Kết quả tìm kiếm
  • …pg|thumb|Tế bào bình thường biến đổi thành tế bào ung thư khi một gen sinh ung trở nên hoạt hóa]] …ng tế bào [[khối u]] những gen này thường bị [[đột biến]] hoặc [[biểu hiện gen|biểu hiện]] ở mức cao.<ref name="Kimball's Biology Pages">[http://u
    3 kB (549 từ) - 10:33, ngày 12 tháng 5 năm 2022
  • …truyền khác giúp chẩn đoán, dự đoán và theo dõi tiến trình của một số loại ung thư, đặc biệt là bệnh bạch cầu và u lympho.
    15 kB (3.704 từ) - 14:56, ngày 4 tháng 10 năm 2022
  • | synonyms = U lympho Burkitt, ung thư hạch Burkitt | field = [[Huyết học]], [[ung thư học]]
    9 kB (1.518 từ) - 23:10, ngày 10 tháng 2 năm 2023
  • …hất từ nấm mốc có trong thức ăn chăn nuôi có thể dẫn đến ung thư, sai khác gen di truyền sau thời gian phơi nhiễm lâu dài. …ổi chất, đến bộ gen di truyền, quá trình phân chia tế bào dẫn đến các bệnh ung thư; độc tính sinh sản khi cơ thể phơi nhiễm lâu dài với m
    5 kB (1.356 từ) - 16:01, ngày 24 tháng 9 năm 2022
  • …n có khoảng gần 1.500 proteins được dùng làm dấu ấn sinh học liên quan đến ung thư. Kho dữ liệu này đóng vai trò quan trọng để chẩn đoán
    5 kB (1.196 từ) - 16:41, ngày 26 tháng 9 năm 2022
  • …K_115-vi.svg|thumb|Ung thư biểu mô ống tại chỗ giới hạn trong ống sữa, còn ung thư xâm lấn vượt ngoài phạm vi đó.]] …ma in situ-vi.jpg|thumb|Tranh minh họa carcinoma trong ống sữa, các tế bào ung thư bị chặn bởi thành ống và chưa xâm lấn ra ngoài.]]
    9 kB (1.447 từ) - 09:41, ngày 31 tháng 10 năm 2022
  • | synonyms = U lympho không Hodgkin, ung thư hạch không Hodgkin | field = [[Huyết học]], [[ung thư học]]
    10 kB (1.955 từ) - 17:15, ngày 19 tháng 6 năm 2023
  • …tt]], [[lymphoma Hodgkin]], [[lymphoma tế bào T]], [[ung thư dạ dày]] và [[ung thư vòm họng|vòm họng]].<ref name="Frappier"/><ref name="Machón"/> …hững tế bào phân lập từ một bệnh nhân lymphoma Burkitt và đây là virus gây ung thư ở người đầu tiên được phát hiện.<ref name="Esau2017">{
    11 kB (1.667 từ) - 20:40, ngày 13 tháng 7 năm 2023
  • === Ung thư thanh quản === Ung thư thanh quản là sự phát triển các khối u ác tính trong than
    15 kB (3.908 từ) - 16:15, ngày 30 tháng 9 năm 2022
  • | field = Gan học, ung thư học | synonym = Ung thư biểu mô tế bào gan, ung thư tế bào gan
    12 kB (2.025 từ) - 22:51, ngày 10 tháng 2 năm 2023
  • | name = Ung thư vòm họng | synonyms = Ung thư biểu mô vòm họng, ung thư vòm hầu
    13 kB (2.456 từ) - 19:34, ngày 13 tháng 7 năm 2023
  • | field = [[Huyết học]], [[ung thư học]] | risks = Từng hóa trị hay xạ trị, từng mắc các dạng ung thư máu, hút thuốc lá, béo phì, hóa chất, bức xạ ion hóa, h
    12 kB (2.263 từ) - 00:47, ngày 26 tháng 8 năm 2022
  • | name = Ung thư vú | caption = Ruy băng hồng là biểu tượng của sự nhận thức về ung thư vú.
    30 kB (5.652 từ) - 16:07, ngày 25 tháng 10 năm 2022
  • | synonyms = Ung thư đường mật, ung thư ống mật | field = [[Ung thư học]]
    18 kB (2.860 từ) - 22:54, ngày 10 tháng 2 năm 2023
  • | field = [[Ung thư học]] …d = 71341620 | doi-access = free}}</ref> Trước kia, sarcoma Ewing thuộc họ ung bướu sarcoma Ewing (ESFT) bên cạnh sarcoma Ewing ngoài xương, u As
    14 kB (2.459 từ) - 03:39, ngày 20 tháng 9 năm 2022
  • …mạn tính với chức năng hô hấp giảm hơn 40%, bệnh gan, thận giai đoạn cuối, ung thư đang hoạt động, đái tháo đường tổn thương nhiều cơ …đường typ 2, tăng huyết áp, bệnh thận, ung thư, đặc biệt là ung thư da và ung thư lympho.
