Sửa đổi Leukemia dưỡng bào
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
Các dưỡng bào leukemia thường biểu hiện tryptase, CD117 (KIT), CD25, CD2, hoặc đồng thời CD2/CD25.<ref name="Bauer"/><ref name="Zheng">{{cite journal | last1 = Zheng | first1 = Yalin | last2 = Nong | first2 = Lin | last3 = Liang | first3 = Li | last4 = Wang | first4 = Wei | last5 = Li | first5 = Ting | title = De novo mast cell leukemia without CD25 expression and KIT mutations: a rare case report in a 13-year-old child | journal = Diagnostic Pathology | date = 20 February 2018 | volume = 13 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13000-018-0691-2 | pmid = 29458385 | pmc = 5819157 | s2cid = 3331591 | doi-access = free}}</ref> Sự biểu hiện CD2 và/hoặc CD25, những kháng nguyên không thấy ở dưỡng bào bình thường, là đặc điểm nổi bật và tiêu chí phụ cho chẩn đoán SM.<ref name="Galura"/><ref name="Cherian">{{cite journal | last1 = Cherian | first1 = Sindhu | last2 = McCullouch | first2 = Vivian | last3 = Miller | first3 = Valerie | last4 = Dougherty | first4 = Katy | last5 = Fromm | first5 = Jonathan R. | last6 = Wood | first6 = Brent L. | title = Expression of CD2 and CD25 on mast cell populations can be seen outside the setting of systemic mastocytosis | journal = Cytometry Part B: Clinical Cytometry | date = 11 December 2015 | volume = 90 | issue = 4 | pages = 387–392 | doi = 10.1002/cyto.b.21336 | pmid = 26525770 | s2cid = 3854435 | doi-access = free}}</ref> Tuy nhiên lần lượt 25, 48, 33% ca không phát hiện CD25, CD2, và bất kỳ một trong hai.<ref name="Georgin-Lavialle"/> CD30 được báo cáo biểu hiện ở 57% ca và là mục tiêu tiềm năng cho liệu pháp miễn dịch kháng CD30.<ref name="Bauer"/> Hơn 90% bệnh nhân SM có một đột biến thêm chức năng ở codon 816 của thụ thể tyrosine kinase KIT, ở đó một valine được thay cho một aspartate (''KIT'' D816V).<ref name="Reiter">{{cite journal | last1 = Reiter | first1 = Andreas | last2 = George | first2 = Tracy I. | last3 = Gotlib | first3 = Jason | title = New developments in diagnosis, prognostication, and treatment of advanced systemic mastocytosis | journal = Blood | date = 16 April 2020 | volume = 135 | issue = 16 | pages = 1365–1376 | doi = 10.1182/blood.2019000932 | pmid = 32106312 | s2cid = 211555808}}</ref> Tuy nhiên ở MCL đột biến này ít thấy hơn.<ref name="Galura"/><ref name="Georgin-Lavialle"/> | Các dưỡng bào leukemia thường biểu hiện tryptase, CD117 (KIT), CD25, CD2, hoặc đồng thời CD2/CD25.<ref name="Bauer"/><ref name="Zheng">{{cite journal | last1 = Zheng | first1 = Yalin | last2 = Nong | first2 = Lin | last3 = Liang | first3 = Li | last4 = Wang | first4 = Wei | last5 = Li | first5 = Ting | title = De novo mast cell leukemia without CD25 expression and KIT mutations: a rare case report in a 13-year-old child | journal = Diagnostic Pathology | date = 20 February 2018 | volume = 13 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13000-018-0691-2 | pmid = 29458385 | pmc = 5819157 | s2cid = 3331591 | doi-access = free}}</ref> Sự biểu hiện CD2 và/hoặc CD25, những kháng nguyên không thấy ở dưỡng bào bình thường, là đặc điểm nổi bật và tiêu chí phụ cho chẩn đoán SM.