Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Triều Nguyễn/đang phát triển”
Dòng 12: Dòng 12:
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:Emperor Gia Long.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Emperor Gia Long.jpg|100px]]
|Thế Tổ||Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống<br>Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công<br>Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Thế Tổ|Thế Tổ]]||Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống<br>Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công<br>Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế
 
|Gia Long
 
|Gia Long
 
|1802-20||Nguyễn Phúc Chủng<br>Nguyễn Phúc Noãn
 
|1802-20||Nguyễn Phúc Chủng<br>Nguyễn Phúc Noãn
Dòng 18: Dòng 18:
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:Minh Mang.gif|100px]]
 
|[[Hình:Minh Mang.gif|100px]]
|Thánh Tổ||Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức<br>Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành<br>Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Thánh Tổ|Thánh Tổ]]||Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức<br>Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành<br>Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế
 
|Minh Mệnh
 
|Minh Mệnh
 
|1820-41||Nguyễn Phúc Đởm
 
|1820-41||Nguyễn Phúc Đởm
Dòng 24: Dòng 24:
 
|-
 
|-
 
|<center>·</center>
 
|<center>·</center>
|Hiến Tổ||Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu<br>Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công<br>Thánh-triết Chương hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Hiến Tổ|Hiến Tổ]]||Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu<br>Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công<br>Thánh-triết Chương hoàng-đế
 
|Thiệu Trị
 
|Thiệu Trị
 
|1841-7||Nguyễn Phúc Dung
 
|1841-7||Nguyễn Phúc Dung
Dòng 30: Dòng 30:
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:Tu-duc empereur d'Annam mort le 17 juillet 1883.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Tu-duc empereur d'Annam mort le 17 juillet 1883.jpg|100px]]
|Dực Tôn||Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu<br>Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược<br>Duệ-văn Anh hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Dực Tôn|Dực Tôn]]||Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu<br>Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược<br>Duệ-văn Anh hoàng-đế
 
|Tự Đức
 
|Tự Đức
 
|1847-83||Nguyễn Phúc Thì
 
|1847-83||Nguyễn Phúc Thì
Dòng 36: Dòng 36:
 
|-
 
|-
 
|<center>·</center>
 
|<center>·</center>
|Cung Tôn||Khoan-nhơn Duệ-triết Tịnh-minh<br>Huệ hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Cung Tôn|Cung Tôn]]||Khoan-nhơn Duệ-triết Tịnh-minh<br>Huệ hoàng-đế
 
|Tự Đức
 
|Tự Đức
 
|1883||<center>·</center>
 
|1883||<center>·</center>
Dòng 43: Dòng 43:
 
|[[Hình:Hiep Hoa.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Hiep Hoa.jpg|100px]]
 
|Phế đế||Trang-cung Văn-lãng quận-vương
 
|Phế đế||Trang-cung Văn-lãng quận-vương
|Hiệp Hòa
+
|[[Hiệp Hòa]]
 
|1883||Nguyễn Phúc Thăng
 
|1883||Nguyễn Phúc Thăng
 
|Trang Cung lăng
 
|Trang Cung lăng
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:Kien Phuc.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Kien Phuc.jpg|100px]]
|Giản Tôn||Thiệu-đức Chí-hiếu Uyên-duệ Nghị hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Giản Tôn|Giản Tôn]]||Thiệu-đức Chí-hiếu Uyên-duệ Nghị hoàng-đế
 
|Kiến Phúc
 
|Kiến Phúc
 
|1883-4||Nguyễn Phúc Hạo
 
|1883-4||Nguyễn Phúc Hạo
Dòng 55: Dòng 55:
 
|[[Hình:Ham Nghi.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Ham Nghi.jpg|100px]]
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
|Hàm Nghi
+
|[[Hàm Nghi]]
 
|1884-5||Nguyễn Phước Minh
 
|1884-5||Nguyễn Phước Minh
 
|Nghĩa địa [[Thonac]] ([[Pháp]])
 
