Khác biệt giữa các bản “BKTT:Hóa học, Công nghệ hóa học C”
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<templatestyles src="Bản mẫu:BKTT:Quyển/styles.css" /> | <templatestyles src="Bản mẫu:BKTT:Quyển/styles.css" /> | ||
− | <div class='section-title'><big>[[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học|A]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học B|B]] <big>C</big> [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học D|D | + | <div class='section-title'><big>[[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học|A]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học B|B]] <big>C</big> [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học D|D]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học E|E]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học F|F]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học G|G]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học H|H]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học I|I]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học J|J]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học K|K]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học L|L]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học M|M]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học N|N]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học O|O]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học P|P]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học Q|Q]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học R|R]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học S|S]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học T|T]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học U|U]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học V|V]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học W|W]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học X|X]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học Y|Y]] [[BKTT:Hóa_học,_Công_nghệ_hóa_học Z|Z]]'''</big></div> |
<div class='more'> | <div class='more'> | ||
* [[Các chất vi dinh dưỡng trong đất ]] | * [[Các chất vi dinh dưỡng trong đất ]] | ||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
* [[Cấu hình electron]] | * [[Cấu hình electron]] | ||
* [[Cấu hình không gian ]] | * [[Cấu hình không gian ]] | ||
+ | * [[Cấu trúc]] | ||
* [[Cấu trúc bề mặt]] | * [[Cấu trúc bề mặt]] | ||
* [[Cấu trúc vật liệu]] | * [[Cấu trúc vật liệu]] |
Bản hiện tại lúc 17:31, ngày 2 tháng 11 năm 2020
- Các chất vi dinh dưỡng trong đất
- Các cơ sở chính (Trường đại học) có đào tạo ngành hóa học
- Các đại lượng nhiệt động lực học
- Các đại lượng nhiệt hóa học
- Các loại phân rã phóng xạ
- Các mỏ than
- Các nguyên tố phóng xạ nhân tạo
- Các nguyên tố phóng xạ tự nhiên
- Các phương pháp đặc trưng tính chất polyme
- Các thuật toán tối ưu trong thiết kế phân tử
- Callyspongiolid
- Calomen
- Calvin Melvin (1911-1997)
- Cảm biến điện hóa
- Cảm biến hóa học
- Cảm biến khí
- Cảm biến quang
- Cảm biến sinh học
- Camptothecin
- Cân bằng năng lượng của trái đất
- Cân bằng nhiệt động lực
- Cân bằng phản ứng
- Cân bằng phóng xạ
- Cannabinoid
- Canxi carbide
- Canxi và hợp chất
- Cao su blend
- Cao su lỏng
- Cao su nhiệt dẻo
- Cao su thiên nhiên
- Cao su tổng hợp
- Carbanion
- Carben
- Carbide kim loại
- Carbocation
- Carbohydrat
- Carbon đioxit và Carbon mono oxit
- Carbon đisunfua
- Carbon và công nghiệp carbon
- Cardenolid
- Carotenoid
- Casein
- Catalyst
- Cấu dạng của cyclohexan
- Cấu dạng của ethan và butan
- Cấu hình electron
- Cấu hình không gian
- Cấu trúc
- Cấu trúc bề mặt
- Cấu trúc vật liệu
- Caulerpin
- Cellulose
- Cematodin
- Cembranoid
- Ceramid
- Cerebrosid
