BKTT:Hóa học, Công nghệ hóa học N
- N.D. Zelinski
- NAD: Nicotinamide-Adenin-dinucleotid
- NADPT: Nicotinamide-Adenin-dinucleotidphosphate
- Nanodendrit
- Natri và các hợp chất
- Natta Giulito
- Năng lượng bề mặt
- Năng lượng electron trong nguyên tử
- Năng lượng họat hóa
- Năng lượng mạng tinh thể
- Neoflavonoid
- NeosAcid oxin
- Neosurugatoxin
- Nereisotoxin
- Nernst Walther Hermann
- Nghành hóa học Việt Nam
- Ngộ độc gây đi ngoài bởi loài giáp xác
- Ngộ độc gây tê liệt bởi loài giáp xác
- Ngô Thị Thuận
- Ngoại độc tố
- Nguồn gốc chất thải phóng xạ và các phương pháp quản /xử lý
- Nguyễn Đình Huề
- Nguyễn Đức Hùng
- Nguyễn Hoán
- Nguyễn Hữu Đĩnh
- Nguyễn Phúc Bửu Hội
- Nguyên tắc Le Chatelier
- Nguyễn Thạc Cát
- Nguyễn Tinh Dung
- Nguyên tố chuyển tiếp
- Nguyên tố dạng vết
- Nguyên tố đất hiếm và oxit đất hiếm
- Nguyễn Văn Tuyến
- Ngưng tụ Aldol
- Ngưng tụ Pechmann
- Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn
- Nhiên liệu
- Nhiên liệu hạt nhân
- Nhiên liệu khoáng
- Nhiên liệu sinh học
- Nhiệt động lực học các quá trình không cân bằng
- Nhiệt động lực học hóa học
- Nhiệt hóa học
- Nhiệt phân
- Nhiễu xạ tia X
- Nhóm chất amphidinolide
- Nhôm oxit
- Nhu cầu oxy hóa học
- Nhu cầu oxy sinh hóa
- Nhựa alkit
- Nhựa aminoformandehyt
- Nhựa epoxy
- Nhựa nhiệt dẻo
- Nhựa nhiệt rắn
- Nhựa phenolformandehyt
- Nhựa polyeste không no
- Nhựa polyuretan
- Nhựa vinyl este
- Nikolai Seminov
- Nitơ
- Nitơ trong đất
- Nitrat và Nitrit
- Nitren
- Nọc độc động vật (nọc ong, nọc rắn, nọc bò cạp)
- Nodularin
- Nội độc tố
- Nông hóa
- Norrish Ronald George (1897-1978)
- Nucleosid
- Nucleotid
- Nước
- Nước cứng
- Nước mặt
- Nước ngầm
- Nước rỉ rác
- Nước thải chăn nuôi
- Nước thải công nghiệp
- Nước thải nông nghiệp
- Nước thải sinh hoạt
- Nước tự nhiên
- Nước và khí trong đất