Sửa đổi Ung thư tụy

Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.

Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.

Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.

Bản hiện tại Nội dung bạn nhập
Dòng 338: Dòng 338:
 
[[Soi ổ bụng]] thay thế [[phẫu thuật Whipple]], nhất là về mặt thời gian hồi phục, đang được đánh giá.<ref>{{cite journal | vauthors = Subar D, Gobardhan PD, Gayet B | title = Laparoscopic pancreatic surgery: An overview of the literature and experiences of a single center | journal = Best Practice & Research. Clinical Gastroenterology | volume = 28 | issue = 1 | pages = 123–32 | date = February 2014 | pmid = 24485260 | doi = 10.1016/j.bpg.2013.11.011 }}</ref> [[Tạo lỗ điện bất khả nghịch]] là một kỹ thuật cắt bỏ tương đối mới với tiềm năng đẩy lùi giai đoạn và kéo dài sự sống cho người mắc bệnh phát triển cục bộ, đặc biệt với khối u gần những mạch máu quanh tụy mà không đe dọa tổn hại mạch.<ref>{{cite journal | vauthors = Weiss MJ, Wolfgang CL | title = Irreversible electroporation: a novel pancreatic cancer therapy | journal = Current Problems in Cancer | volume = 37 | issue = 5 | pages = 262–5 | year = 2013 | pmid = 24331180 | doi = 10.1016/j.currproblcancer.2013.10.002 }}</ref><ref>{{cite journal | vauthors = Moir J, White SA, French JJ, Littler P, Manas DM | title = Systematic review of irreversible electroporation in the treatment of advanced pancreatic cancer | journal = European Journal of Surgical Oncology | volume = 40 | issue = 12 | pages = 1598–604 | date = December 2014 | pmid = 25307210 | doi = 10.1016/j.ejso.2014.08.480 }}</ref>
 
[[Soi ổ bụng]] thay thế [[phẫu thuật Whipple]], nhất là về mặt thời gian hồi phục, đang được đánh giá.<ref>{{cite journal | vauthors = Subar D, Gobardhan PD, Gayet B | title = Laparoscopic pancreatic surgery: An overview of the literature and experiences of a single center | journal = Best Practice & Research. Clinical Gastroenterology | volume = 28 | issue = 1 | pages = 123–32 | date = February 2014 | pmid = 24485260 | doi = 10.1016/j.bpg.2013.11.011 }}</ref> [[Tạo lỗ điện bất khả nghịch]] là một kỹ thuật cắt bỏ tương đối mới với tiềm năng đẩy lùi giai đoạn và kéo dài sự sống cho người mắc bệnh phát triển cục bộ, đặc biệt với khối u gần những mạch máu quanh tụy mà không đe dọa tổn hại mạch.<ref>{{cite journal | vauthors = Weiss MJ, Wolfgang CL | title = Irreversible electroporation: a novel pancreatic cancer therapy | journal = Current Problems in Cancer | volume = 37 | issue = 5 | pages = 262–5 | year = 2013 | pmid = 24331180 | doi = 10.1016/j.currproblcancer.2013.10.002 }}</ref><ref>{{cite journal | vauthors = Moir J, White SA, French JJ, Littler P, Manas DM | title = Systematic review of irreversible electroporation in the treatment of advanced pancreatic cancer | journal = European Journal of Surgical Oncology | volume = 40 | issue = 12 | pages = 1598–604 | date = December 2014 | pmid = 25307210 | doi = 10.1016/j.ejso.2014.08.480 }}</ref>
  
