BKTT:Triết học
Phiên bản vào lúc 16:50, ngày 2 tháng 10 năm 2020 của Minhpc (Thảo luận | đóng góp) (Minhp317 đã đổi Chủ đề:Triết học thành BKTT:Triết học)
- A di đà
- A La Hán
- A Lại Gia thức/Tăng thức
- A Tì Ðạt Ma/Tối thắng pháp/Vi Diệu pháp
- Abe Masao
- Ahn Hyang
- Ái dục/Tanha
- Âm dương
- Âm dương gia
- Âm dương ngũ hành (thuyết)
- Ấn Độ giáo
- Anaxagor
- Anaximandrơ
- Anaximen
- Anbe Camuy
- Ăngghen Phridrich
- Ăngtêlêsi
- Anh hùng
- Anh hùng (chủ nghĩa)
- Anhstanh Albert
- Antinômi
- Ảo ảnh tôn giáo
- Áo Nghĩa Thư
- Apâyrôn
- Aporia
- Apoxteriori và Apriori
- Apperxepxia
- Arixtôt
- Asoka
- Âu Dương Tu
- Avênariut
- B.R.Ambedkar
- Bá đạo
- Bà La Môn giáo
- Bà La Môn/Cái Ta phổ biến/Đại ngã
- Bác bỏ (phép)
- Bắc tông/Đại thừa
- Bách gia chư tử (phái)
- Bạch hổ thông
- Bách khoa toàn thư (phái)
- Bạch Liên giáo
- Bạch Vân am thi tập (tác phẩm)
- Bài giảng về triết học tôn giáo tập (tác phẩm)
- Bài luận văn vô thần khuyết danh (tác phẩm)
- Bài sớ hợp tế tam giáo (tác phẩm)
- Bài trừ thánh tượng
- Bái vật giáo
- Bản án chế độ thực dân Pháp (tác phẩm)
- Bản chất của Thiên Chúa giáo (tác phẩm)
- Bản chất của văn hóa (tác phẩm)
- Bản chất và hiện tượng
- Ban Cố
- Bàn cờ lôgic
- Bản năng
- Bản sắc văn hoá
- Bản thể
- Bản thể luận
- Bản tuyên bố về đức tin tại London (tác phẩm)
- Bản tuyên bố về quyền con người tại nước Nga (tác phẩm)
- Bản tuyên bố về quyền con người và quyền công dân (tác phẩm)
- Bàn về lịch sử Thiên Chúa giáo thời kỳ sơ khai (tác phẩm)
- Bàn về sự phát triển của quan điểm nhất nguyên về lịch sử (tác phẩm)
- Bang giao hải thoại
- Ban-gye tuỳ lục
- Bao-ơ Bơ-ru-nô
- Barbara
- Bát bảo tu pháp
- Bất biến/bất diệt
- Bát chính đạo
- Bát điều mục
- Bất khả tri luận
- Bất lập văn tự, giáo ngoại biệt truyền
- Bát nhã tâm kinh
- Bát nhã/Trí tuệ/Trí tuệ siêu việt
- Bát quái
- Bát thức
- Bát vạn đại tạng kinh
- Bảy đoạn văn đối thoại về Phật giáo trước thế kỷ X (tác phẩm)
- Bêben Augustơ
- Beccli
- Bêcơn Phrăngxi
- BêcơnPhrăngxi
- Bêcơn Rốtgie
- Becxông Hăngri
- Becxông Hăngri
- Becxtanh Êdua
- Bệnh ấu trĩ tả khuynh trong phong trào cộng sản (tác phẩm)
- Berdiaev
- Biện chứng
- Biện chứng chủ quan
- Biện chứng của nhận thức
- Biện chứng của tự nhiên
- Biện chứng của tự nhiên
- Biện chứng của xã hội
- Biện chứng khách quan
- Biện chứng tự phát
- Biến đổi
- Biện luận thần
- Biện thuyết
- Biểu kiến
- Biểu tượng
- Biểu tượng (chủ nghĩa)
- Bình đẳng
- Bình Ngô đại cáo (tác phẩm)
- Bình thản
- Bồ đề
- Bồ đề đạt ma
- Bộ lạc
- Bộ não
- Bộ phận và chỉnh thể
- Bộ phận và toàn thể
- Bồ tát thừa
- Bồ tát
- Bộ tộc
- Bóc lột
- Bôgađanôp
- Bơ-hu-ta-vát
- Bói toán
- Bơ-la Pi-e
- Bốn chân lý màu nhiệm/Tứ diệu đế
- Bô-na-ven-tu-ra Giô-va-ni Phi-đan-xa
- Bônsêvích (chủ nghĩa)
- Bơ-ra-hơ-ma Xa-ma-giơ
- Born Ninxơ
- Bơ-ru-nô Bao-ơ và Thiên Chúa giáo thời kỳ sơ khai (tác phẩm)
- Brơi Luiđơ
- Bru-nô Gioóc-đa-nô Phi-lip-pô
- Bức tranh khoa học về thế giới
- Bức tranh tôn giáo về thế giới
- Bùi Dương Lịch
- Bùi Huy Bích
- Bukharin N.I.
- Bun Giooc
- Bước nhảy vọt
- Bút kí triết học
- Cá nhân
- Cá nhân chủ nghĩa
- Cá nhân trong lịch sử
- Cá thể
- Cá thể hóa
- Các hình thức vận động của vật chất
- Các nhà bách khoa
- Các sắc lệnh giả của Isiđore
- Các thánh tông đồ
- Cách mạng
- Cách mạng công nghiệp
- Cách mạng dân chủ nhân dân
- Cách mạng giải phóng dân tộc
- Cách mạng khoa học
- Cách mạng khoa học và công nghệ
- Cách mạng khoa học - kỹ thuật
- Cách mạng không ngừng
- Cách mạng nhân dân
- Cách mạng tư sản
- Cách mạng văn hóa
- Cách mạng văn hoá
- Cách mạng vô sản và tên phản bội Cauxki (tác phẩm)
- Cách mạng xã hội
- Cách mạng xã hội chủ nghĩa
- Cách tiếp cận hệ thống
- Cacnap Rudôn
- Cái bên trong và cái bên ngoài
- Cải cách
- Cải cách Minh Trị
- Cải cách tôn giáo
- Cái chủ quan
- Cái đặc thù
- Cái duy lý
- Cái hiện hữu
- Cái hữu hạn
- Cái khách quan
- Cái lịch sử và cái lôgic
- Cái nội tại
- Cái phi lý
- Cái phổ biến
- Cái riêng, cái chung, cái đơn nhất
- Cái thiêng
- Cái tôi
- Cái tôi
- Cải lương
- Cải lương (chủ nghĩa)
- Cảm giác
- Cảm giác luận
- Cảm hứng
- Cấm kỵ
- Cảm tính
- Cảm tính hai mặt
- Cảm tính tôn giáo
- Cảm xúc luận
- Camuy Anber
- Căn cứ
- Cận tư lục
- Canto (định lý)
- Canto (nghịch lý)
- Canto Giooc
- Can-vanh Giăng
- Cao Bá Quát
- Cáo Tử
- Cấp tiến
- Cấu trúc
- Cấu trúc luận
- Câu xá luận
- Câu xá tông
- Celarent
- Chân đế
- Chấn hưng thiền phái Trúc Lâm
- Chân lý
- Chân lý hai mặt
- Chân lý khách quan
- Chân lý tương đối
- Chân lý tuyệt đối
- Chân lý vĩnh cửu
- Chân lý hai mặt
- Chân Nguyên thiền sư
- Chân nhân
- Chân như/chân tính/chân như phật
- Chân thực trong ngôn ngữ hình thức
- Chất có trước và chất có sau của vật
- Chất lượng
- Chất lượng cuộc sống
- Chất lượng đời sống
- Chất lượng sống
- Chất và lượng
- Châu Đôn Di /Châu Liêm Khê
- Chế độ cực quyền
- Chế độ đẳng cấp trong giáo hội
- Chế độ quyền uy
- Chỉ báo văn hoá
- Chi Câu La Sấm
- Chí khí
- Chí thành
- Chí tôn ca
- Chí trung hòa
- Chiếm hữu nô lệ
- Chiến quốc sách
- Chiến tranh
- Chiến tranh tôn giáo
- Chiết trung
- Chiếu dời đô (tác phẩm)
- Chính đảng
- Chính danh
- Chính đề và phản đề
- Chính giáo
- Chính kỷ
- Chính sách kinh tế mới
- Chính sách văn hoá
- Chỉnh thể
- Chính thống giáo
- Chính trị
- Chính trị học
- Chính trị thần quyền
- Choi Han Ki
- Choi Je U
- Chống Đuy-rinh (tác phẩm)
- Chu Công/Cơ Đán
- Chu dịch
- Chu Hi /Chu Hối Am
- Chu kỳ văn hoá (thuyết)
- Chủ nghĩa biểu hiện
- Chủ nghĩa bình quân
- Chủ nghĩa cá nhân
- Chủ nghĩa cấu trúc
- Chủ nghĩa cấu trúc
- Chủ nghĩa châu Âu là trung tâm
- Chủ nghĩa chiết trung
- Chủ nghĩa chủ quan
- Chủ nghĩa chức năng
- Chủ nghĩa chức năng cấu trúc
- Chủ nghĩa chủng tộc
- Chủ nghĩa cơ hội
- Chủ nghĩa công cụ
- Chủ nghĩa công liên
- Chủ nghĩa cực đoan tôn giáo
- Chủ nghĩa Đác-uyn
- Chủ nghĩa dân tộc
- Chủ nghĩa dân tuý
- Chủ nghĩa đế quốc, giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản (tác phẩm)
- Chủ nghĩa duy danh
- Chủ nghĩa duy khoa học
- Chủ nghĩa duy lý
- Chủ nghĩa duy lý
- Chủ nghĩa duy năng
- Chủ nghĩa duy ngã
- Chủ nghĩa duy tâm
- Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan
- Chủ nghĩa duy tâm sinh lý học
- Chủ nghĩa duy tâm vật lý
- Chủ nghĩa duy vật
- Chủ nghĩa duy vật Anh thế kỉ XVII
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng
- Chủ nghĩa duy vật cổ Hi Lạp
- Chủ nghĩa duy vật duy cảm
- Chủ nghĩa duy vật duy lý
- Chủ nghĩa duy vật khoa học tự nhiên
- Chủ nghĩa duy vật kinh tế
- Chủ nghĩa duy vật lịch sử
- Chủ nghĩa duy vật mác-xít
- Chủ nghĩa duy vật máy móc
- Chủ nghĩa duy vật nhân bản
- Chủ nghĩa duy vật Pháp thế kỉ XVIII
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình
- Chủ nghĩa duy vật tầm thường
- Chủ nghĩa duy vật tiền mác-xít
- Chủ nghĩa duy vật trực quan
- Chủ nghĩa duy vật tự nhiên
- Chủ nghĩa duy vật tự phát của khoa học tự nhiên
- Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán (tác phẩm)
- Chủ nghĩa giáo điều
- Chủ nghĩa hậu thực chứng
- Chủ nghĩa Hê-gen
- Chủ nghĩa hiện sinh
