Sửa đổi Quốc danh Việt Nam/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
;;'''Chính thức''' | ;;'''Chính thức''' | ||
Hầu như tồn tại ở giai đoạn đã có hiện vật bằng văn bản và thông qua khảo cổ, được chứng nhận ở cấp độ khoa học. | Hầu như tồn tại ở giai đoạn đã có hiện vật bằng văn bản và thông qua khảo cổ, được chứng nhận ở cấp độ khoa học. | ||
− | [[Hình:Đại Việt quốc quân thành chuyên.JPG|nhỏ|phải| | + | [[Hình:Đại Việt quốc quân thành chuyên.JPG|nhỏ|phải|171px|Hiện vật ''Đại Việt quốc quân thành chuyên'' (大越國軍城塼, "gạch xây thành làm chốn ngự của vua nước Đại Việt") tại di tích cố đô [[Hoa Lư]]. Tương đương triều Đinh-Lê.]] |
− | [[Hình:Map of Vietnam 1834-1838.jpg|nhỏ|phải| | + | [[Hình:Map of Vietnam 1834-1838.jpg|nhỏ|phải|171px|Sao bản ''Đại Nam nhất thống toàn đồ'' (大南ー統全圖) do Nguyễn triều Quốc Sử quán khắc in năm 1838.]] |
<center> | <center> | ||
{|class=wikitable | {|class=wikitable | ||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
|- | |- | ||
|204 TCN - 111 TCN | |204 TCN - 111 TCN | ||
− | |Nam Việt [quốc]<br>南越 | + | |Nam Việt [quốc]<br>南越 |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
|Triệu triều | |Triệu triều | ||
|- | |- | ||
|111 TCN - 938<br>1407 - 1427 | |111 TCN - 938<br>1407 - 1427 | ||
− | |Giao Chỉ [xứ]<ref>Theo giáo sư [[Trần Như Vĩnh Lạc]] (Đoàn Thế Ngữ), chữ ''giao-chỉ'' ( | + | |Giao Chỉ [xứ]<ref>Theo giáo sư [[Trần Như Vĩnh Lạc]] (Đoàn Thế Ngữ), chữ ''giao-chỉ'' (交趾, 交阯) có lẽ là kí âm Việt (cổ âm : K'yượt, gượt, vượt).</ref><br>交趾, 交阯 |
|[[Bắc thuộc]] | |[[Bắc thuộc]] | ||
|- | |- | ||
Dòng 66: | Dòng 62: | ||
|- | |- | ||
|968 - 1054 | |968 - 1054 | ||
− | |Đại Cồ-việt [quốc]<ref>Theo khảo cổ gia [[Nguyễn Thị Hậu]], ''cồ-việt'' có thể tương | + | |Đại Cồ-việt [quốc]<ref>Theo khảo cổ gia [[Nguyễn Thị Hậu]], ''cồ-việt'' có thể tương tự trường hợp ''giao-chỉ'' về ý nghĩa, tức đọc Việt (越) theo lối cổ. Vậy ''Đại Cồ Việt'' là 大越.</ref><br>大瞿越 |
|Đinh triều<br>Tiền Lê triều<br>Lý triều | |Đinh triều<br>Tiền Lê triều<br>Lý triều | ||
|- | |- | ||
|1054 - 1400<br>1428 - 1804 | |1054 - 1400<br>1428 - 1804 | ||
− | |Đại Việt [quốc]<ref>Theo bà [[Nguyễn Thị Hậu]], ''đại-việt'' là sự | + | |Đại Việt [quốc]<ref>Theo bà [[Nguyễn Thị Hậu]], ''đại-việt'' là sự chuẩn hóa mới lối phát âm quốc danh của Lý triều, nhưng nguyên nghĩa.</ref><br>大越 |
|Lý triều<br>Trần triều<br>Hậu Lê triều<br>Mạc triều<br>Tây Sơn triều<br>Nguyễn triều | |Lý triều<br>Trần triều<br>Hậu Lê triều<br>Mạc triều<br>Tây Sơn triều<br>Nguyễn triều | ||
|- | |- | ||
Dòng 82: | Dòng 78: | ||
|- | |- | ||
|1839 - 1945 | |1839 - 1945 | ||
− | |Đại Nam [quốc]<br>大南 | + | |Đại Nam [đế quốc]<br>大南 |
|Nguyễn triều | |Nguyễn triều | ||
|} | |} | ||
Dòng 89: | Dòng 85: | ||
* 南方曰蠻,雕題'''交阯''' / Nam phương viết man, điêu đề giao chỉ (''[[Lễ kí]]''). | * 南方曰蠻,雕題'''交阯''' / Nam phương viết man, điêu đề giao chỉ (''[[Lễ kí]]''). | ||
* 其俗男女同川而浴,故曰'''交阯''' / Kì tục nam nữ đồng xuyên nhi dục, cố viết giao chỉ (''[[Hậu Hán thư]]'', Nam man Tây Nam di ngoại truyện). | * 其俗男女同川而浴,故曰'''交阯''' / Kì tục nam nữ đồng xuyên nhi dục, cố viết giao chỉ (''[[Hậu Hán thư]]'', Nam man Tây Nam di ngoại truyện). | ||