|Nghĩa địa [[Thonac]] ([[Pháp]])
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:DongKhanh.jpg|100px]]
 
|[[Hình:DongKhanh.jpg|100px]]
|Cảnh Tôn||Phối-thiên Minh-vận Hiếu-đức Nhơn-võ<br>Vĩ-công Hoằng-liệt Thông-triết Mẫn-huệ<br>Thuần hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Cảnh Tôn|Cảnh Tôn]]||Phối-thiên Minh-vận Hiếu-đức Nhơn-võ<br>Vĩ-công Hoằng-liệt Thông-triết Mẫn-huệ<br>Thuần hoàng-đế
 
|Đồng Khánh
 
|Đồng Khánh
 
|1885-9||Nguyễn Phước Biện
 
|1885-9||Nguyễn Phước Biện
Dòng 67: Dòng 67:
 
|[[Hình:Emperor Thanh Thai.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Emperor Thanh Thai.jpg|100px]]
 
|<center>·</center>||Hoài Trạch công
 
|<center>·</center>||Hoài Trạch công
|Thành Thái
+
|[[Thành Thái]]
 
|1889-1907||Nguyễn Phước Thiều
 
|1889-1907||Nguyễn Phước Thiều
 
|An lăng
 
|An lăng
Dòng 73: Dòng 73:
 
|[[Hình:Vua Duy Tan nho.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Vua Duy Tan nho.jpg|100px]]
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
|Duy Tân
+
|[[Duy Tân]]
 
|1907-16||Nguyễn Phước Hoàng
 
|1907-16||Nguyễn Phước Hoàng
 
|An lăng
 
|An lăng
 
|-
 
|-
 
|[[Hình:Roi-Khai-Dinh.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Roi-Khai-Dinh.jpg|100px]]
|Hoằng Tôn||Tự-thiên Gia-vận Thánh-minh Thần-trí<br>Nhơn-hiếu Thành-kính Di-mô Thừa-liệt<br>Tuyên hoàng-đế
+
|[[Nguyễn Hoằng Tôn|Hoằng Tôn]]||Tự-thiên Gia-vận Thánh-minh Thần-trí<br>Nhơn-hiếu Thành-kính Di-mô Thừa-liệt<br>Tuyên hoàng-đế
 
|Khải Định
 
|Khải Định
 
|1916-25||Nguyễn Phước Tuấn
 
|1916-25||Nguyễn Phước Tuấn
Dòng 85: Dòng 85:
 
|[[Hình:Emperor Bảo Đại.jpg|100px]]
 
|[[Hình:Emperor Bảo Đại.jpg|100px]]
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
 
|<center>·</center>||<center>·</center>
|Bảo Đại
+
|[[Bảo Đại]]
 
|1926-45||Nguyễn Phước Thiển
 
|1926-45||Nguyễn Phước Thiển
 
|Nghĩa địa Passy ([[Pháp]])
 
|Nghĩa địa Passy ([[Pháp]])

Phiên bản lúc 11:00, ngày 31 tháng 10 năm 2020

Triều Nguyễn (Hán văn : 阮朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1802 - 1945.

Lịch sử

Triều Nguyễn được thành lập ngày 01 tháng 06 năm 1802 với sự kiện chúa Nguyễn Phước Ánh xưng đế và định niên hiệu Gia Long, sau khi biết chắc triều Tây Sơn chỉ còn là nhúm tàn quân cố thủ thành Đông Kinh. Hoàng đế Gia Long vốn thuộc tộc Nguyễn Phước có vị trí như quân chủ một nước ở phía Nam sông Gianh từ thế kỉ XVII.