<ref name="Galura"/><ref name="Cherian">{{cite journal | last1 = Cherian | first1 = Sindhu | last2 = McCullouch | first2 = Vivian | last3 = Miller | first3 = Valerie | last4 = Dougherty | first4 = Katy | last5 = Fromm | first5 = Jonathan R. | last6 = Wood | first6 = Brent L. | title = Expression of CD2 and CD25 on mast cell populations can be seen outside the setting of systemic mastocytosis | journal = Cytometry Part B: Clinical Cytometry | date = 11 December 2015 | volume = 90 | issue = 4 | pages = 387–392 | doi = 10.1002/cyto.b.21336 | pmid = 26525770 | s2cid = 3854435 | doi-access = free}}</ref> Tuy nhiên lần lượt 25, 48, 33% ca không phát hiện CD25, CD2, và bất kỳ một trong hai.<ref name="Georgin-Lavialle"/> CD30 được báo cáo biểu hiện ở 57% ca và là mục tiêu tiềm năng cho liệu pháp miễn dịch kháng CD30.<ref name="Bauer"/> Hơn 90% bệnh nhân SM có một đột biến thêm chức năng ở codon 816 của thụ thể tyrosine kinase KIT, ở đó một valine được thay cho một aspartate (''KIT'' D816V).<ref name="Reiter">{{cite journal | last1 = Reiter | first1 = Andreas | last2 = George | first2 = Tracy I. | last3 = Gotlib | first3 = Jason | title = New developments in diagnosis, prognostication, and treatment of advanced systemic mastocytosis | journal = Blood | date = 16 April 2020 | volume = 135 | issue = 16 | pages = 1365–1376 | doi = 10.1182/blood.2019000932 | pmid = 32106312 | s2cid = 211555808}}</ref> Tuy nhiên ở MCL đột biến này ít thấy hơn.<ref name="Galura"/><ref name="Georgin-Lavialle"/> | ||
− | Những phương án điều trị MCL bao gồm hóa trị, cấy ghép tế bào tạo máu, và chất ức chế tyrosine kinase (TKI).<ref name="Galura"/> Tuy nhiên không có liệu pháp tiêu chuẩn và cũng ít thử nghiệm lâm sàng do bệnh hiếm gặp.<ref name="Georgin-Lavialle"/><ref name="Bauer"/> Mục tiêu điều trị là khống chế triệu chứng và diệt bớt dưỡng bào ác tính để ngăn cơ quan không bị tổn thương thêm và kéo dài sự sống, nhưng với cái giá là tác dụng phụ nghiêm trọng.<ref name="Gilreath">{{cite journal | last1 = Gilreath | first1 = JA | last2 = Tchertanov | first2 = L | last3 = Deininger | first3 = MW | title = Novel approaches to treating advanced systemic mastocytosis | journal = Clinical Pharmacology: Advances and Applications | date = July 2019 | volume = Volume 11 | pages = 77–92 | doi = 10.2147/CPAA.S206615 | pmid = 31372066 | pmc = 6630092 | s2cid = 199023102 | doi-access = free}}</ref> Thuốc trị triệu chứng gồm H1-antihistamine, H2-antihistamine, thuốc ổn định dưỡng bào, thuốc ức chế leukotriene, thuốc ức chế bơm proton, corticosteroid, thuốc kháng viêm không steroid, kháng thể đơn dòng kháng IgE.<ref name="Gilreath"/> Hóa trị diệt tế bào sử dụng cladribine và interferon-α song hiệu quả không cao mà lại còn tác dụng phụ.<ref name="Gilreath"/> TKI là | + | Những phương án điều trị MCL bao gồm hóa trị, cấy ghép tế bào tạo máu, và chất ức chế tyrosine kinase (TKI).<ref name="Galura"/> Tuy nhiên không có liệu pháp tiêu chuẩn và cũng ít thử nghiệm lâm sàng do bệnh hiếm gặp.