BKTT:Vật lý học, Thiên văn học N
- Nakamura Shuji
- Nam châm
- Nam giao
- Nambu Yoichiro
- Nanorobotic
- Nartikar Jayant Vishnu
- NASA
- Năm
- Năm vật lí địa cầu quốc tế
- Năng lượng biển
- Năng lượng địa nhiệt
- Năng lượng gió
- Năng lượng Mặt Trời
- Năng lượng nguyên tử
- Năng lượng tối
- Năng lượng tự do
- Năng lượng thay thế
- Nâng (sự) từ
- Néel Louis
- Nén (sự) đẳng tĩnh
- Newton Isaac
- Nóng sáng (sự)
- Novoselov Konstantin
- Nổ (sự) Coulomb
- Nội năng
- Nội suy
- Nông nghiệp nano
- Nở (sự) vì nhiệt
- Nơtrino
- Nơtron
- Nuclit
- Núi lửa
- Nuôi (Mọc) (sự) tinh thể
- Ngày
- Ngân Hà
- Nghịch lí Olbers
- Nghịch lý đồng hồ
- Nghịch từ (chất, tính, hiện tượng)
- Ngoại suy
- Ngũ hành
- Nguồn điện hóa học
- Ngụy Như Kon Tum
- Nguyễn Đình Tứ
- Nguyên lý bất định
- Nguyên lý công ảo
- Nguyên lý cực tiểu
- Nguyên lý d'Alembert
- Nguyên lý dòng chất lưu
- Nguyên lý Fermat
- Nguyên lý Frank-Condon
- Nguyên lý Hamilton
- Nguyên lý loại trừ Pauli
- Nguyên lý Mach
- Nguyên lý năng lượng cực tiểu
- Nguyên lý nhân quả
- Nguyên lý nhân quả trong lý thuyết trường lượng tử
- Nguyên lý nhiệt động lực học
- Nguyên lý tác dụng cực trị
- Nguyên lý tổ hợp Ritz
- Nguyên lý tương đối
- Nguyên lý tương đương
- Nguyên lý tương hoán
- Nguyên lý tương tự động lực
- Nguyên lý thế năng cực tiểu
- Nguyên lý thuận nghịch
- Nguyên tố siêu vượt urani
- Nguyên tử
- Nguyên tử số
- Nguyễn Văn Hiệu
- Ngưng tụ Bose-Einstein
- Nhà chiếu hình vũ trụ
- Nhà du hành vũ trụ
- Nhà máy điện hạt nhân
- Nhà thiên văn
- Nhân đôi (sự) chu kì
- Nhân thiên hà hoạt động
- Nhật thực và nguyệt thực
- Nhiên liệu hiđro
- Nhiên liệu hóa thạch
- Nhiệt
- Nhiệt dung
- Nhiệt độ
- Nhiệt độ Curie
- Nhiệt độ tuyệt đối âm
- Nhiệt động lực học
- Nhiệt động lực học không thuận nghịch
- Nhiệt phát quang
- Nhiễu (do) nhiệt
- Nhiễu loạn (cơ học lượng tử)
- Nhiễu loạn (toán)
- Nhiễu xạ (sự)
- Nhiễu xạ Fraunhofer
- Nhiễu xạ Fresnel
- Nhiễu xạ kế
- Nhiễu xạ sóng cơ
- Nhiễu xạ tia X
- Nhóm đối xứng tinh thể
- Nhóm đối xứng trong vật lý hạt
- Nhóm Lie
- Nhớt (sự, độ)