Sửa đổi Quốc danh Việt Nam/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 82: | Dòng 82: | ||
|- | |- | ||
|1839 - 1945 | |1839 - 1945 | ||
− | |Đại Nam [quốc]<br>大南 | + | |Đại Nam [đế quốc]<br>大南 |
|Nguyễn triều | |Nguyễn triều | ||
|} | |} | ||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
* '''Lĩnh Ngoại vực''' (嶺外域) : Xuất hiện ở giai đoạn Tùy-Đường, để phân biệt với [[Lĩnh Nam]] là mạn [[Quảng Tây]] ngày nay. | * '''Lĩnh Ngoại vực''' (嶺外域) : Xuất hiện ở giai đoạn Tùy-Đường, để phân biệt với [[Lĩnh Nam]] là mạn [[Quảng Tây]] ngày nay. | ||
* '''Hoàng Việt quốc''' (皇越國) : Quốc hiệu xuất hiện lâu đời nhất, thường mang tính ngoại giao và có trong [[thư tịch]]. Hàm nghĩa "nước Việt phương Nam". | * '''Hoàng Việt quốc''' (皇越國) : Quốc hiệu xuất hiện lâu đời nhất, thường mang tính ngoại giao và có trong [[thư tịch]]. Hàm nghĩa "nước Việt phương Nam". | ||
− | * | + | * '''Giao Chỉ quốc''' (交趾國) : Do người Việt phiếm xưng hoặc ngoại nhân phiếm chỉ. |
* '''Nam Việt quốc''' (南越國) : Do [[triều Nguyễn]] đề xuất lên triều đình [[Đại Thanh]], nhưng bị cự tuyệt. | * '''Nam Việt quốc''' (南越國) : Do [[triều Nguyễn]] đề xuất lên triều đình [[Đại Thanh]], nhưng bị cự tuyệt. | ||
* '''Đại Huế quốc''' (大化國) : Kiến nghị đổi quốc hiệu năm 1839 bị [[Nguyễn Thánh Tổ]] [[Hoàng đế|đế]] phủ quyết. Huế/Hóa hàm nghĩa [[Thanh Hóa]], [[Thuận Hóa]]/[[Huế]], giáo hóa. | * '''Đại Huế quốc''' (大化國) : Kiến nghị đổi quốc hiệu năm 1839 bị [[Nguyễn Thánh Tổ]] [[Hoàng đế|đế]] phủ quyết. Huế/Hóa hàm nghĩa [[Thanh Hóa]], [[Thuận Hóa]]/[[Huế]], giáo hóa. | ||
Dòng 110: | Dòng 110: | ||
* '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' (越南社會主義共和國) : 02 tháng 07 năm 1976 tới nay. | * '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' (越南社會主義共和國) : 02 tháng 07 năm 1976 tới nay. | ||
<center><gallery>Hình:Đế-quốc Việt-Nam tuyên-bố độc-lập, 1945.jpg|Điện Tín nhật báo loan tin Đế quốc Việt Nam tuyên cáo độc lập ngày 11 tháng 03 năm 1945. | <center><gallery>Hình:Đế-quốc Việt-Nam tuyên-bố độc-lập, 1945.jpg|Điện Tín nhật báo loan tin Đế quốc Việt Nam tuyên cáo độc lập ngày 11 tháng 03 năm 1945. | ||
− | |||
Hình:Cảnh chuẩn bị bầu cử Quốc hội khóa I tại ngõ Phất Lộc năm 1946.jpg|Chuẩn bị bầu cử Quốc Dân Đại Hội khóa I ở ngõ Phất Lộc ([[Hà Nội]]) năm 1946. | Hình:Cảnh chuẩn bị bầu cử Quốc hội khóa I tại ngõ Phất Lộc năm 1946.jpg|Chuẩn bị bầu cử Quốc Dân Đại Hội khóa I ở ngõ Phất Lộc ([[Hà Nội]]) năm 1946. | ||
Hình:20 Đồng - South Vietnam (1960) FAO 01.jpg|Su [[Việt Nam Cộng hòa]] năm 1960. | Hình:20 Đồng - South Vietnam (1960) FAO 01.jpg|Su [[Việt Nam Cộng hòa]] năm 1960. | ||
− | |||
Hình:COA Vietnamese Embassy Prague 5542.JPG|Đại sứ quán [[Việt Nam]] tại [[Praha]] ngày 25 tháng 04 năm 2012.</gallery></center> | Hình:COA Vietnamese Embassy Prague 5542.JPG|Đại sứ quán [[Việt Nam]] tại [[Praha]] ngày 25 tháng 04 năm 2012.</gallery></center> | ||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== |