- Chủ nghĩa hiện thực
- Chủ nghĩa hiện thực ngây thơ
- Chủ nghĩa hình thức
- Chủ nghĩa hoài nghi
- Chủ nghĩa hư vô
- Chủ nghĩa huyền bí
- Chủ nghĩa Kant mới
- Chủ nghĩa khách quan
- Chủ nghĩa khoa học
- Chủ nghĩa kinh nghiệm
- Chủ nghĩa kinh nghiệm nhất nguyên
- Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
- Chủ nghĩa kinh tế
- Chủ nghĩa Lênin
- Chủ nghĩa lịch sử
- Chủ nghĩa lịch sử Thiên chúa giáo
- Chủ nghĩa lôgic
- Chủ nghĩa Mác – Lênin
- Chủ nghĩa Makhơ
- Chủ nghĩa nhân đạo
- Chủ nghĩa nhân đạo Thiên Chúa giáo
- Chủ nghĩa nhân vị
- Chủ nghĩa phi lôgic
- Chủ nghĩa phi lý
- Chủ nghĩa phi lý tính
- Chủ nghĩa Phơrơt
- Chủ nghĩa Platôn mới
- Chủ nghĩa quốc tế
- Chủ nghĩa thực chứng
- Chủ nghĩa thực chứng lôgic
- Chủ nghĩa thực chứng lôgic mới
- Chủ nghĩa thực dụng
- Chủ nghĩa thực tại chất phác
- Chủ nghĩa thực tại mới
- Chủ nghĩa thực tại phê phán
- Chủ nghĩa Tômat
- Chủ nghĩa Tômat mới
- Chủ nghĩa trực giác
- Chủ nghĩa trung lập tôn giáo
- Chủ nghĩa truyền thống
- Chủ nghĩa tư bản
- Chủ nghĩa tự do
- Chủ nghĩa tương đối
- Chủ nghĩa tượng trưng
- Chủ nghĩa vô chính phủ
- Chủ nghĩa vô thần
- Chủ nghĩa vô thần nguyên thuỷ
- Chủ nghĩa xã hội hiện thực
- Chủ nghĩa xã hội Hồi giáo
- Chủ nghĩa xã hội phát triển
- Chủ nghĩa xã hội Thiên Chúa giáo
- Chủ nghĩa xét lại
- Chủ nghĩa yêu nước
- Chu quan/Chu lễ
- Chú tâm
- Chữ thập xanh
- Chủ thể và khách thể
- Chu Tử ngữ loại
- Chu Văn An
- Chữ viết và văn hoá
- Chúa
- Chúa Giê-su Ki-tô
- Chuẩn mực
- Chuẩn mực tôn giáo
- Chuẩn mực văn hoá
- Chức năng
- Chức năng trong xã hội (phái)
- Chứng minh
- Chứng minh gián tiếp
- Chứng minh về sự tồn tại của Thượng đế
- Chứng minh xác quyết
- Chứng ngôn
- Chung sống hòa bình
- Chương Bích Lân/Chương Thái Viêm
- Chuyên chính vô sản
- Chuyển dịch
- Cơ chất
- Cồ Đàm Tất Đạt Đa Thích Ca Mâu Ni
- Cổ điển
- Cơ động xã hội
- Cơ giới (chủ nghĩa)
- Cơ học lượng tử
- Cơ hội (chủ nghĩa)
- Cố hữu thần (thuyết)
- Cơ sở
- Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tâng
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
- Cỗ xe (thuyết)
- Côhen Hecman
- Cohen về chân lý (thuyết)
- Con người
- Con người là trung tâm (thuyết)
- Con người và văn hoá
- Côntinum
- Công bằng và bất công
- Công bằng
- Công chúng văn hoá
- Công cuộc cải cách của Giáo hoàng
- Cộng đồng văn hoá
- Công lý
- Công nghệ
- Công nhân quý tộc
- Cộng sản chủ nghĩa
- Công thức lôgic
- Công Tôn Long
- Công xã
- Công xã nguyên thủy
- Công xã nông thôn
- Cô-péc-nick Ni-cô-lai
- Cú pháp học lôgic
- Cụ thể và trừu tượng
- Cư trần lạc đạo phú
- Cuộc chiến tranh nông dân ở Đức
- Cứu độ
- Cửu kinh
- Cửu lưu thập gia
- Cưu Ma La Thập
- Cửu trù
- Cựu ước
- Dạng thức
- Danh
- Danh biện
- Danh dự
- Danh gia
- Danh sắc
- Danh thực chi biện
- Danh từ chính và danh từ phụ
- Danh từ lôgic
- Dân bản
- Dân chủ
- Dân chủ dân tộc
- Dân chủ nhân dân
- Dân chủ quân sự
- Dân cư
- Dân cư học
- Dân tộc
- Dân tộc (chủ nghĩa)
- Dân tộc
- Dân tộc trung tâm (chủ nghĩa)
- Dân tộc tự quyết
- Dân tộc và tôn giáo
- Dân túy (chủ nghĩa)
- Decactơ
- Dị giáo
- Di sản văn hoá
- Dĩ thái
- Di truyền học
- Dịch kinh phu thuyết
- Dịch phu tòng thuyết
- Diễn dịch – giả thiết
- Diễn dịch
- Diễn dịch gián tiếp
- Diễn dịch trực tiếp
- Diễn dịch và qui nạp
- Diện mạo ban đầu của tôn giáo
- Diệp Thích
- Do Thái đạo
- Doãn văn
- Doanh hoàn chí lược
- Doanh hư
- Dối trá
- Dòng Hồi giáo Mudid
- Dòng Hồi giáo Sufi
- Dòng Hồi giáo Sunna
- Dòng Hồi giáo Xi-ai
- Do Thái (đạo)
- Dự báo học
- Dự báo khoa học
- Dự cảm
- Du Già Sư Địa Luận
- Dữ kiện
- Dự kiến khoa học
- Dư luận xã hội
- Dụ ngôn tôn giáo
- Dục
- Dục giới:
- Dục/Dục vọng
- Dương Chu
- Dương Hùng
- Dương Minh học
- Dương Minh học Hàn Quốc
- Duy danh chủ nghĩa
- Duy danh luận
- Duy linh chủ nghĩa
- Duy linh luận
- Duy ngã luận
- Duy thực luận
- Duy thức tam thập tụng
- Duy thức tông/ Pháp tướng tông/Nhiếp luận tông
- Duy vật kinh tế (chủ nghĩa)
- Duy vật lịch sử (chủ nghĩa)
- Duy ý chí
- Durkheim Emin
- Duyên khởi/Thập nhị nhân duyên
- Đa nguyên luận
- Đa tam đoạn luận
- Đa thần giáo và nhất giáo
- Đa thần giáo và nhất thần giáo
- Đác-uyn
- Đác-uyn xã hội (chủ nghĩa)
- Đại chúng bộ
- Đại cộng đồng Thiên chúa giáo toàn thế giới
- Đại định
- Đại đồng
- Đại giác
- Đức
- Đại học
- Đại phẩm Bát Nhã
- Đại số Bun
- Đại số lôgic
- Đại tạng kinh
- Đại thiên/Đại ngã
- Đại thừa khởi tín luận
- Đại trí độ luận
- Đại Việt sử ký toàn thư (tác phẩm)
- Đàm Cứu Chỉ
- Đàm Dĩ Mông
- Đàm Khí
- Đàm Tự Đồng
- Đẳng cấp
- Đặng Dung
- Đặng Huy Trứ
- Đấng siêu nhiên
- Đấng siêu nhiên
- Đấng Tạo hoá
- Đấng tạo hóa
- Đặng Tích Tử
- Đặng Xuân Bảng
- Đánh giá về mặt đạo đức
- Đạo
- Đạo Lão Tử
- Đạo An
- Đạo biện
- Đạo Bramôn
- Đạo Cao Đài
- Đạo Cơ - đốc
- Đạo đa thần
- Đạo Do Thái
- Đạo đức
- Đạo đức
- Đạo đức cộng sản chủ nghĩa
- Đạo đức học
- Đạo đức học của mục đích luận vũ trụ
- Đạo đức học hành vi (thuyết)
- Đạo đức học hậu quả
- Đạo đức học mục đích luận
- Đạo đức học nhân đạo chủ nghĩa
- Đạo đức học sinh thái
- Đạo đức học tán đồng
- Đạo đức học thần đồng
- Đạo đức học thần học
- Đạo đức học tiến hoá
- Đạo đức học tiêu chuẩn
- Đạo đức học tự trị và dị trị
- Đạo đức kinh
- Đạo đức Thiên Chúa giáo
- Đạo đức Tin Lành
- Đạo đức tôn giáo
- Đạo đức tự thực hiện
- Đạo đức và luân lý đông tây
- Đạo gia
- Đạo giáo
- Đạo Hin – du/ Ấn Độ giáo
- Đạo Hoà Hảo
- Đạo Hoàng Cân/ Đạo Khăn vàng
- Đạo học
- Đạo Hồi
- Đạo Jina
- Đạo Lạt – ma
- Đạo lý trong xã hội học
- Đảo ngược (phép)
- Đạo nhất thần
- Đạo pháp tự nhiên
- Đạo Phật
- Đạo Thiên chúa
- Đạo Thiên chúa mới
- Đạo thờ vật/ Bái vật giáo
- Đạo thống
- Đạo Tin Lành
- Đạo Xích
- Đạo Xích/Sickhism
- Đạt đức
- Đạt Lai Lạt Ma
- Đấu tranh giai cấp
- Đấu tranh sinh tồn
- Đễ
- Đề cương văn hóa Việt Nam 1943(tác phẩm)
- Đế quốc (chủ nghĩa)
- Đế thích:
- Đéc-đi-a-ép Ni-cô-lai
- Đêmôcrít
- Đẹp
- Đi từ trừu tượng đến cụ thể
- Địa chính trị (thuyết)
- Địa đạo
- Địa lý quyết định (thuyết)
- Địa tâm (thuyết)
- Điđơrô Đenis
- Điểm kim thạch
- Điển hình hóa và cá thể hóa
- Điều cấm kỵ
- Điều khiển học
- Điều kiện
- Định đề
- Định hướng giá trị
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định lý
- Định lý Gôđen
- Định mệnh (thuyết)
- Định nghĩa
- Định nghĩa qui nạp
- Định/Tam muội/Tam ma đề/Đại định/Toàn giác
- Đitxơgen Iôxip
- Độ
- Đỗ Pháp Thuận
- Đới Chấn
- Đối kháng
- Đối lập
- Đối lập vị từ (phép)
- Đối tượng
- Đối tượng của triết học
- Đối tượng hoá và giải đối tượng hoá
- Đối tượng trừu tượng
- Đốn ngộ
- Đơn nguyên
- Đơn tử
- Động và tĩnh
- Đồng cách về nguyên tắc
- Đông du
- Đồng Kiên Cương/Pháp Loa
- Đông kinh nghĩa thục
- Đông Lâm học phái
- Động lực
- Động lực của sự phát triển kinh tế – xã hội
- Động lực văn hoá
- Đồng nhất
- Đồng nhất (qui luật)
- Đồng nhất
- Đồng nhất cụ thể
- Đổng Trọng Thư
- Đông và Tây
- Đức Lạt Ma sống
- Đức Phật
- Đức tin
- Đức tin tôn giáo
- Đức tin và lý trí
- Đức tính
- Đức trị
- Đúng và sai
- Đứng im
- Đường cách mệnh (tác phẩm)
- Đường nút
- Đuyêc Khem E.
