Sửa đổi Biểu tự/đang phát triển

Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.

Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.

Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.

Bản hiện tại Nội dung bạn nhập
Dòng 1: Dòng 1:
{{mới}}
+
'''Biểu tự''' ([[Hán văn]] : 表字) là phép định danh cho người trưởng thành theo quan niệm [[Hán tự văn hóa quyển]]<ref>[https://www.moedict.tw/表字 表字]</ref>.
'''Biểu tự''' ([[Hán văn]] : 表字) là phép định danh cho người trưởng thành theo quan niệm [[Hán tự văn hóa quyển]]<ref>[https://www.moedict.tw/表字 表字]</ref><ref>{{cite book|title=Chinese Medical Qigong|author=Tianjun Liu, Xiao Mei Qiang |year=2013 |page=590 |isbn=978-1848190962 |quote=Mencius (371—289 BCE), born in Zou county (Shandong province), first name Ke, style name Zi Yu, was a famous philosopher, educator, politician, and expert on the Qigong life nurturing of Confucius in the Zhanguo Period.}}</ref><ref>[http://www.chinaknowledge.de/History/Terms/titles.html Names of Persons and Titles of Rulers]</ref>.
 
[[Hình:字-seal.svg|phải|222px]]
 
 
==Lịch sử==
 
==Lịch sử==
Theo cứ liệu, bắt đầu từ thời [[Triều Thương|Thương]], con trai đến 20, con gái đến 15, được gọi tuổi thành phục hoặc cập kê, cần được xã hội tôn trọng<ref>{{cite book|title=Origins of Chinese Names |page=142 |year=2007 |isbn=978-9812294623 |quote=In ancient times, besides having a surname and a given name, one would have a courtesy name 'Zì' as well. The courtesy name was the proper form of address for an adult. On reaching 20 years of age, young men would 'put on the hat' as ...}}</ref>. Vì thế, phải thêm một danh xưng để phân biệt với bậc trưởng lão và kẻ hạ đẳng<ref>《明史·列传第三十六》</ref>. Đối với người có địa vị cao hơn mình, xướng thẳng tục danh bị coi là bất nhã. Cho nên danh mới này được gọi '''biểu tự''' hoặc đôi khi '''tự'''<ref>「幼名,冠'''字''',五十以伯仲,死謚,周道也。」參見《禮記》〈[[:s:禮記/檀弓上|檀弓上第三]]〉篇。</ref>. Biểu tự thường có 1 đến 2 âm tiết, được suy từ tục danh, đồng nghĩa hoặc trái nghĩa tùy theo. Trong các đại gia tộc, việc đặt biểu tự còn nhằm tránh việc trùng tục danh giữa những người cùng huyết thống<ref>{{cite book |script-title=zh:禮記 |trans-title=[[Book of Rites]] |title=Lǐjì |script-chapter=zh:曲禮上 |trans-chapter=Summary of the Rules of Propriety Part 1 |chapter=Qū lǐ shàng |chapter-url=https://ctext.org/liji/qu-li-i#n9516 |at=Line 44 |quote=A son at twenty is capped, and receives his appellation....When a daughter is promised in marriage, she assumes the hair-pin, and receives her appellation.}}</ref>.
+
Theo cứ liệu, bắt đầu từ thời [[Triều Thương|Thương]], con trai đến 20, con gái đến 15, được gọi tuổi thành phục hoặc cập kê, cần được xã hội tôn trọng. Vì thế, phải thêm một danh xưng để phân biệt với bậc trưởng lão và kẻ hạ đẳng<ref>《明史·列传第三十六》</ref>. Đối với người có địa vị cao hơn mình, xướng thẳng tục danh bị coi là bất nhã. Cho nên danh mới này được gọi '''biểu tự''' hoặc đôi khi '''tự'''<ref>「幼名,冠'''字''',五十以伯仲,死謚,周道也。」參見《禮記》〈[[:s:禮記/檀弓上|檀弓上第三]]〉篇。</ref>. Biểu tự thường có 1 đến 2 âm tiết, được suy từ tục danh, đồng nghĩa hoặc trái nghĩa tùy theo. Trong các đại gia tộc, việc đặt biểu tự còn nhằm tránh việc trùng tục danh giữa những người cùng huyết thống.
 
==Văn hóa==
 
==Văn hóa==
 
Trong bài ''Cách đặt biểu tự của người xưa'', tác giả [[Trần Quang Đức]] liệt kê và giải nghĩa biểu tự mấy nhân vật nổi trội trong [[lịch sử Việt Nam]] như sau :
 