<ref name="Georgin-Lavialle"/><ref name="Bauer"/> Mục tiêu điều trị là khống chế triệu chứng và diệt bớt dưỡng bào ác tính để ngăn cơ quan không bị tổn thương thêm và kéo dài sự sống, nhưng với cái giá là tác dụng phụ nghiêm trọng.<ref name="Gilreath">{{cite journal | last1 = Gilreath | first1 = JA | last2 = Tchertanov | first2 = L | last3 = Deininger | first3 = MW | title = Novel approaches to treating advanced systemic mastocytosis | journal = Clinical Pharmacology: Advances and Applications | date = July 2019 | volume = Volume 11 | pages = 77–92 | doi = 10.2147/CPAA.S206615 | pmid = 31372066 | pmc = 6630092 | s2cid = 199023102 | doi-access = free}}</ref> Thuốc trị triệu chứng gồm H1-antihistamine, H2-antihistamine, thuốc ổn định dưỡng bào, thuốc ức chế leukotriene, thuốc ức chế bơm proton, corticosteroid, thuốc kháng viêm không steroid, kháng thể đơn dòng kháng IgE.<ref name="Gilreath"/> Hóa trị diệt tế bào sử dụng cladribine và interferon-α song hiệu quả không cao mà lại còn tác dụng phụ.<ref name="Gilreath"/> TKI là lựa chọn triển vọng nhất, tiêu biểu là midostaurin nhắm đa mục tiêu đã chứng minh ưu điểm trong điều trị SM thể nặng (AdvSM, bao gồm cả MCL).<ref name="Gotlib">{{cite journal | last1 = Gotlib | first1 = Jason | last2 = Kluin-Nelemans | first2 = Hanneke C. | last3 = George | first3 = Tracy I. | last4 = Akin | first4 = Cem | last5 = Sotlar | first5 = Karl | last6 = Hermine | first6 = Olivier | last7 = Awan | first7 = Farrukh T. | last8 = Hexner | first8 = Elizabeth | last9 = Mauro | first9 = Michael J. | last10 = Sternberg | first10 = David W. | last11 = Villeneuve | first11 = Matthieu | last12 = Huntsman Labed | first12 = Alice | last13 = Stanek | first13 = Eric J. | last14 = Hartmann | first14 = Karin | last15 = Horny | first15 = Hans-Peter | last16 = Valent | first16 = Peter | last17 = Reiter | first17 = Andreas | title = Efficacy and Safety of Midostaurin in Advanced Systemic Mastocytosis | journal = New England Journal of Medicine | date = 30 June 2016 | volume = 374 | issue = 26 | pages = 2530–2541 | doi = 10.1056/NEJMoa1513098 | pmid = 27355533 | s2cid = 205099332 | doi-access = free}}</ref><ref name="Akin">{{cite journal | last1 = Valent | first1 = P. | last2 = Akin | first2 = C. | last3 = Hartmann | first3 = K. | last4 = George | first4 = T.I. | last5 = Sotlar | first5 = K. | last6 = Peter | first6 = B. | last7 = Gleixner | first7 = K.V. | last8 = Blatt | first8 = K. | last9 = Sperr | first9 = W.R. | last10 = Manley | first10 = P.W. | last11 = Hermine | first11 = O. | last12 = Kluin-Nelemans | first12 = H.C. | last13 = Arock | first13 = M. | last14 = Horny | first14 = H.-P. | last15 = Reiter | first15 = A. | last16 = Gotlib | first16 = J. | title = Midostaurin: a magic bullet that blocks mast cell expansion and activation | journal = Annals of Oncology | date = October 2017 | volume = 28 | issue = 10 | pages = 2367–2376 | doi = 10.1093/annonc/mdx290 | pmid = 28945834 | pmc = 7115852 | s2cid = 110913 | doi-access = free}}</ref> |
=== Chú thích === | === Chú thích === |