- Đuy-rinh
- Empêđôclơ
- Epiquya
- Foiơbắc Lutvich
- Galilê
- Gia đình
- Gia đình thần thánh hay là sự phê phán có tính chất phê phán (tác phẩm)
- Gia Long
- Giả thiết
- Giá trị
- Giá trị học
- Giá trị lôgic
- Giá trị luận
- Giá trị tinh thần và giá trị vật chất
- Giác Hải thiền sư
- Giác tính
- Giai cấp
- Giai cấp trung gian
- Giai cấp công nhân
- Giai cấp nông dân
- Giai cấp tự nó và giai cấp cho nó
- Giai cấp tư sản
- Giai cấp vô sản
- Giai đoạn phát triển kinh tế (thuyết)
- Giải đối tượng hoá
- Giải thể hệ tư tưởng
- Giải thích
- Giải thoát
- Gián đoạn và liên tục
- Giáo điều
- Giáo điều (chủ nghĩa)
- Giáo dục
- Giáo dục cộng sản chủ nghĩa
- Giáo hội Anh quốc
- Giáo hội Thiên chúa giáo
- Giáo hội Thiên chúa La Mã
- Giao lôgic (phép)
- Giao lưu và tiếp biến văn hoá
- Giáo ngôn luận
- Giáo phái
- Giáo phái đạo Thiên chúa thời kỳ sơ khai
- Giáo phụ học
- Giáo quyền
- Giáo quyền (chủ nghĩa)
- Giao tiếp
- Giao ước
- Giáp Hải
- Giaxpe Karl
- Giới luật
- Giới
- Giống và loài
- Godel Kurt
- Hà đồ
- Haeckel Ernst
- Hài
- Hải thượng y tông tâm lĩnh (tác phẩm)
- Hải Triều
- Haiđơgơ Mactin
- Hàm dưỡng – tỉnh sát
- Hàm lôgic
- Hàm:
- Hàn Dũ
- Hàn Phi Tử
- Hàn Phi Tử (tác phẩm)
- Hán thư
- Hằng lôgic
- Hành
- Hành động xã hội (thuyết)
- Hạnh phúc (chủ nghĩa)
- Hành thiền
- Hành vi (chủ nghĩa)
- Hành vi tôn giáo
- Hậu Mặc gia
- Hậu thiên
- Hậu thực chứng
- Hệ chuẩn
- Hệ quả lôgic
- Hệ thống
- Hệ thống chính trị của xã hội
- Hệ thống lý thuyết
- Hệ tiên đề
- Hệ tiên đề lôgic
- Hệ từ truyện
- Hệ tư tưởng
- Hệ tư tưởng Đức
- Hêgen G.V.F.
- Hêraclit
- Hịch tướng sĩ
- Hiện đại
- Hiện đại hoá
- Hiện thực và khả năng
- Hiện tượng
- Hiện tượng học
- Hiện tượng học và chủ nghĩa duy vật biện chứng (tác phẩm)
- Hiện tượng học văn hoá
- Hiệp hội truyền giáo
- Hiếu
- Hiếu kinh
- Hilert David
- Hin-đu
- Hình
- Hình danh
- Hình nhi hạ
- Hình nhi thượng
- Hình thaí kinh tế - xã hội
- Hình thái ý thức xã hội
- Hình thần
- Hình thức (chủ nghĩa)
- Hình thức hoá
- Hình thức lôgic
- Hình thức và nội dung
- Hình tượng
- Hirata Atsuntane
- Hissamatsu Shinichi
- Hium Đavid
- Hồ Chí Minh
- Hộ giáo học
- Hộ giáo học
- Hồ Nguyên Trừng
- Hồ Quý Ly
- Hồ Tông Thốc
- Hóa
- Hòa
- Hòa bình (chủ nghĩa)
- Hoà hợp tiền định
- Hòa hợp tiền định
- Hoa Nghiêm tông
- Hòa quang đồng trần
- Hóa tính khởi ngụy
- Hoài Nam Tử
- Hoàn cảnh
- Hoàn Đàm
- Hoàng đế nội kinh (tác phẩm)
- Hoàng Lão
- Hoàng Tông Hi
- Hoàng Xuân Hãn
- Hoành Cừ học phái
- Hoạt động
- Hoạt động tôn giáo
- Hoạt lực luận
- Học thuyết
- Học thuyết của Thomas Aquinas
- Học thuyết phê phán
- Học thuyết tôn giáo
- Học thuyết tôn giáo
- Học thuyết về linh hồn
- Học thuyết vô thần
- Học thuyết vô thần mác-xít
- Hi đồng giáo hội thế giới
- Hội lôgic (phép)
- Hội nghị triết học toàn thế giới
- Hội nhập Tam giáo
- Hơi thở
- Hỗn độn
- Hôn nhân
- Hônbách
- Honen
- Hong Dae Yong
- Hồng phạm
- Hồng Tú Toàn
- Hôphơ Tômat
- Hư không
- Hư vô
- Hư vô (chủ nghĩa)
- Huấn dân chính âm
- Humboldt Wiliam von
- Hương Hải thiền sư
- Hữu bộ
- Hữu cơ về xã hội (thuyết)
- Hữu dư niết bàn
- Hữu thần luận
- Hữu vô
- Hữu
- Huxlery Aldous
- Huyền
- Huyền bí (chủ nghĩa)
- Huyền chức
- Huyền học
- Huyền lãm
- Huyền Trang
- Huyết thống
- Huỳnh Thúc Kháng
- Hwa-rang
- Ibn Rushd
- Ibn Sina
- Ich kỉ
- Inoue Enryo
- Íp-nơ-ru-sơ-đơ/ Íp-nơ-rô-sơ-đơ/Mô-ha-mét
- Isvara
- Ito Ninsai
- Jeong Do Jeon
- Jeong Je Du
- Jeong Yak Yong
- Jeong-jo
- Ji-nul
- Jo Gwang Jo
- Jo Sik
- Kamo Mabuchi
- Kant
- Kauxki K.J.