- Chalcon
- Chấm lượng tử
- Chấp hấp phụ
- Charles Adolph Wurtz (1817-1884)
- Chất tương hợp
- Chất bán dẫn
- Chất bị hấp phụ
- Chất bổ sung (phụ gia)
- Chất chống chuyển hóa:
- Chất chống oxy hóa
- Chất chủ
- Chất có thể được phân hủy sinh học
- Chất của địa y
- Chất dẫn thuốc
- Chất dẫn truyền thần kinh
- Chất đắng
- Chất dập lửa
- Chất dẻo đặc dụng
- Chất dẻo kỹ thuật
- Chất dẻo thông dụng
- Chất diệt cỏ
- Chât diệt côn trùng
- Chất diệt giun tròn
- Chất diệt nấm
- Chất dinh dưỡng đa lượng trong đất
- Chất độc tẩm tên
- Chất độc xúc tác
- Chất đối kháng
- Chất độn
- Chất đồng đẳng
- Chất đồng xúc tác
- Chất gây mê
- Chất gây ung thư
- Chất hoạt động bề mặt
- Chất hoạt hóa/chất kích hoạt
- Chât hướng thần
- Chất kháng sinh
- Chất kháng sinh polyether
- Chất kháng sinh vòng lớn
- Chất kháng sinh β-lactam
- Chất liên kết
- Chất lỏng ion
- Chất mang
- Chất màu vô cơ
- Chất ô nhiễm nồng độ thấp
- Chất pectin
- Chất rắn hòa tan
- Chất rắn lơ lửng
- Chất sinh trưởng thực vật
- Chất tạo hương vị trái cây
- Chất tạo ngọt
- Chất thải công nghiệp
- Chất thải nông nghiệp
- Chất thải phóng xạ
- Chất thải sinh hoạt
- Chất thơm và chất tạo hương vị
- Chất thuộc da
- Chất trám
- Chất trao đổi
- Chất trao đổi thứ cấp
- Chất trợ xúc tác
- Chất ức chế (xúc tác)
- Chất vô định hình
- Chất xúc tác
- Châu Văn Minh
- Chemical Review
- Chemistry - An Asian Journal
- Chemistry-An European Journal
- Chiết lỏng lỏng
- Chiết lỏng rắn hỗ trợ bằng áp suất và nhiệt độ
- Chiết lỏng siêu tới hạn
- Chiết pha rắn
- Chiết Soxhlet
- Chitin
- Chitosan
- Chloramphenicol
- Chlorophyll
- Cholesterol
- Chu Phạm Ngọc Sơn
- Chu trình carbon
- Chu trình nitơ
- Chu trình oxy
- Chu trình Phospho
- Chu trình sunfua
- Chuẩn bị mẫu cho phân tích lượng vết
- Chưng cất xúc tác
- Chuyển bị Wolf
- Chuyển hóa thủy tinh
- Chuyển vị Beckman
- Chuyển vị Curtius
- Chuyển vị Favorsky
- Chuyển vị Hofmann
- Chuyển vị Lossen
- Chuyển vị pinacol
- Chuyển vị Schmidt
- Chuyển vị Stevens
- Chuyển vị Wagner-Meerwein
- Chuyển vị Wittig
- Ciguatera
- Ciguatoxin
- Claviridenon
- Clo
- Cỏ biển
- Cơ chế Eley-Rideal
- Cơ chế Langmuir-Hinshelwood
- Cơ chế Mars van Krevelen
- Cơ chế phản ứng
- Cố định nitơ
- Cơ học phân tử
- Có thể hút nước
- Coban và các hợp chất của coban
- Coenzym
- Colophan
- Combretastatin
- Compozit
- Cộng hưởng từ hạt nhân sinh-y học
- Công nghệ biển
- Công nghệ cán
- Công nghệ cán tráng
- Công nghệ chuyển nhựa vào khuôn (RTM)
- Công nghệ đúc (không áp lực)- đổ khuôn
- Công nghệ đúc đùn
- Công nghệ đúc kéo
- Công nghệ đúc khuôn
- Công nghệ đúc phun
- Công nghệ đùn thổi
- Công nghệ hóa học
- Công nghệ kéo định hướng
- Công nghệ mạ trên chất dẻo
- Công nghệ nhúng
- Công nghệ prepreg
- Công nghệ quấn compozit
- Công nghệ SMC,BMC
- Công nghệ tạo hình nhiệt
- Công nghệ tạo hình quay
- Công nghệ tạo màng phủ
- Cộng nucleophin (AN)
- Công thức chiếu Fischer
- Công thức chiếu Newman
- Công trình nghiên cứu chế tạo vật liệu và sản phẩm trên cơ sở cao su và blend cao su phục vụ các mục tiêu quốc phòng, an ninh và kinh tế
- Công trình nghiên cứu cơ bản về hóa sinh biển
- Công trình nghiên cứu đất hiếm Việt Nam ứng dụng trong nông nghiệp
- Công trình nghiên cứu tổng hợp và triển khai công nghệ chế tạo và ứng dụng một số vật liệu và tổ hợp vật liệu polymer và composit
- Công trình sản xuất thuốc sốt rét từ cây thanh hao hoa vàng của Việt Nam
- Công trình túi bảo quản có máy hút ẩm để bảo quản vũ khí, thiết bị kỹ thuật quân sự
- Công trình vật liệu tổ hợp chất lượng cao có sử dụng nguyên liệu Việt Nam
- Copolyme
- Corticoid
- Crackinh xúc tác
- Cục Hóa chất
- Cumarin
- Curcuminoid
- Curie Marie Sklodowska (1867-1934)
- Cyclitol
- Cyclodepsipeptid
- Cyclodextrin
- Cystodytin
- Cytochrom