Con người vẫn đang nỗ lực tìm kiếm thuốc mới, bao gồm thuốc nhắm đến cơ chế phân tử ung thư khởi phát,<ref name="Kleger2014">{{cite journal | vauthors = Kleger A, Perkhofer L, Seufferlein T | title = Smarter drugs emerging in pancreatic cancer therapy | journal = Annals of Oncology | volume = 25 | issue = 7 | pages = 1260–1270 | date = July 2014 | pmid = 24631947 | doi = 10.1093/annonc/mdu013 | doi-access = free }}</ref><ref name="pmid25152585">{{cite journal | vauthors = Tang SC, Chen YC | title = Novel therapeutic targets for pancreatic cancer | journal = World Journal of Gastroenterology | volume = 20 | issue = 31 | pages = 10825–44 | date = August 2014 | pmid = 25152585 | pmc = 4138462 | doi = 10.3748/wjg.v20.i31.10825 | df = dmy-all }}</ref> [[tế bào gốc]],<ref name="pmid25152582"/> và [[tăng sinh tế bào]].<ref name="pmid25152585"/><ref name="Rossi2014_02">{{cite journal | vauthors = Rossi ML, Rehman AA, Gondi CS | title = Therapeutic options for the management of pancreatic cancer | journal = World Journal of Gastroenterology | volume = 20 | issue = 32 | pages = 11142–59 | date = August 2014 | pmid = 25170201 | pmc = 4145755 | doi = 10.3748/wjg.v20.i32.11142 }}</ref> Một phương pháp khác là vận dụng [[liệu pháp miễn dịch]], như [[oncolytic virus]].<ref>{{cite journal | vauthors = Ady JW, Heffner J, Klein E, Fong Y | title = Oncolytic viral therapy for pancreatic cancer: current research and future directions | journal = Oncolytic Virotherapy | volume = 3 | pages = 35–46 | year = 2014 | pmid = 27512661 | pmc = 4918362 | doi = 10.2147/OV.S53858 }}</ref> Các cơ chế [[vi môi trường khối u]] đặc trưng [[galectin]] đang được nghiên cứu.<ref name="Ren">{{cite journal | vauthors = Ren B, Cui M, Yang G, Wang H, Feng M, You L, Zhao Y | title = Tumor microenvironment participates in metastasis of pancreatic cancer | journal = Molecular Cancer | volume = 17 | issue = 1 | pages = 108 | date = July 2018 | pmid = 30060755 | pmc = 6065152 | doi = 10.1186/s12943-018-0858-1 }}</ref>
+
Con người vẫn đang nỗ lực tìm kiếm thuốc mới, bao gồm thuốc nhắm đến cơ chế phân tử ung thư khởi phát,<ref name="Kleger2014">{{cite journal | vauthors = Kleger A, Perkhofer L, Seufferlein T | title = Smarter drugs emerging in pancreatic cancer therapy | journal = Annals of Oncology | volume = 25 | issue = 7 | pages = 1260–1270 | date = July 2014 | pmid = 24631947 | doi = 10.1093/annonc/mdu013 | doi-access = free }}</ref><ref name="pmid25152585">{{cite journal | vauthors = Tang SC, Chen YC | title = Novel therapeutic targets for pancreatic cancer | journal = World Journal of Gastroenterology | volume = 20 | issue = 31 | pages = 10825–44 | date = August 2014 | pmid = 25152585 | pmc = 4138462 | doi = 10.3748/wjg.v20.i31.10825 | df = dmy-all }}</ref> [[tế bào gốc]],<ref name="pmid25152582"/> và [[tăng sinh tế bào]].<ref name="pmid25152585"/><ref name="Rossi2014_02">{{cite journal | vauthors = Rossi ML, Rehman AA, Gondi CS | title = Therapeutic options for the management of pancreatic cancer | journal = World Journal of Gastroenterology | volume = 20 | issue = 32 | pages = 11142–59 | date = August 2014 | pmid = 25170201 | pmc = 4145755 | doi = 10.3748/wjg.v20.i32.11142 }}</ref> Một phương pháp khác là vận dụng [[liệu pháp miễn dịch]], như [[oncolytic virus]].<ref>{{cite journal | vauthors = Ady JW, Heffner J, Klein E, Fong Y | title = Oncolytic viral therapy for pancreatic cancer: current research and future directions | journal = Oncolytic Virotherapy | volume = 3 | pages = 35–46 | year = 2014 | pmid = 27512661 | pmc = 4918362 | doi = 10.2147/OV.S53858 }}</ref> Các cơ chế [[vi môi trường khối u]] đặc hiệu [[galectin]] đang được nghiên cứu.<ref name="Ren">{{cite journal | vauthors = Ren B, Cui M, Yang G, Wang H, Feng M, You L, Zhao Y | title = Tumor microenvironment participates in metastasis of pancreatic cancer | journal = Molecular Cancer | volume = 17 | issue = 1 | pages = 108 | date = July 2018 | pmid = 30060755 | pmc = 6065152 | doi = 10.1186/s12943-018-0858-1 }}</ref>
  
 
== Tham khảo ==
 
== Tham khảo ==
 
{{reflist}}
 
{{reflist}}

Lưu ý rằng tất cả các đóng góp của bạn tại Bách khoa Toàn thư Việt Nam sẽ được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự (xem thêm Bản quyền). Nếu bạn không muốn những gì mình viết ra sẽ có thể được bình duyệt và có thể bị sửa đổi, và không sẵn lòng cho phép phát hành lại, xin đừng nhấn nút “Lưu trang”. Đảm bảo rằng chính bạn là tác giả của những gì mình viết ra, hoặc chép nó từ một nguồn thuộc phạm vi công cộng hoặc tự do tương đương. ĐỪNG ĐĂNG NỘI DUNG CÓ BẢN QUYỀN MÀ CHƯA XIN PHÉP!

Hủy bỏ Trợ giúp sửa đổi (mở cửa sổ mới)