- Kế thừa
- Kéo theo/Tất suy
- Kết cấu (chủ nghĩa)
- Kết luận lôgic
- Kết quả
- Khả năng và hiện thực
- Khắc kỉ (phái)
- Khách quan
- Khách quan (chủ nghĩa)
- Khách thể
- Khách thể được lý tưởng hoá
- Khải huyền/Mặc khải
- Khái niệm
- Khái niệm (thuyết)
- Khái niệm kinh nghiệm và khái niệm lý luận
- Khái niệm luận
- Khái niệm phổ biến
- Khái quát
- Khải thị
- Khang Hữu Vi
- Khang Tăng Hội/Khương Tăng Hội
- Khảo chứng học
- Khế ước xã hội
- Khí
- Khí cụ
- Khí hạo nhiên
- Khổ
- Khổ hạnh
- Khổ hạnh (chủ nghĩa)
- Khoa hiện tượng học tôn giáo
- Khoa học
- Khoa học gợi mở
- Khoa học kĩ thuật
- Khoa học luận
- Khoa học tự nhiên
- Khoa học về các khoa học
- Khoa học xã hội
- Khóa hư lục (tác phẩm)
- Khoa nghiên cứu ma quỷ/Thuyết quỷ thần
- Khoa phê bình Kinh Thánh
- Khoa thần thoại tôn giáo
- Khoái lạc (chủ nghĩa)
- Khoái lạc
- Khởi nghĩa vũ trang
- Không/Hư không
- Không bạo lực/Không sát sinh
- Không chính thống/Phi chính thống
- Không dục vọng
- Không gian hữu hạn
- Không gian và thời gian
- Không gian vô hạn
- Khổng học đăng (tác phẩm)
- Không mâu thuẫn của lý thuyết tiên đề
- Khổng Tử/Khổng Khâu
- Không tưởng
- Khủng hoảng tôn giáo
- Khủng hoảng văn hoá
- Khuôn mẫu văn hoá
- Khương Công Phụ
- Khuyếch đại văn hoá
- Kí hiệu
- Kí hiệu học
- Kĩ thuật
- Kĩ trị
- Kịch tính
- KiêccơgacĐơsoren
- Ki-éc-cơ-gac-đơ-so-ren
- Kiêckêgo Xêren
- Kiếc-kê-go Xê-ren
- Kiêm ái (thuyết)
- Kiểm chứng
- Kiến thức bác học về tôn giáo
- Kiến trúc thượng tầng
- Kiến văn tiểu lục (tác phẩm)
- Kiếp
- Kiều Bản Tịnh
- Ki-ho (phái)
- Kim Cương thừa
- Kim Cương
- Kim Jeong Hwi
- Kim Si Seup
- Kính – Thành
- Kinh An ban thủ ý/ Nhập tức xuất tức niệm
- Kinh Bát Nhã Ba La Mật
- Kinh Coran
- Kinh Dịch
- Kinh diên
- Kinh Duy Ma Cật sở thuyết
- Kinh Hoa Nghiêm
- Kinh học
- Kinh Kim Cương Bát Nhã
- Kinh Koran
- Kinh Lăng già/Thánh Thiện Pháp Nhập Lăng Già
- Kinh Lễ
- Kinh Lượng bộ
- Kinh nghiệm lôgic (chủ nghĩa)
- Kinh nghiệm và lý luận
- Kinh Nikaya
- Kinh Pháp Cú
- Kinh Pháp Hoa
- Kinh quyền
- Kinh tạng
- Kinh tế
- Kinh tế (chủ nghĩa)
- Kinh tế học
- Kinh tế học chính trị
- Kinh tế mới (chính sách)
- Kinh tế và chính trị
- Kinh Thánh
- Kinh Thánh cách mạng
- Kinh thế di biểu/Mục dân tâm thư
- Kinh thế trí dụng
- Kinh Thi
- Kinh Thư
- Kinh Thủ Lăng Nghiêm
- Kinh viện (chủ nghĩa)
- Kinh viện (chủ nghĩa)
- Kinh Xuân Thu
- Kinh Yoga
- Kitô giáo
- Krishna
- Krishnamurti
- Kukai
- Kwon Geun
- Ký hiệu học
- Kỉ luật
- Kỳ Na giáo/Jaina giáo
- Kĩ trị (thuyết)
- Kí ức
- Lã Thị Xuân Thu
- Lạc quan và bi quan (chủ nghĩa)
- Lạc thư
- Laibnixơ
- Làm gì (tác phẩm)
- Lâm Khu/Huệ Sinh
- Lâm Tế
- Lâm Tế tông (phái)
- Lãng mạn (trường phái)
- Lao động
- Lao động cộng sản chủ nghĩa
- Lao động trí óc và lao động chân tay
- Lão Tử
- Lặp (phép)
- Lập luận
- Laplace F.
- Latxan E.
- Lễ
- Lê Củng Viên
- Lê Duẩn
- Lễ hội
- Lê Hữu Trác
- Lễ kí
- Lễ nhạc
- Lẽ phải
- Lẽ phải thông thường
- Lễ pháp kiêm trị
- Lê Quát
- Lê Quý Đôn
- Lê Thánh Tông
- Lễ trị
- Lê Văn Hưu
- Lebedeb P.N.
- Lee Eon Jeok
- Lee Hwang
- Lee I
- Lee Ik
- Lênin V.I.
- Levi Xtrôt
- Lêvi-Xtrôt
- Lý giải
- Lý luận
- Lý luận nhận thức
- Lý luận phản ánh
- Lý thuyết hệ thống
- Lý thuyết khoa học
- Lý thuyết tập hợp
- Lý tính
- Lý trí
- Lý tưởng
- Lý tưởng hoá
- Lịch sử
- Lịch sử (chủ nghĩa)
- Lịch sử các học thuyết vô thần
- Lịch sử tôn giáo
- Lịch sử tư tưởng văn hoá
- Lịch sử tuần hoàn (thuyết)
- Lịch sử tuyệt đối (chủ nghĩa)
- Lịch sử và lôgic
- Liêm Khê học phái
- Liên đồng (thuyết)
- Liên hệ lôgic
- Liên hệ ngược
- Liên Hoa kinh
- Liên tục
- Liên tục và gián đoạn
- Liên tưởng
- Liệt Tử
- Liệt Tử/Liệt Ngự Khấu
- Liễu Tông Nguyên
- Linh hồn
- Linh hồn
- Linh hồn theo quan điểm tôn giáo
- Linh hồn
- Lĩnh Nam chích quái (tác phẩm)
- Lĩnh vực đối tượng
- Lỗ Tấn
- Loại hình tôn giáo
- Loài người và trung tâm (thuyết)
- Loại suy (phép)
- Loại tỉ
- Lobachevski
- Lôgic
- Lôgic học
- Lôgic ba trị
- Lôgic biện chứng
- Lôgic cổ điển
- Lôgic đa trị
- Lôgic diễn dịch
- Lôgic hiện đại
- Lôgic hình thức
- Lôgic kiến thiết
- Lôgic ký hiệu
- Lôgic lưỡng trị
- Lôgic mệnh đề
- Lôgic phi cổ điển
- Lôgic quan hệ
- Lôgic qui nạp
- Lôgic tình thái
- Lôgic tổ hợp
- Lôgic trực giác
- Lôgic truyền thống
- Lôgic và lịch sử
- Lôgic vị từ
- Lôgic xác suất
- Lôgos
- Lợi
- Lợi ích
- Lợi ích (thuyết)
- Lỗi lôgic
- Lời răn dạy/Bí tích
- Lối sống
- Lối sống
- Lokayata (phái)
- Long Thọ/Long Thụ
- Lòng tin
- Lột bỏ
- Lơxip Ph.
- Luận ba đoạn
- Luận ba đoạn dây chuyền
- Luận chứng
- Luận cứ
- Luân hồi
- Luân lý học
- Luận ngữ
- Luận ngữ cổ kim chú
- Luận ngữ ngu án
- Luận tạng
- Luật giáo hội
- Luật Manu
- Luật pháp
- Luật tạng
- Luật tông
- Lục Cửu Uyên
- Lục kinh
- Lực lượng sản xuất
- Lục thì sám hối khoa nghi
- Lục Vương học phái
- Lukasievic Jan
- Lũng đoạn
- Lương Khải Siêu
- Lương năng
- Lưỡng phân
- Lương tâm
- Lương Thấu Minh
- Lương Thế Vinh
- Lương tri
- Lutvich Phoiơbăc và sự cáo chung của nền triết học cổ điển Đức (tác phẩm)
- Lưu Hướng
- Luyện đan
- Lý
- Lý sự
- Lý thế
- Lý Cao
- Lý Đại Chiêu
- Lý Đạo Tái/Huyền Quang
- Lý hoặc luận
- Lý Khôi
- Lý luận
- Lý Nam Đế
- Lý Nhân Tông
- Lý Thái Tổ
- Lý Thái Tông
- Lý Thừa Ân
- Lý Thường Kiệt
- Lý thuyết
- Lý thuyết tiên đề
- Lý Tử Tấn
- Lý tưởng
- Lý tưởng hóa
- Mahatma Gandhi
- Mã Minh bồ tát
- Ma thuật
- Ma/ Ma vương
- Mác - Lênin (chủ nghĩa)
- Mác (chủ nghĩa)
- Mác Các
- Mặc gia/Mặc học
- Mác hợp pháp (chủ nghĩa)
- Mặc Tử
- Mahabharata
- Mai Trực/Viên Chiếu
- Makhơ E.
- Malthus (chủ nghĩa)
- Mạnh Tử/Mạnh Kha
- Mạnh Tử (tác phẩm)
- Mao Trạch Đông
- Mặt đối lập
- Mật giáo
- Mạt thế (thuyết)
- Mật tong/ Kim Cương thừa
- Mẫu quyền
- Mẫu quyền (chế độ)
- Mâu thuẫn
- Mâu thuẫn bên ngoài
- Mâu thuẫn bên trong
- Mâu thuẫn biện chứng
- Mâu thuẫn cơ bản
- Mâu thuẫn đối kháng
- Mâu thuẫn không đối kháng
- Mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn lôgic
- Mâu Tử
- Mẫu văn hoá
- Mê tín
- Mê tín dị đoan
- Mendel J.
- Mendeleep D.I.
- Mệnh
- Mệnh đề
- Mệnh lệnh tuyệt đối
- Mệnh trời
- Mi tiên vấn đáp
- Miền đất hứa
- Mimansa
- Mimansa Sutra
- Mill John
- Minh chứng bằng đức tin
- Minh Đạo học phái
- Minh Mạng
- Minh Mạng chính yếu (tác phẩm)
- Minh Mạng ngự chế văn (tác phẩm)
- Minh nho
- Miyake Setsurei
- Mô hình
- Mô hình hoá
- Mô tả
- Mohamed
- Mối liên hệ
- Mối liên hệ nhân quả
- Mối liên hệ qua lại
- Mới và cũ
- Môngtexkiơ
- Morơ T.
- Một bước tiến, hai bước lùi (tác phẩm)
- Mốt
- Motoori Noirinaga
- Mục đích
- Mục đích luận
- Nakamura Keiu
- Nam nữ bình quyền (thuyêt)
- Nam quốc sơn hà (tác phẩm)
- Nam sơn tùng thoại (tác phẩm)
- Nam tông
- Nan giải
- Năng lực
- Năng lượng
- Newton I.
