Sửa đổi Quốc danh Việt Nam/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
|204 TCN - 111 TCN | |204 TCN - 111 TCN | ||
|Nam Việt [quốc]<br>南越<ref>{{cite journal | |Nam Việt [quốc]<br>南越<ref>{{cite journal | ||
− | | title = The Austroasiatics in Ancient South China : Some Lexical Evidence | + | | title = The Austroasiatics in Ancient South China: Some Lexical Evidence |
| first1 = Jerry | last1 = Norman | first2 = Tsu-lin | last2 = Mei | | first1 = Jerry | last1 = Norman | first2 = Tsu-lin | last2 = Mei | ||
| journal = Monumenta Serica | year = 1976 | volume = 32 | pages = 274–301 | | journal = Monumenta Serica | year = 1976 | volume = 32 | pages = 274–301 | ||
Dòng 82: | Dòng 82: | ||
|- | |- | ||
|1839 - 1945 | |1839 - 1945 | ||
− | |Đại Nam [quốc]<br>大南 | + | |Đại Nam [đế quốc]<br>大南 |
|Nguyễn triều | |Nguyễn triều | ||
|} | |} | ||
Dòng 95: | Dòng 95: | ||
* '''Việt Thường thị'''<ref>漢語大詞典編輯委員會,漢語大詞典編纂處,漢語大詞典,第九卷,p. 1115,上海辭書出版社,1992.</ref> (越常, 越嘗, 越裳氏) : Gọi phiếm các sắc tộc ở phía Nam Ngũ Lĩnh, chỉ tồn tại trong [[thư tịch]]. | * '''Việt Thường thị'''<ref>漢語大詞典編輯委員會,漢語大詞典編纂處,漢語大詞典,第九卷,p. 1115,上海辭書出版社,1992.</ref> (越常, 越嘗, 越裳氏) : Gọi phiếm các sắc tộc ở phía Nam Ngũ Lĩnh, chỉ tồn tại trong [[thư tịch]]. | ||
* '''Lĩnh Ngoại vực''' (嶺外域) : Xuất hiện ở giai đoạn Tùy-Đường, để phân biệt với [[Lĩnh Nam]] là mạn [[Quảng Tây]] ngày nay. | * '''Lĩnh Ngoại vực''' (嶺外域) : Xuất hiện ở giai đoạn Tùy-Đường, để phân biệt với [[Lĩnh Nam]] là mạn [[Quảng Tây]] ngày nay. | ||
− | * '''Hoàng Việt quốc''' | + | * '''Hoàng Việt quốc''' : Quốc hiệu xuất hiện lâu đời nhất, thường mang tính ngoại giao và có trong [[thư tịch]]. Hàm nghĩa "nước Việt phương Nam". |
− | * | + | * '''Giao Chỉ quốc''' : Do ngoại nhân phiếm chỉ. |
− | * '''Nam Việt quốc''' | + | * '''Nam Việt quốc''' : Do [[triều Nguyễn]] đề xuất lên triều đình [[Đại Thanh]], nhưng bị cự tuyệt. |
− | * '''Đại Huế quốc''' | + | * '''Đại Huế quốc''' : Kiến nghị đổi quốc hiệu năm 1839 bị [[Nguyễn Thánh Tổ]] [[Hoàng đế|đế]] phủ quyết. Huế/Hóa hàm nghĩa [[Thanh Hóa]], [[Thuận Hóa]]/[[Huế]], giáo hóa. |
Chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX theo xu hướng thế giới, được công nhận ở giác độ khoa học. | Chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX theo xu hướng thế giới, được công nhận ở giác độ khoa học. | ||
− | * '''Đại Nam đế quốc''' | + | [[Hình:Đế-quốc Việt-Nam tuyên-bố độc-lập, 1945.jpg|nhỏ|phải|222px|Điện Tín nhật báo loan tin Đế quốc Việt Nam tuyên cáo độc lập ngày 11 tháng 03 năm 1945.]] |
+ | * '''Đại Nam đế quốc''' hoặc '''Empire d'Annam''' (1858? - 1945) : Chỉ tồn tại trong các văn kiện giao thiệp giữa Nguyễn triều và chính phủ [[Pháp]], được dập trên [[xu]] [[piastre]]. | ||
* '''Union indochinoise''' (1887 - 1945), '''Fédération indochinoise''' (1947 - 1953) hoặc '''Liên bang Đông Dương'''. | * '''Union indochinoise''' (1887 - 1945), '''Fédération indochinoise''' (1947 - 1953) hoặc '''Liên bang Đông Dương'''. | ||
− | * '''Đại Hùng đế quốc''' ( | + | * '''Đại Hùng đế quốc''' (30 tháng 08 năm 1917 - 11 tháng 01 năm 1918) : Chỉ lưu hành trong [[Binh biến Thái Nguyên]]. |
− | * '''Việt Nam dân quốc'''<ref>Stein Tonnesson, Hans Antlov, ''[https://books.google.com/books?id=3vC14MWi3g4C&dq= Asian Forms of the Nation]'', Routledge, 1996, pp. 117.</ref> ( | + | * '''Việt Nam dân quốc'''<ref>Stein Tonnesson, Hans Antlov, ''[https://books.google.com/books?id=3vC14MWi3g4C&dq= Asian Forms of the Nation]'', Routledge, 1996, pp. 117.</ref> (1929? - 1930) : Chỉ lưu hành trong [[Tổng khởi nghĩa Yên Bái]]. |
− | * '''Đế quốc Việt Nam''' | + | * '''Đế quốc Việt Nam''' : 11 tháng 03 năm 1945 - 23 tháng 08 năm 1945. |
− | * '''Việt Nam Dân chủ Cộng hòa''' | + | * '''Việt Nam Dân chủ Cộng hòa''' hoặc '''Việt Nam dân quốc''' : 1945 - 1947, 10 tháng 10 năm 1954 - 02 tháng 07 năm 1976. |
− | * '''Quốc gia Việt Nam''' | + | * '''Quốc gia Việt Nam''' hoặc '''État du Viêt-Nam''' : 1948 - 26 tháng 10 năm 1955. |
− | * '''Việt Nam Cộng hòa''' | + | * '''Việt Nam Cộng hòa''' : 26 tháng 10 năm 1955 - 30 tháng 04 năm 1975. |
− | * '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' | + | * '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' : 02 tháng 07 năm 1976 tới nay. |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
* [[Ngôn ngữ Việt Nam]] | * [[Ngôn ngữ Việt Nam]] |