Trong thời gian rất ngắn thời hoàng đế Nguyễn Thánh Tổ, triều Nguyễn đã kiến tạo Đại Nam đế quốc hùng cường, bành trướng lĩnh thổ lớn nhất lịch sử Việt Nam[1]. Đây cũng là triều đại tích cực chấn hưng Nho giáo và quốc học, có sự bảo trợ xứng đáng cho ngành ấn loát cổ văn, đồng thời đẩy nhanh tiến trình Âu hóa và tiếp thu cái tân tiến của thế giới. Nên cho dù sau đó bị Đế quốc Thực dân Pháp khuất phục bằng võ lực, triều đại vẫn sinh tồn[2].

Tờ chiếu thoái vị 30 tháng 08 năm 1945 được coi như kết thúc triều Nguyễn hoặc toàn bộ nền quân chủ An Nam.

Lịch đại quân chủ

Chân dung Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Thời gian Húy An táng
Emperor Gia Long.jpg Thế Tổ Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống
Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công
Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế
Gia Long 1802-20 Nguyễn Phúc Chủng
Nguyễn Phúc Noãn
Thiên Thọ lăng
Minh Mang.gif Thánh Tổ Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức
Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành
Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế
Minh Mệnh 1820-41 Nguyễn Phúc Đởm Hiếu lăng
·
Hiến Tổ Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu
Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công
Thánh-triết Chương hoàng-đế
Thiệu Trị 1841-7 Nguyễn Phúc Dung Xương lăng
Tu-duc empereur d'Annam mort le 17 juillet 1883.jpg Dực Tôn Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu
Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược
Duệ-văn Anh hoàng-đế
Tự Đức 1847-83 Nguyễn Phúc Thì Khiêm lăng
·
Cung Tôn Khoan-nhơn Duệ-triết Tịnh-minh
Huệ hoàng-đế
Tự Đức 1883
·
An lăng
Hiep Hoa.jpg Phế đế Trang-cung Văn-lãng quận-vương Hiệp Hòa 1883 Nguyễn Phúc Thăng Trang Cung lăng
Kien Phuc.jpg Giản Tôn Thiệu-đức Chí-hiếu Uyên-duệ Nghị hoàng-đế Kiến Phúc 1883-4 Nguyễn Phúc Hạo Bồi lăng
Ham Nghi.jpg
·
·
Hàm Nghi 1884-5 Nguyễn Phước Minh Nghĩa địa Thonac (Pháp)
DongKhanh.jpg Cảnh Tôn Phối-thiên Minh-vận Hiếu-đức Nhơn-võ
Vĩ-công Hoằng-liệt Thông-triết Mẫn-huệ
Thuần hoàng-đế
Đồng Khánh 1885-9 Nguyễn Phước Biện Tư lăng
Annam - Hué - Empereur d'Annam en Costume de Ville.jpg
·
Hoài Trạch công Thành Thái 1889-1907 Nguyễn Phước Thiều An lăng
Vua Duy Tan nho.jpg
·
·
Duy Tân 1907-16 Nguyễn Phước Hoàng An lăng
Roi-Khai-Dinh.jpg Hoằng Tôn Tự-thiên Gia-vận Thánh-minh Thần-trí
Nhơn-hiếu Thành-kính Di-mô Thừa-liệt
Tuyên hoàng-đế
Khải Định 1916-25 Nguyễn Phước Tuấn Ứng lăng
Emperor Bảo Đại.jpg
·
·
Bảo Đại 1926-45 Nguyễn Phước Thiển Nghĩa địa Passy (Pháp)

Tham khảo

Liên kết

  1. Lệ Thần Trần Trọng Kim 1971, tr. 198.
  2. Tạ Chí Đại Trường & 1973.

Tài liệu

  • Tài liệu lưu trữ Hán Nôm, do Nha Kinh lược Bắc Kỳ biên soạn. Khối tài liệu này là một trong những nguồn sử liệu gốc có thể phục vụ cho việc nghiên cứu lịch sử về các mặt chính trị, kinh tế, an ninh trật tự, giao thông, tổ chức bộ máy nhà nước, văn hóa xã hội... thời kỳ phong kiến triều Nguyễn. Nó đang được lưu tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I.

Tư liệu