- Ngẫu nhiên và tất nhiên
- Ngẫu tính
- Ngày 18 tháng sương mù của Lui Bônapac (tác phẩm)
- Nghệ thuật
- Nghệ thuật trừu tượng
- Nghệ thuật vị nghệ thuật (thuyết)
- Nghệ thuật vị nhân sinh (thuyết)
- Nghi lễ
- Nghi lễ
- Nghĩa
- Nghĩa trong văn hoá
- Nghĩa vụ
- Nghĩa vụ luận
- Nghịch lý
- Nghịch lý lôgic
- Nghiêm Phục
- Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu xã hội học cụ thể
- Nghiệp
- Nghiệp
- Ngô Chân Lưu/Khuông Việt
- Ngô Khởi
- Ngô Sĩ Liên
- Ngô Thì Nhậm
- Ngô Thì Sĩ
- Ngô Tịnh Không
- Ngoại diên của khái niệm
- Ngoại hiện
- Ngoại suy (phép)
- Ngôn ngữ
- Ngôn ngữ hình thức
- Ngũ đoạn luận
- Ngũ hành
- Ngũ kinh
- Ngũ luân
- Ngữ nghĩa
- Ngữ nghĩa học lôgic
- Ngữ nghĩa học văn hoá
- Ngũ quyền hiến pháp
- Ngũ thường
- Ngũ uẩn
- Nguồn gốc của tôn giáo
- Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước (tác phẩm)
- Nguồn gốc loài người
- Ngụy biện
- Nguyễn An Ninh
- Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Nguyễn Chế Nghĩa
- Nguyễn Công Bật
- Nguyễn Công Trứ
- Nguyễn Cư Trinh
- Nguyễn Đình Chiểu
- Nguyễn Du
- Nguyễn Dữ
- Nguyễn Đức Đạt
- Nguyễn Gia Thiều
- Nguyên lý
- Nguyên lý bảo toàn
- Nguyên lý tính hệ thống
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Nguyện Học
- Nguyễn Nguyên Ức/Viên Thông
- Nguyên nhân và kết quả
- Nguyễn Quang Bích
- Nguyễn Quảng Nghiêm
- Nguyên tắc
- Nguyên tắc giản đơn
- Nguyên tắc hệ thống
- Nguyên tắc khách quan
- Nguyên tắc kiểm chứng
- Nguyên tắc lịch sử
- Nguyên tắc nhị nghĩa
- Nguyên tắc phù hợp
- Nguyên tắc trừu tượng
- Nguyễn Thiếp
- Nguyễn Thông
- Nguyên tố
- Nguyễn Trãi
- Nguyễn Trường Tộ
- Nguyên tử
- Nguyên tử (thuyết)
- Nguyễn Tuân/Giới Không
- Nguyễn Văn Siêu
- Nguyễn Xuân Ôn
- Nhà nước
- Nhà nước (chủ nghĩa)
- Nhà nước chuyên chính vô sản
- Nhà nước dân chủ dân tộc
- Nhà nước dân chủ nhân dân
- Nhà nước giáo hoàng/Nhà nước giáo hội
- Nhà nước nghiệp đoàn
- Nhà nước thịnh vượng chung
- Nhà nước toàn dân
- Nhà nước và cách mạng (tác phẩm)
- Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- Nhà thờ
- Nhà tư tưởng tự do
- Nhân
- Nhân bản (chủ nghĩa)
- Nhân bản (thuyết)
- Nhân bản học Mỹ (phái)
- Nhân bản luận
- Nhân bản xã hội học
- Nhân cách
- Nhân cách (chủ nghĩa)
- Nhân chính
- Nhân chủng học
- Nhân dân
- Nhân đạo (chủ nghĩa)
- Nhân định thắng thiên
- Nhân dục
- Nhân duyên
- Nhân hình (thuyêt)
- Nhân học
- Nhân học lịch sử
- Nhân học văn hoá
- Nhan Hồi
- Nhân khẩu học
- Nhân loại
- Nhân loại học
- Nhân loại là trung tâm (thuyết)
- Nhân luân
- Nhân nghĩa
- Nhân tâm
- Nhận thức
- Nhận thức cảm tính
- Nhận thức lý luận
- Nhận thức kinh nghiệm
- Nhận thức lý tính
- Nhận thức luận
- Nhân tố chủ quan
- Nhân tố khách quan
- Nhân tố khách quan và chủ quan của lịch sử
- Nhân và quả
- Nhân vật văn hoá
- Nhân vị (chủ nghĩa)
- Nhẫn
- Nhật Liên tông
- Nhất nguyên luận
- Nhật tâm (thuyết)
- Nhất thiết hữu bộ
- Nhảy vọt
- Nhị khí
- Nhị nguyên luận
- Nho giáo
- Nho giáo (tác phẩm)
- Nho giáo tám phái
- Nho học Hàn Quốc
- Nhóm
- Nhu cầu
- Những nền văn hoá châu Á
- Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ xã hội ra sao (tác phẩm)
- Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền xô viết (tác phẩm)
- Những phái ly giáo lớn
- Niềm an ủi tôn giáo
- Niềm tin
- Niềm tin tôn giáo
- Niệm
- Niên đại tôn giáo
- Niết bàn/Diệt độ:
- Ni-Ka-Da
- Nishi Amane
- Nishida Kitaro
- Nishimura Shigeki
- Nitsơ F.
- Nô lệ
- Nội chiến
- Nội chiến ở Pháp (tác phẩm)
- Nội dung và hình thức
- Nội hàm của khái niệm
- Nội suy (phép)
- Nội tại
- Nội thánh ngoại vương
- Nội tỉnh
- Nước đang phát triển
- Nút
- Nyaya Sutra
- Nyaya/Nhân minh luận
- Nyaya-sutra-bhasya
- Oaitơhet AnphrêtNotơ/Whitehead Alfred North
- Onishi Hajime
- ÔccamUyliam
- Ôguystanh A.S.
- Park Ji Won
- Parmenides ở Êle
- Phái Amxtecdam về văn hoá
- Phái Cổ học Nhật Bản
- Phái Cổ học Trung Quốc
- Phái Êlê
- Phái Khai sáng
- Phái ngụy biện
- Phái Pitago
- Phái Quốc học
- Phái Ran học
- Phái Thảo Đường
- Phái thực học Nhật Bản
- Phái Vô Ngôn Thông
- Phẩm cách
- Phạm Đình Hổ
- Phạm Mại
- Phạm Nguyễn Du
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Quỳnh
- Phạm Sư Mạnh
- Phạm thư
- Phạm Thường Chiếu
- Phạm Trọng Yêm
- Phạm trù
- Phản ánh
- Phân biệt chủng tộc (chủ nghĩa)
- Phan Bội Châu
- Phản cách mạng
- Phân cấp
- Phân chia khái niệm
- Phan Chu Trinh
- Phân công lao động
- Phản đề
- Phán đoán
- Phán đoán đơn
- Phán đoán phức
- Phan Huy Chú
- Phan Huy Ích
- Phan Khôi
- Phân loại
- Phân loại các khoa học
- Phân loại học lịch sử về văn hoá
- Phản lôgic
- Phản quan tự kỷ
- Phân tâm học
- Phân tâm học
- Phân tầng xã hội
- Phân tích
- Phân tích cấu trúc
- Phân tích chức năng
- Phân tích hệ thống
- Phân tích kết cấu - chức năng
- Phân tích tâm lý
- Phân tích và tổng hợp
- Phan Trường Nguyên
- Phản tư
- Phản ứng văn hoá
- Phản văn hóa
- Phản xạ
- Phản xạ có điều kiện
- Phản xạ không điều kiện
- Pháp
- Pháp bảo đàn kinh (tác phẩm)
- Pháp cổ
- Pháp gia
- Pháp hậu vương
- Pháp Hoa tông
- Pháp không
- Pháp luật
- Pháp lý tự nhiên
- Pháp quyền
- Pháp thân
- Pháp tiên vương
- Pháp tính tông
- Pháp trị
- Pháp tướng duy thức
- Pháp tướng tông
- Pháp
- Phật đạo
- Phật Di Lặc/ Phật tương lai
- Phật giáo
- Phật học Hàn Quốc
- Phát triển
- Phát triển con người
- Phát triển toàn diện
- Phát - xít (chủ nghĩa)
- Phật
- Phê bình và tự phê bình
- Phê phán cương lĩnh Gota (tác phẩm)
- Phép bí tích
- Phép biện chứng
- Phép biện chứng cận đại
- Phép biện chứng của Hêgen
- Phép biện chứng của Kant
- Phép biện chứng duy tâm
- Phép biện chứng duy vật
- Phép biện chứng mác - xít
- Phép mầu nhiệm
- Phép phù thuỷ
- Phép tính lôgic
- Phép tính mệnh đề
- Phép tính vị từ
- Phép tương tự
- Phép tuyển
- Phi đạo đức (chủ nghĩa)
- Phi lý tính
- Phi linh hồn
- Phi lôgic
- Phi lôgic luận
- Phi lý
- Phi lý (chủ nghĩa)
- Phi nhị nguyên (thuyết)
- Phíchtơ
- Phiếm luận
- Phiếm lý luận
- Phiếm tâm (thuyết)
- Phiếm thần (thuyết)
- Phoiơbăc Lutvich
- Phong cách
- Phong kiến
- Phong thánh
- Phong trào chấn hưng Phật giáo
- Phong trào cưỡng bức bỏ đạo Thiên Chúa
- Phong trào những người được chứng kiến Đức Jenovah
- Phong trào phản cải cách
- Phong trào tín đồ tạo lập hình Chúa
- Phong trào tôn giáo vì hoà bình
- Phong tục
- Phơ-rôm Erích
- Phơ-rớt (chủ nghĩa)
- Phrêgơ G.
- Phủ định
- Phủ định (phép)
- Phủ định biện chứng
- Phủ định siêu hình
- Phù hợp
- Phụ nữ
- Phụ quyền
- Phúc âm xã hội
- Phục hưng
- Phùng Khắc Khoan
- Phương Đông học
- Phương pháp
- Phương pháp biện chứng
- Phương pháp chủ quan trong xã hội học
- Phương pháp đi từ trừu tượng đến cụ thể
- Phương pháp giả thuyết diễn dịch
- Phương pháp lịch sử
- Phương pháp lịch sử so sánh
- Phương pháp lôgic
- Phương pháp luận
- Phương pháp luận sáng tạo
- Phương pháp mô hình
- Phương pháp nghiên cứu xã hội học cụ thể
- Phương pháp phân tích
- Phương pháp tổng hợp
- Phương pháp phát sinh
- Phương pháp qui nạp
- Phương pháp so sánh lịch sử
- Phương pháp suy diễn giả thuyết
- Phương pháp tiên đề
- Phương pháp văn hoá - lịch sử
- Phương thức sản xuất
- Phương thức sản xuất Châu Á
- Phương thức tam đoạn luận
- Phuriê Saclơ
- Piagiê J.