    10 kB (2.495 từ) - 14:12, ngày 30 tháng 9 năm 2022
  • | name = Ung thư | caption = Ung thư (phải) phát triển không thể kiểm soát và xâm lấn mô xu
    23 kB (3.729 từ) - 21:57, ngày 6 tháng 6 năm 2022
  • …rối loạn đơn gen. Người ta ước tính rằng khoảng 1% dân số có rối loạn đơn gen. Rối loạn này gồm 3 loại chủ yếu:
    15 kB (3.785 từ) - 09:24, ngày 29 tháng 1 năm 2024
  • | synonyms = Ung thư Kaposi | field = [[Ung thư học]]
    11 kB (2.104 từ) - 06:58, ngày 27 tháng 6 năm 2023
  • …oát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC) ở Atlanta, Georgia, đã đưa ra một bản đồ gen xác nhận hơn 99% những phát hiện của Canada.
    9 kB (2.172 từ) - 16:36, ngày 30 tháng 9 năm 2022
  • …phát triển và sinh sản, suy mòn và ức chế miễn dịch, tổn thương gan, hoặc ung thư.<ref name="Kulkarni"/> Ngoài Ah thì sự tương tác của dioxin v
    11 kB (2.078 từ) - 22:00, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • | field = [[Huyết học]], [[ung thư học]] …loại ung thư phổ biến nhất ở trẻ em, chiếm 25% số ca trẻ dưới 15 tuổi mắc ung thư.<ref name="Kakaje">{{cite journal | last1 = Kakaje | first1 = Ameer |
    28 kB (4.240 từ) - 22:26, ngày 1 tháng 9 năm 2022
  • | name = Ung thư tụy | field = [[Vị tràng học]], [[gan học]], [[ung thư học]]
    113 kB (21.038 từ) - 19:22, ngày 8 tháng 7 năm 2021
  • | complications = [[Xơ gan]], [[ung thư gan]]<ref name="pmid17336170"/> …07 | pmid = 17336170 | doi = 10.1016/j.siny.2007.01.013 }}</ref> Xơ gan và ung thư gan xảy ra ở khoảng 25% ca bệnh mạn tính.<ref name=WHO2014/
    73 kB (12.910 từ) - 06:51, ngày 5 tháng 11 năm 2021
  • | name = Ung thư phổi | synonyms = Ung thư biểu mô phổi (Caxinom phổi)
    122 kB (21.019 từ) - 08:12, ngày 14 tháng 2 năm 2021
  • …để phòng nhiễm trùng ở các ca [[giảm bạch cầu trung tính]] nhất là liên hệ ung thư.<ref>{{cite journal |vauthors= Flowers CR, Seidenfeld J, Bow EJ, Karte …ợng cơ thể và khối lượng mỡ gia tăng, lớn nhanh hơn, và gia tăng biểu hiện gen liên quan đến [[sự tạo mỡ]] so với chuột đối chứng.<ref
    83 kB (15.093 từ) - 22:37, ngày 21 tháng 4 năm 2021
  • …23549 }}</ref> tình trạng mà [[hệ miễn dịch]] ngày càng suy yếu cho phép [[ung thư]] và các loại [[nhiễm trùng cơ hội]] phát triển.<ref name …n mã]], tận dụng tài nguyên tế bào chủ để tạo ra những protein virus và bộ gen RNA mới được đóng gói và giải phóng khỏi tế bào dưới d
    103 kB (18.712 từ) - 10:14, ngày 22 tháng 7 năm 2021
  • | complications = [[Nhiễm trùng cơ hội]], [[ung bướu]]<ref name=WHO2015Fact/> …n nhiễm phổ biến như [[lao]], những dạng [[nhiễm trùng cơ hội]] khác, và [[ung bướu]] vốn hiếm thấy ở người có chức năng miễn dịch b
    187 kB (32.639 từ) - 00:46, ngày 20 tháng 5 năm 2022
  • …ess-date=2020-08-25|website=www.cdc.gov|language=en-us}}</ref> và nhạy cảm gen.<ref>{{cite journal|vauthors=Möller M, Hoal EG|date=March 2010|title=Curre …oi = 10.1017/S1464793106007020 | s2cid = 6577678 }}</ref> Công tác so sánh gen của nhóm ''M. tuberculosis'' ở người với nhóm ''M. tuberculosis'
    137 kB (23.702 từ) - 22:24, ngày 10 tháng 10 năm 2022