− | |||
− | |||
==Quốc hiệu== | ==Quốc hiệu== | ||
Xuất hiện từ thái cổ, chưa được công nhận ở giác độ khoa học. | Xuất hiện từ thái cổ, chưa được công nhận ở giác độ khoa học. | ||
− | * '''Việt Thường thị''' | + | * '''Việt Thường thị''' : Gọi phiếm các sắc tộc ở phía Nam Ngũ Lĩnh, chỉ tồn tại trong [[thư tịch]]. |
− | + | * '''Hoàng Việt quốc''' : Quốc hiệu xuất hiện lâu đời nhất, thường mang tính ngoại giao và có trong [[thư tịch]]. Hàm nghĩa "nước Việt phương Nam". | |
− | * '''Hoàng Việt quốc''' | + | * '''Giao Chỉ quốc''' : Do ngoại nhân phiếm chỉ. |
− | * | + | * '''Nam Việt quốc''' : Do [[triều Nguyễn]] đề xuất lên triều đình [[Đại Thanh]], nhưng bị cự tuyệt. |
− | * '''Nam Việt quốc''' | + | * '''Đại Huế quốc''' : Kiến nghị đổi quốc hiệu năm 1839 bị [[Nguyễn Thánh Tổ]] [[Hoàng đế|đế]] phủ quyết. Huế/Hóa hàm nghĩa [[Thanh Hóa]], [[Thuận Hóa]]/[[Huế]], giáo hóa. |
− | * '''Đại Huế quốc''' | ||
Chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX theo xu hướng thế giới, được công nhận ở giác độ khoa học. | Chỉ xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX theo xu hướng thế giới, được công nhận ở giác độ khoa học. | ||
− | * '''Đại Nam đế quốc''' | + | [[Hình:Đế-quốc Việt-Nam tuyên-bố độc-lập, 1945.jpg|nhỏ|phải|171px|Điện Tín nhật báo loan tin Đế quốc Việt Nam tuyên cáo độc lập ngày 11 tháng 03 năm 1945.]] |
+ | * '''Đại Nam đế quốc''' hoặc '''Empire d'Annam''' (1858? - 1945) : Chỉ tồn tại trong các văn kiện giao thiệp giữa Nguyễn triều và chính phủ [[Pháp]], được dập trên [[xu]] [[piastre]]. | ||
* '''Union indochinoise''' (1887 - 1945), '''Fédération indochinoise''' (1947 - 1953) hoặc '''Liên bang Đông Dương'''. | * '''Union indochinoise''' (1887 - 1945), '''Fédération indochinoise''' (1947 - 1953) hoặc '''Liên bang Đông Dương'''. | ||
− | * '''Đại Hùng đế quốc''' ( | + | * '''Đại Hùng đế quốc''' (30 tháng 08 năm 1917 - 11 tháng 01 năm 1918) : Chỉ lưu hành trong [[Binh biến Thái Nguyên]]. |
− | * '''Việt Nam dân quốc''' | + | * '''Việt Nam dân quốc''' (1929? - 1930) : Chỉ lưu hành trong [[Tổng khởi nghĩa Yên Bái]]. |
− | * '''Đế quốc Việt Nam''' | + | * '''Đế quốc Việt Nam''' : 11 tháng 03 năm 1945 - 23 tháng 08 năm 1945. |
− | * '''Việt Nam Dân chủ Cộng hòa''' | + | * '''Việt Nam Dân chủ Cộng hòa''' hoặc '''Việt Nam dân quốc''' : 1945 - 1947, 10 tháng 10 năm 1954 - 02 tháng 07 năm 1976. |
− | * '''Quốc gia Việt Nam''' | + | * '''Quốc gia Việt Nam''' hoặc '''État du Viêt-Nam''' : 1948 - 26 tháng 10 năm 1955. |
− | * '''Việt Nam Cộng hòa''' | + | * '''Việt Nam Cộng hòa''' : 26 tháng 10 năm 1955 - 30 tháng 04 năm 1975. |
− | * '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' | + | * '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''' : 02 tháng 07 năm 1976 tới nay. |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
* [[Ngôn ngữ Việt Nam]] | * [[Ngôn ngữ Việt Nam]] | ||
* [[Văn hóa Việt Nam]] | * [[Văn hóa Việt Nam]] | ||
+ | * [[Lịch sử Việt Nam]] | ||
==Liên kết== | ==Liên kết== | ||
− | {{ | + | {{reflist|4}} |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
[[Thể loại:Quốc danh Việt Nam| ]] | [[Thể loại:Quốc danh Việt Nam| ]] |