- Platon
- Platôn mới (thuyết)
- Plêkhanôp G.V.
- Pôpơ C.R.
- Prana
- Prôtago Ph.
- Prôtago Ph.
- Pruđông P.J.
- Purva Mimansa
- Quả đất là trung tâm (thuyết)
- Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
- Quá trình tiếp nối các học thuyết vô thần
- Quá trình văn hoá
- Quan thế âm bồ tát
- Quần chúng nhân dân
- Quan điểm bổ sung
- Quan điểm duy kĩ
- Quan điểm lịch sử
- Quan hệ
- Quan hệ qua lại
- Quan hệ sản xuất
- Quan hệ xã hội
- Quan niệm duy tâm về lịch sử
- Quan niệm duy vật về lịch sử
- Quan niệm vật hoạt
- Quan niệm vật linh
- Quân phiệt (chủ nghĩa)
- Quan sát
- Quân thần
- Quần thư khảo biện (tác phẩm)
- Quân trị chủ nghĩa và dân trị chủ nghĩa
- Quản Trọng
- Quân trung từ mệnh tập (tác phẩm)
- Quân tử
- Quán
- Quảng tính
- Qui giản
- Qui luật
- Qui luật cấm mâu thuẫn
- Qui luật động lực
- Qui luật đồng nhất
- Qui luật loại trừ cái thứ ba
- Qui luật lôgic
- Qui luật lượng đổi dẫn đến chất đổi và ngược lại
- Qui luật lý do đầy đủ
- Qui luật phủ định của phủ định
- Qui luật thống kê
- Qui luật thống nhất và đấu tranh của mặt đối lập
- Qui luật xã hội
- Qui nạp
- Qui nạp
- Qui nạp hoàn toàn
- Qui nạp không hoàn toàn
- Qui tắc bác bỏ
- Qui tắc chứng minh
- Qui tắc tạo sinh
- Quốc ngữ
- Quốc tộ
- Quốc triều hình luật (tác phẩm)
- Quốc văn Chu dịch diễn giải (tác phẩm)
- Quyền cha/Phụ quyền
- Quyền con người
- Quyền lực
- Quyền lực vô biên của Giáo hoàng
- Quyền mẹ/Mẫu quyền
- Quyền tự trị của Giáo hội
- Quyết định luận
- Quyết định luận máy móc
- Quyết định luận trực giác
- Quyết định luận và nhân quả luận
- Quyết định luận và vô định luận
- Quyết định luận xác xuất
- Rabindranath Tagore
- Ramakrishna
- Ramayana
- Ratxen B.
- Russell Bertrand
- Râykhenbac H.
- Rutxo J.J.
- Sắc
- Sai lầm lôgic
- Sấm vĩ
- Samadhyi
- Samkhya
- Sản xuất
- Sản xuất tinh thần
- Sản xuất vật chất
- Sáng tạo
- Sáng thế
- Sáng thế kỷ
- Sarvepalli Radhakrishnan
- Sáu bức thư tranh luận về đạo Phật
- Se-jong đại vương
- Shiva
- Sĩ Nhiếp
- Si
- Siêu đạo đức học
- Siêu hình
- Siêu hình học
- Siêu lôgic
- Siêu lượng
- Siêu lý thuyết
- Siêu nghiệm
- Siêu ngôn ngữ
- Siêu tâm lý học
- Siêu thế gian trí
- Siêu thoát
- Sinh hoạt
- Sinh mệnh
- Sinh quyển
- Sinh thái học xã hội
- Sinh thành
- Sinh tử nhàn nhi dĩ
- Sinh vật học trong xã hội học (phái)
- Sinran
- So sánh quan hệ xã hội
- Sở hữu
- Sở hữu cá nhân
- Sở hữu công cộng
- Sở hữu tập thể
- Sở hữu xã hội
- Số lượng
- Số mệnh
- Số phận
- Số phận theo tôn giáo
- So sánh
- Sô vanh (chủ nghĩa)
- Song đề
- Song Si Yeol
- Sôpenhauơ
- Spenglơ O.
- Spenglơ Ôxvanđơ
- Sri Aurobindo
- Sự đồng hoá văn hoá
- Sự khái quát
- Sự khốn cùng của triết học (tác phẩm)
- Sử ký
- Sự phản ánh
- Sự phản tư
- Sự sống
- Sự sùng bái
- Sự tập trung
- Sự thờ cúng
- Sự trừu tượng
- Suất tính
- Sức sống (thuyết)
- Sùng bái cá nhân
- Sùng bái phương Tây (phái)
- Suy diễn
- Suy luận
- Suy luận có điều kiện
- Suy luận diễn dịch gián tiếp
- Suy luận diễn dịch trực tiếp
- Suy luận lôgic
- Suy luận phân liệt
- Suy lý
- Suzuki Daisetsu
- Ta
- Tác động qua lại
- Tác dụng của lao động trong quá trình chuyển biến từ vượn thành người (tác phẩm)
- Tác phẩm văn hoá
- Tách nhà thờ ra khỏi nhà nước
- Tách trường học ra khỏi tôn giáo
- Takayama Chogyu
- Tâm
- Tam bảo
- Tam biểu
- Tam cương
- Tam cương lĩnh
- Tâm đại giác
- Tam dân chủ nghĩa
- Tam đoạn luận
- Tam đoạn luận phức
- Tam đoạn luận rút gọn
- Tam giáo
- Tam giáo đồng nguyên/Tam giáo đồng quy
- Tam giáo nhất nguyên thuyết
- Tam giới
- Tấm gương soi chủ nghĩa vô thần hay sự ngu dốt
- Tâm học
- Tam học
- Tam luận tông
- Tâm lý
- Tâm lý học
- Tâm lý học Freud
- Tâm lý học Frơd
- Tâm lý học kết cấu
- Tâm lý học liên tưởng
- Tâm lý học mác-xít
- Tâm lý học sáng tạo
- Tâm lý học sáng tạo
- Tâm lý học tôn giáo
- Tâm lý học xã hội
- Tâm lý trong xã hội học (phái)
- Tâm lý xã hội
- Tâm pháp
- Tam quy
- Tam tài
- Tam tạng kinh
- Tam thân/Tam thế
- Tâm thế
- Tam thừa
- Tâm thức/Tầng thiền
- Tâm thức
- Tam tổ thực lục
- Tam tòng tứ đức
- Tâm trai
- Tâm/Trí tuệ
- Tàn dư
- Tàn dư của quá khứ
- Tân Nho học
- Tân tăng
- Tân ước
- Tanabe Hajime
- Tăng nhất A-hàm
- Tang thương ngẫu lục
- Tăng Tử
- Tân-Nyaya
- Tào Động tông (phái)
- Tạo hoá (thuyết)
- Tạo thần (thuyết)
- Tạp A-hàm
- Tập đoàn lũng đoạn xuyên quốc gia
- Tập đoàn xã hội
- Tạp gia
- Tập quán
- Tập tục tôn giáo
- Tất nhiên và ngẫu nhiên
- Tất yếu và tự do
- Tây phương cực lạc
- Tế cấp bát điều
- Tề vật
- Tha hóa
- Tha hoá
- Thái Bình đạo
- Thái Bình kinh
- Thái Bình thiên quốc
- Thái Cực
- Thái cực đồ thuyết
- Thái độ tôn giáo cố chấp
- Thái hòa
- Thái hư
- Thái Thẩm
- Thẩm mĩ
- Thần
- Thần – Hình
- Thần bất diệt
- Thân Bất Hại
- Thần bí
- Thần bí (chủ nghĩa)
- Thần bí học
- Thần chính luận
- Thân dân
- Thần đạo
- Thận Đáo
- Thận độc
- Thấn học
- Thần học
- Thần học biện chứng
- Thần học khủng hoảng
- Thần học cách mạng
- Thần học chính trị
- Thần học giải phóng
- Thần học hy vọng
- Thần học phát triển
- Thần học tiến bộ
- Thần học thế tục
- Thần học văn hoá
- Thần luận
- Thần phổ
- Thần thoại
- Thần thoại học
- Thần thoại Hy Lạp
- Thần tiên học
- Thần trí học
- Thần Tú
- Thần tượng
- Tháng Chạp (phong trào)
- Tháng Chạp (phái)
- Thăng hoa
- Thánh
- Thánh đăng lục
- Thánh học tập yếu
- Thánh học thập đồ
- Thành kiến
- Thánh mô hiền phạm lục
- Thành thật tông
- Thanh văn thừa
- Thao tác lôgic
- Thập nhị kinh
- Thập nhị môn luận
- Thập tam kinh
- Thập Trụ Tỳ Bà Sa luận
- Thất kinh
- Thế
- Thể - dụng
- Thể chế văn hoá
- Thế giới
- Thế giới quan
- Thế giới tâm linh
- Thế giới thứ ba
- Thế giới vi mô
- Thế giới vĩ mô
- Thế giới vĩnh hằng
- Thế giới vô tận
- Thế Thân
- Thế tục hoá
- Thí nghiệm
- Thị tộc
- Thích nghi
- Thiên
- Thiền Bắc tông
- Thiên Chúa giáo thế tục
- Thiên cơ
- Thiên đạo
- Thiên đường và địa ngục
- Thiên hạ đại thế luận
- Thiên lý
- Thiên mệnh
- Thiên mệnh (thuyết)
- Thiền Nam tông
- Thiên nhân
- Thiên nhân cảm ứng
- Thiên nhân hợp nhất
- Thiên nhân tương dữ
- Thiên nhân tương phân
- Thiền phái Tì ni đa lưu chi
- Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử
- Thiên tài
- Thiên Thai tông
- Thiên tôn
- Thiền Tông bản hạnh
- Thiền tông chỉ nam (tác phẩm)
- Thiền tông
- Thiền uyển tập anh (tác phẩm)
- Thiện và ác
- Thiệu Ung
- Thờ cúng tổ tiên
- Thờ lý trí
- Thờ Thượng đế
- Thời và thế
- Thời cơ
- Thời đại
- Thời gian
- Thời gian rỗi
- Thời gian văn hoá
- Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Thói quen
- Thời vận
- Thống nhất về chính trị, xã hội và tư tưởng của xã hội
- Thông tin
- Thông tin đại chúng
- Thư kinh diễn nghĩa (tác phẩm)
- Thư kinh tập truyện (tác phẩm)
- Thuật
- Thuật giả kim
