Sửa đổi Hội chứng Down
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
Những tình trạng bệnh lý hay gặp nhất ở người mắc hội chứng Down là [[rối loạn giấc ngủ]] (65%), các vấn đề thị giác (57%), [[chứng khó nuốt]] (55%), bệnh tim bẩm sinh (44%).<ref name="Bull"/> Một mặt dễ mắc nhiều loại bệnh hơn, song mặt khác người bệnh Down lại ít có nguy cơ bị các dạng ung bướu rắn hơn trừ [[ung thư tinh hoàn]],<ref name="Hasle">{{cite journal | last1 = Hasle | first1 = Henrik | last2 = Friedman | first2 = Jan M. | last3 = Olsen | first3 = Jørgen H. | last4 = Rasmussen | first4 = Sonja A. | title = Low risk of solid tumors in persons with Down syndrome | journal = Genetics in Medicine | date = November 2016 | volume = 18 | issue = 11 | pages = 1151–1157 | doi = 10.1038/gim.2016.23 | pmid = 27031084 | s2cid = 3678000 | doi-access = free}}</ref> hay có thể là cả [[xơ vữa động mạch]].<ref name="Patterson"/><ref name="Sobey">{{cite journal | last1 = Sobey | first1 = Christopher G. | last2 = Judkins | first2 = Courtney P. | last3 = Sundararajan | first3 = Vijaya | last4 = Phan | first4 = Thanh G. | last5 = Drummond | first5 = Grant R. | last6 = Srikanth | first6 = Velandai K. | title = Risk of Major Cardiovascular Events in People with Down Syndrome | journal = PLOS ONE | date = 30 September 2015 | volume = 10 | issue = 9 | page = e0137093 | doi = 10.1371/journal.pone.0137093 | pmid = 26421620 | pmc = 4589343 | s2cid = 3190021 | doi-access = free}}</ref> | Những tình trạng bệnh lý hay gặp nhất ở người mắc hội chứng Down là [[rối loạn giấc ngủ]] (65%), các vấn đề thị giác (57%), [[chứng khó nuốt]] (55%), bệnh tim bẩm sinh (44%).<ref name="Bull"/> Một mặt dễ mắc nhiều loại bệnh hơn, song mặt khác người bệnh Down lại ít có nguy cơ bị các dạng ung bướu rắn hơn trừ [[ung thư tinh hoàn]],<ref name="Hasle">{{cite journal | last1 = Hasle | first1 = Henrik | last2 = Friedman | first2 = Jan M. | last3 = Olsen | first3 = Jørgen H. | last4 = Rasmussen | first4 = Sonja A. | title = Low risk of solid tumors in persons with Down syndrome | journal = Genetics in Medicine | date = November 2016 | volume = 18 | issue = 11 | pages = 1151–1157 | doi = 10.1038/gim.2016.23 | pmid = 27031084 | s2cid = 3678000 | doi-access = free}}</ref> hay có thể là cả [[xơ vữa động mạch]].<ref name="Patterson"/><ref name="Sobey">{{cite journal | last1 = Sobey | first1 = Christopher G. | last2 = Judkins | first2 = Courtney P. | last3 = Sundararajan | first3 = Vijaya | last4 = Phan | first4 = Thanh G. | last5 = Drummond | first5 = Grant R. | last6 = Srikanth | first6 = Velandai K. | title = Risk of Major Cardiovascular Events in People with Down Syndrome | journal = PLOS ONE | date = 30 September 2015 | volume = 10 | issue = 9 | page = e0137093 | doi = 10.1371/journal.pone.0137093 | pmid = 26421620 | pmc = 4589343 | s2cid = 3190021 | doi-access = free}}</ref> | ||
+ | |||
+ | |||
{{clear}} | {{clear}} |