Sửa đổi Quốc danh Việt Nam/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 86: | Dòng 86: | ||
|} | |} | ||
</center> | </center> | ||
+ | * 據《大越史記全書·外紀卷之一·鴻厖氏紀》記載: "分國為十五部,曰交趾、曰朱鳶、曰武寧、曰福祿、曰越裳、曰寧海、曰陽泉、曰陸海、曰武定、曰懷驩、日九真、曰平文、曰新興、曰九德,以臣屬焉。其曰'''文郎''',王所都也。置相曰貉侯,將曰貉將〈貉將後訛為雄將〉 (''[[Thái Bình hoàn vũ kí]]''). | ||
* 遂'''交'''南方,為子孫基'''址''' / Toại giao Nam phương, vị tử tôn trụ chỉ ([[Ứng Thiệu]], ''[[Hán quan nghi]]'' ; ''[[Thái Bình ngự lãm]]'' quyển 157). | * 遂'''交'''南方,為子孫基'''址''' / Toại giao Nam phương, vị tử tôn trụ chỉ ([[Ứng Thiệu]], ''[[Hán quan nghi]]'' ; ''[[Thái Bình ngự lãm]]'' quyển 157). | ||
* 南方曰蠻,雕題'''交阯''' / Nam phương viết man, điêu đề giao chỉ (''[[Lễ kí]]''). | * 南方曰蠻,雕題'''交阯''' / Nam phương viết man, điêu đề giao chỉ (''[[Lễ kí]]''). |