- Thực chứng lôgic (chủ nghĩa)
- Thực dân cũ (chủ nghĩa)
- Thực dân mới (chủ nghĩa)
- Thực dụng (chủ nghĩa)
- Thực học
- Thực học Hàn Quốc
- Thực nghiệm
- Thực tại
- Thực tại chất phác
- Thực tại khách quan
- Thực tại mới (chủ nghĩa)
- Thực tại sinh học
- Thực tại trung đại (chủ nghĩa)
- Thực tại vật lý
- Thực thể
- Thực tiễn
- Thực tồn
- Thuộc tính
- Thường
- Thường biến
- Thượng đế
- Thượng kinh ký sự (tác phẩm)
- Thượng sĩ ngữ lục (tác phẩm)
- Thượng Thanh phái
- Thượng Toạ Bộ
- Thượng trí
- Thương Ưởng
- Thuyết ba ngôi một thể
- Thuyết bạo lực
- Thuyết bất khả tri
- Thuyết biện giải cho tôn giáo
- Thuyết biện thần
- Thuyết biểu sinh
- Thuyết biểu trung tôn giáo
- Thuyết Calvin
- Thuyết chân lý hai lần
- Thuyết cho loài người là trung tâm vũ trụ
- Thuyết chống lại chế độ tăng lữ
- Thuyết cơ giới
- Thuyết đa nguyên văn hoá
- Thuyết đa thần
- Thuyết Đađa
- Thuyết địa tâm
- Thuyết định mệnh
- Thuyết đồng hình
- Thuyết duy cơ
- Thuyết duy danh
- Thuyết duy khoa học
- Thuyết duy kĩ
- Thuyết duy linh
- Thuyết duy năng
- Thuyết duy ngã
- Thuyết duy ý chí
- Thuyết giáo quyền
- Thuyết hai chân lý
- Thuyết hành vi
- Thuyết hậu Mác
- Thuyết hiện tượng
- Thuyết hình người
- Thuyết hội tụ
- Thuyết hư vô tôn giáo
- Thuyết hữu hạn
- Thuyết huyền bí
- Thuyết không thể biết
- Thuyết kĩ trị
- Thuyết lấy mặt trời làm trung tâm
- Thuyết lịch sử tuần hoàn
- Thuyết luân hồi
- Thuyết Mantuyt
- Thuyết mặt trời là trung tâm
- Thuyết minh chứng cho hành động của con người
- Thuyết một bản thể duy nhất
- Thuyết một thần nguyên thuỷ
- Thuyết một vị thần
- Thuyết một ý nguyện
- Thuyết mục đích
- Thuyết ngộ đạo
- Thuyết nguyên tử
- Thuyết nhật tâm
- Thuyết nhị nguyên tôn giáo
- Thuyết phiếm tâm linh
- Thuyết phiếm thần
- Thuyết quyết định luận văn hoá
- Thuyết sáng thế
- Thuyết sức sống
- Thuyết tận thế
- Thuyết thần bí duy tâm về con người
- Thuyết thần đạo mới
- Thuyết thần hệ
- Thuyết thần học
- Thuyết thần học về cái chết của Chúa
- Thuyết thần linh
- Thuyết thần luận
- Thuyết thần quyền trung tâm
- Thuyết thần trí
- Thuyết thống nhất Hồi giáo
- Thuyết thực tại
- Thuyết thực tại mới
- Thuyết thực tại phê phán
- Thuyết thức tỉnh lòng sùng đạo
- Thuyết tiến hoá văn hoá
- Thuyết tiền vật linh
- Thuyết tôn giáo pha tạp
- Thuyết tự sinh
- Thuyết tuân giáo
- Thuyết tương tác văn hoá
- Thuyết văn hoá vị lai
- Thuyết vật hoạt
- Thuyết vật linh hay niềm tin vào linh hồn
- Thuyết vô thần
- Thuyết vô thần tư sản
- Thuyết ý Chúa
- Tích hợp
- Tiệm ngộ
- Tiến bộ khoa học kĩ thuật
- Tiến bộ và thoái bộ trong sự phát triển của xã hội
- Tiến bộ xã hội
- Tiên đề
- Tiền đề hoá
- Tiền định
- Tiền định (thuyết)
- Tiên đoán khoa học
- Tiến hoá
- Tiến hoá đột biến
- Tiến hoá và cách mạng
- Tiên nghiệm
- Tiên thiên
- Tiền tồn tại
- Tiếng nói
- Tiếp cận hệ thống
- Tiểu A-hàm
- Tiêu chuẩn của chân lý
- Tiêu chuẩn đạo đức
- Tiêu dao
- Tiểu nhân
- Tiểu phẩm Bát Nhã
- Tiểu sử
- Tiểu sử các vị thánh
- Tiểu sử các vị thánh tử vì đạo
- Tiểu thừa
- Tiểu tư sản
- Tìm cội nguồn ngôn ngữ và ý thức (tác phẩm)
- Tìm thần (thuyết)
- Tín
- Tín đồ dòng Đa-minh
- Tín đồ Thiên Chúa giáo thần thánh
- Tín đồ Thiên Chúa giáo vì chủ nghĩa xã hội
- Tín đồ Thiên Chúa giáo xuất thân từ đạo Do Thái
- Tín đồ thuyết duy thực
- Tín đồ tin vào Chúa Giê-su giáng sinh
- Tín đồ tử vì đạo
- Tin Lành mới (đạo)
- Tín ngưỡng (chủ nghĩa)
- Tinh
- Tính
- Tính ác
- Tính bất biến
- Tính cách
- Tình cảm
- Tình cảm chủ nghĩa
- Tinh cảm đạo đức
- Tính chỉnh thể
- Tính cụ thể của chân lý
- Tính đảng
- Tính đảng của triết học
- Tính đầy đủ trong lôgic
- Tính đồng nhất
- Tính hai mặt
- Tính hợp mục đích
- Tính không mâu thuẫn
- Tính Không
- Tính liên tục
- Tính gián đoạn
- Tính lý đại toàn
- Tính lý học
- Tính lý học Hàn Quốc
- Tính nhân quả
- Tinh nhất
- Tính quy định
- Tĩnh tâm
- Tinh thần
- Tinh thần Võ sĩ đạo
- Tình thế cách mạng
- Tính thiện
- Tinh Thiều thiền sư
- Tịnh thổ tong/Tịnh độ tông
- Tính thống nhất của thế giới
- Tính toàn vẹn
- Tính tương cận
- Tính vô hạn
- Tính vô hạn xấu
- Tổ hợp công nghiệp quân sự
- Toà án dị giáo
- Toà án giáo hội
- Tỏa quốc
- Tọa vong
- Toàn cầu hoá
- Toán học hoá
- Toán tử lôgic
- Tộc người
- Tội ác tôn giáo
- Tokasa Jun
- Tô-ma (chủ nghĩa)
- Tô-ma mới (chủ nghĩa)
- Tôn giáo
- Tôn giáo cổ Ai Cập
- Tôn giáo cổ Ấn Độ
- Tôn giáo cổ Hy Lạp
- Tôn giáo dân tộc
- Tôn giáo La Mã cổ đại
- Tôn giáo ngoại lai
- Tôn giáo thế giới
- Tôn giáo tự nhiên
- Tồn tại
- Tồn tại xã hội
- Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
- Tôn Trung Sơn/Tôn Dật Tiên/ Tôn Văn
- Tống Doãn học phái
- Tống Hình
- Tổng hợp và phân tích
- Tổng khủng hoảng của chủ nghĩa tư bản
- Tông phái
- Tông phái
- Tổng trì/Tập trung tư tưởng/Tập trung tâm thức/Đại định
- Tô-tem (tín ngưỡng)
- Trách nhiệm
- Trách nhiệm trong tôn giáo
- Trải nghiệm tôn giáo
- Trần/Trần Thái Tông
- Trần Độc Tú
- Trần Đức Thảo
- Trần Hoảng/Trần Thánh Tông
- Trần Khâm/Trần Nhân Tông
- Trần Lượng
- Trần Quang Khải
- Trần Quốc Tuấn/Hưng Đạo vương
- Trần Thuấn Du
- Trần Trọng Kim
- Trần Tung
- Trần Văn Giàu
- Trạng thái
- Trạng thái nhập định
- Trang Tử Nam Hoa Kinh (tác phẩm)
- Trang Tử/Trang Châu
- Tranh luận nhân tâm - đạo tâm
- Tranh luận nhân vật tính đồng dị
- Tranh luận tứ đoan - thất tình
- Trào lưu chính thống
- Trào lưu hiện đại trong thần học
- Trào lưu kĩ trị
- Trào lưu kiến tạo trong lôgic
- Trâu Diễn
- Trí
- Tri - Hành
- Tri giác
- Tri hành hợp nhất
- Tri nan hành dị
- Tri thức
- Tri thức luận
- Tri thức trực tiếp
- Tri túc
- Trí tuệ nhân tạo
- Triết học
- Triết học ánh sáng
- Triết học Ả-rập
- Triết học chính trị
- Triết học xã hội
- Triết học đạo Thiên chúa La Mã
- Triết học đạo Tin Lành
- Triết học đời sống
- Triết học giá trị
- Triết học hiện sinh
- Triết học hiện tượng
- Triết học hóa học
- Triết học kinh nghiệm
- Triết học kinh viện
- Triết học lịch sử
- Triết học Mác
- Triết học Mác – Lênin
- Triết học mác-xít ở Liên-xô
- Triết học miền Nam
- Triết học mới
- Triết học ngôn ngữ
- Triết học ngôn ngữ
- Triết học văn hoá
- Triết học phân tích
- Triết học Phật giáo
- Triết học Phương Đông
- Triết học Việt Nam
- Triết học Phương Tây
- Triết học sinh thái
- Triết học sinh vật học
- Triết học Thiên chúa giáo dòng Chính thống
- Triết học tôn giáo
- Triết học Triều Tiên
- Triết học trong khoa học tự nhiên
- Triết học trong toán học
- Triết học trung đại
- Triết học tư biện
- Triết học văn hóa
- Triết học vật lý học
- Triết học Việt Nam
- Trình Chu học phái
- Trình Di/Trình Y Xuyên
- Trình độ văn hoá
- Trình Hạo/Trình Minh Đạo
- Trịnh Huệ /Trịnh Chuyết Phu
- Trịnh Huyền
- Trình thị Dịch truyện
- Trò chơi
- Trôtxki L.D.
- Trực giác
- Trực giác (thuyết)
- Trúc Lâm tông chỉ nguyên thanh (tác phẩm)
- Trực quan
- Trung
- Trung A-hàm
- Trung chính
- Trung đạo/Trung quán
- Trung đạo
- Trung Dung
- Trung gian hoá
- Trung hiếu
- Trung nghĩa
- Trung quân
- Trung quán luận
- Trung Quán tông/ Không luận tông
- Trung tâm nghiên cứu tôn giáo và nhân quyền của các hội kín
- Trung tân quán bi ký
- Trung thể Tây dụng
- Trung thứ
- Trường
- Trường A-hàm
- Trường Chinh
- Trương Giác
- Trương Hán Siêu
- Trương Lăng/Trương Đạo Lăng
- Trường phái Phranphuốc về văn hoá
- Trường phái tân Thomas
- Trường phái tân Thomas
- Trường phái thần thoại
- Trường phái tiến hoá luận văn hoá
- Trường phái triết học Kyoto
- Trường phái văn hoá Pháp
- Trường phái Vưgotxki về văn hoá
- Trương Tải/Trương Hoành Cừ
- Trừu tượng hoá
- Trừu tượng hoá tính đồng nhất
- Trừu tượng hoá tính không khác biệt
- Trừu tượng hoá tính vô hạn hiện thực
- Truyện Kiều (tác phẩm)
- Truyền kỳ mạn lục (tác phẩm)
- Truyền tập lục (tác phẩm)
- Truyền thống
- Truyền thống (chủ nghĩa)
- Tư bản
- Tư bản (tác phẩm)
- Tư bản chủ nghĩa
- Tư bản độc quyền nhà nước
- Tư bản nhân dân (chủ nghĩa)
- Từ bi
- Tư biện
- Tự do
- Tự do lương tâm
- Tự do tín ngưỡng
- Tự do tư tưởng trong xã hội phong kiến
- Tự do ý trí
- Tứ đoan
- Tự Đức
- Tự Đức thi tập (tác phẩm)
- Tự Đức văn tập (tác phẩm)
- Tư duy và tư tưởng
- Tu khổ hạnh
- Tứ khố toàn thư (tác phẩm)
- Tư liệu sản xuất
- Tư Mã Quang
- Tư Mã Thiên
- Tư Mạnh học phái
- Tự nhiên
- Tự nhiên thần luận
- Tự phát minh
- Tự phát triển
- Tự phát và tự giác
- Tử sản
- Tu sĩ công nhân
- Tứ thập nhị chương
- Tứ thư (tác phẩm)
- Tứ thư tập chú (tác phẩm)
- Tứ thư ước giải (tác phẩm)
- Tự tổ chức
- Từ trừu tượng đến cụ thể
- Tử Tư/Khổng Cấp
- Tư tưởng
- Tư tưởng hệ
- Tư tưởng cuồng tín tôn giáo
- Tư tưởng khai sáng Nhật Bản
- Tư tưởng nhân văn
- Tư tưởng phát-xít chủ nghĩa Nhật Bản
- Tư tưởng thần thoại
- Tư tưởng triết học mác-xít hiện đại ở nước ngoài
- Tư tưởng tự do hiện đại tại phương Tây
- Tự vận động
- Tử vi học phái
- Tự ý thức
- Tuần lễ xã hội
- Tuân Tử (tác phẩm)
- Tuân Tử /Tuân Huống
- Tục đế
- Tục lệ thờ cúng tôn giáo
- Tuệ giác
- Tuệ Năng/Huệ Năng
- Tuệ Viễn/Hụê Viễn
- Tung hoành gia
- Tương đưong
- Tương lai học
- Tương liên
- Tương phản
- Tượng số
- Tương tác
- Tượng trưng
- Tương tự (phép)
- Tưởng tượng
- Tuyển (phép)
- Tuyên ngôn của đảng Cộng sản (tác phẩm)
- Tuyên ngôn độc lập (tác phẩm)
- Tuyệt đối và tương đối
- Tuyệt thánh khí trí
- Tỷ kheo/Tăng môn/Sa môn/Tu sĩ
- Ueda Shisuteru
- Ui-cheon
- Ui-sang
- Ưu sinh học
- Uy quyền
- Uy tín
- Ức Trai thi tập (tác phẩm)
- Vai trò của lao động trong quá trình chuyển biến từ vượn thành người (tác phẩm)
- Vaisesika
- Văn bia chùa Thái Bình
- Vân đài loại ngữ (tác phẩm)
- Vấn đề
- Vấn đề cơ bản của triết học
- Vấn đề dân tộc
- Vấn đề tâm - vật lý
- Vận động
- Vạn Hạnh
- Văn hoá
- Văn hoá chính trị
- Văn hoá cổ đại
- Văn hóa đại chúng (lý thuyết)
- Văn hoá dân gian
- Văn hoá dân tộc
- Văn hoá đệm
- Văn hoá đô thị
- Văn hoá độc tài
- Văn hoá giới tính
- Văn hoá học sinh thái
- Văn hoá Hồi giáo
- Văn hoá khoa học
- Văn hoá Khổng giáo
- Văn hóa kinh doanh
- Văn hoá kinh tế
- Văn hoá là trung tâm (thuyết)
- Văn hoá nghề nghiệp
- Văn hoá ngoại sinh
- Văn hoá Nho giáo
- Văn hoá pháp luật
- Văn hoá Phật giáo
- Văn hoá quản lý
- Văn hóa Thiên chúa giáo
- Văn hoá thường ngày
- Văn hoá tinh thần
- Văn hoá tư duy
- Văn hoá và đạo đức
- Văn hoá vật chất
- Văn hoá vô sản
- Văn hoá xã hội chủ nghĩa
- Văn học
- Văn minh
- Văn minh động
- Văn minh luận
- Văn minh tân học (tác phẩm)
- Văn minh tĩnh
- Văn minh toàn cầu
- Văn tế tập loại chúng sinh (tác phẩm)
- Văn thù bồ tát
- Vạn Trì Bát
- Vật
- Vật chất
- Vật chất
- Vật chất
- Vật cho ta
- Vật cực tắc phản
- Vật hoá
- Vật hoạt luận
- Vật linh (đạo)
- Vật thể
- Vật tự nó
- Vẻ bề ngoài
- Veda /Vệ Đà/Phệ Đà
- Veda giáo
- Vedanta/Kiểm nghiệm luận/ Tri thức tối hậu
- Vị kỷ (chủ nghĩa)
- Vị kỷ hợp lý (chủ nghĩa)
- Vị lợi (thuyết)
- Vị ngã
- Vị phát – Dĩ phát
- Vị tha (chủ nghĩa)
- Vĩnh hằng
- Vĩnh viễn
- Visnu
- Vitgensơtein
- Vivekananda
- Vô
- Vô và hữu
- Vô cảm
- Vô chính phủ (chủ nghĩa)
- Vô cực
- Vô định luận
- Vô dư niết bàn
- Vô dục
- Vô hạn
- Vô hạn tiềm năng
- Vô hạn và hữu hạn
- Vô lượng bồ đề
- Vô lượng quang Phật
- Vô ngã
- Vô ngã
- Vô niệm/Vô tướng/Vô trụ
- Vô sắc giải thoát
- Vô sản lưu manh
- Vô tận
- Vô thức
- Vô thường
- Vô Trước
- Vô vi
- Vòng tuần hoàn lịch sử (thuyết)
- Vônte F.M.A.
- Vũ trụ
- Vương An Thạch
- Vương đạo
- Vương Dương Minh/Vương Thủ Nhân
- Vương Hải Thiềm
- Vương Thuyền Sơn/Vương Phu Chi
- Weber Max
- Won-hyo
- Won-jeuk
- Xã hội
- Xã hội Cơ-đốc giáo (chủ nghĩa)
- Xã hội công dân
- Xã hội công nghiệp
- Xã hội dân chủ (chủ nghĩa)
- Xã hội hậu công nghiệp
- Xã hội hiện đại
- Xã hội học
- Xã hội học kinh nghiệm chủ nghĩa
- Xã hội học lãng mạn
- Xã hội học tầm thường
- Xã hội học tôn giáo
- Xã hội học văn hoá
- Xã hội học vi mô
- Xã hội không tưởng (chủ nghĩa)
- Xã hội mở
- Xã hội mở (tác phẩm)
- Xã hội nguyên thủy
- Xã hội nô lệ
- Xã hội phong kiến
- Xã hội thông tin
- Xã hội tư bản
- Xã hội xã hội chủ nghĩa
- Xã hội xã hội chủ nghĩa phát triển
- Xác xuất
- Xáctơrơ Gi.P.
- Xanh Ximông
- Xét lại (chủ nghĩa)
- Xi-ai
- Xôcrat Ph.
- Xpenxơ H.
- Xpinôda
- Xuân Thu phồn lộ
- Xuân Thu quản kiến
- Xuất khẩu tư bản
- Xúc cảm
- Xúc động
- Xun ni
- Xung đột
- Xung đột văn hoá
- Ý chí
- Ý chí luận
- Ý kiến
- Ỷ Lan nguyên phi
- Ý niệm
- Ý niệm tuyệt đối
- Ý thức
- Ý thức cá nhân
- Ý thức cộng đồng
- Ý thức đại chúng
- Ý thức hệ tôn giáo
- Ý thức tâm linh
- Ý thức thường ngày
- Ý thức tự chủ
- Ý thức xã hội
- Y Xuyên học phái
- Yama Soko
- Yeong-nam học phái
- Yêu nước
- Yêu nước (chủ nghĩa)
- Yêu thuật
- Yoga: con đường tu luyện của Ấn Độ giáo
- Yoga-sutra-bhasya
- Yu Hyeong Won
- YukichiFukuzawa
- Zen
- Zênôn ở Êlê