Trong bài ''Cách đặt biểu tự của người xưa'', tác giả [[Trần Quang Đức]] liệt kê và giải nghĩa biểu tự mấy nhân vật nổi trội trong [[lịch sử Việt Nam]] như sau :
* [[Mạc Đĩnh Chi]] (莫挺之 ; đĩnh 挺 = ngay thẳng) tự Tiết Phu (節夫 ; tiết 節 = đốt tre).
+
* [[Mạc Đĩnh Chi]] (莫挺之; đĩnh 挺 = ngay thẳng) tự Tiết Phu (節夫; tiết 節 = đốt tre).
* [[Chu An]] (朱安 ; an 安 = yên lặng) tự Linh Triệt (靈澤 ; linh 靈 = trong vắt, triệt 澤 = nước trong).
+
* [[Chu An]] (朱安; an 安 = yên lặng) tự Linh Triệt (靈澤; linh 靈 = trong vắt, triệt 澤 = nước trong).
* [[Lê Quý Đôn]] (黎貴惇) tự Doãn Hậu (允厚 ; đôn 惇 + hậu 厚).
+
* [[Lê Quý Đôn]] (黎貴惇) tự Doãn Hậu (允厚; đôn 惇 + hậu 厚).
* [[Cao Bá Quát]] (高伯适) tự Châu Thần (周臣; bề tôi nhà Châu). ''[[Luận ngữ]]'' có chép lời đức [[Khổng Tử]] : "''Tám kẻ sĩ nhà Châu đều làm quan cho nhà Ngu, gồm Bá Đạt, Bá Quát, Trọng Đột, Trọng Hốt, Thúc Dạ, Thúc Hạ, Quý Tùy, Quý Qua''" (周朝有八位名士:伯达,伯适,仲突,仲忽,叔夜,叔夏,季随,季騧).
+
* [[Cao Bá Quát]] (高伯适) tự Châu Thần (周臣; bề tôi nhà Châu). ''[[Luận ngữ]]'' có chép lời [[Khổng Tử]] : "''Tám kẻ sĩ nhà Châu đều làm quan cho nhà Ngu, gồm Bá Đạt, Bá Quát, Trọng Đột, Trọng Hốt, Thúc Dạ, Thúc Hạ, Quý Tùy, Quý Qua''" (周朝有八位名士:伯达,伯适,仲突,仲忽,叔夜,叔夏,季随,季騧).
* Tùng Thiện vương [[Nguyễn Phước Miên Thẩm]] (阮福綿審 ; thẩm 審 = tra xét) tự Thận Minh (慎明 ; thận 慎 = cẩn trọng, minh 明 = sáng rõ).
+
* Tùng Thiện vương [[Nguyễn Phước Miên Thẩm]] (阮福綿審; thẩm 審 = tra xét) tự Thận Minh (慎明; thận 慎 = cẩn trọng, minh 明 = sáng rõ).
* [[Nguyễn Thế Cao]] (阮世高) tự Trác Phong (卓峰 ; trác 卓 = cao tột, phong 峰 = ngọn núi).
+
* [[Nguyễn Thế Cao]] (阮世高) tự Trác Phong (卓峰; trác 卓 = cao tột, phong 峰 = ngọn núi).
* [[Nguyễn Đình Chiểu]] (阮廷沼 ; chiểu 沼 = cái ao) tự Mạnh Trạch (孟澤 ; trạch 澤 = cái đầm).
+
* [[Nguyễn Đình Chiểu]] (阮廷沼; chiểu 沼 = cái ao) tự Mạnh Trạch (孟澤; trạch 澤 = cái đầm).
* [[Bùi Kỷ]] (裴杞) tự Ưu Thiên (憂天 ; lo trời). ''[[Liệt tử]]'' (列子) chép : "''Nước Kỷ có người lo trời sập đất lở, thân mình không có chỗ nương tựa, đâm ra mất ăn mất ngủ''" (杞國有人憂天地崩墜,身亡所寄).
+
* [[Bùi Kỷ]] (裴杞) tự Ưu Thiên (憂天; lo trời). ''[[Liệt tử]]'' (列子) chép : "''Nước Kỷ có người lo trời sập đất lở, thân mình không có chỗ nương tựa, đâm ra mất ăn mất ngủ''" (杞國有人憂天地崩墜,身亡所寄).
 
{{cquote|''Nay Tiết công tử có học danh Tiết Bàn, biểu tự Văn Khởi, từ khi lên năm lên sáu tuổi, tính tình đã xa xỉ, nói năng ngạo mạn.''<br>這薛公子學名薛蟠, 表字文起, 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢。|||[[Tào Tuyết Cần]], ''[[Hồng lâu mộng]]'', hồi IV}}
 
{{cquote|''Nay Tiết công tử có học danh Tiết Bàn, biểu tự Văn Khởi, từ khi lên năm lên sáu tuổi, tính tình đã xa xỉ, nói năng ngạo mạn.''<br>這薛公子學名薛蟠, 表字文起, 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢。|||[[Tào Tuyết Cần]], ''[[Hồng lâu mộng]]'', hồi IV}}
 
{| class="wikitable"  
 
{| class="wikitable"  
! [[Hình:Flag of China (1912–1928).svg|23px]] !! Trung Hoa !! Tính !! Danh !! ''Tự''
+
! [[Hình:Flag of the Republic of China (1912-1928).svg|23px]] !! Trung Hoa !! Tính !! Danh !! ''Tự''
 
|-
 
|-
 
| 1 || [[Lão Tử]] (老子) || Lý (李) || Nhĩ (耳) || Bá Dương (伯陽)
 
| 1 || [[Lão Tử]] (老子) || Lý (李) || Nhĩ (耳) || Bá Dương (伯陽)
Dòng 54: Dòng 52:
 
| 18 || [[Mao Trạch Đông]] (毛澤東) || Mao (毛) || Trạch Đông (澤東) || Nhuận Chi (潤之)
 
| 18 || [[Mao Trạch Đông]] (毛澤東) || Mao (毛) || Trạch Đông (澤東) || Nhuận Chi (潤之)
 
|-
 
|-
| 19 || [[Quách Mạt Nhược]] (郭沫若) || Quách () || Mạt Nhược (沫若) || Đỉnh Đường (鼎堂)
+
| 19 || [[Mao Thuẫn]] (茅盾) || Thẩm () || Đức Hồng (德鴻) || Nhạn Băng (雁冰)
 
|-
 
|-
| 20 || [[Trương Quốc Vinh]] (張國榮) || Trương () || Phát Tông (發宗) || Quốc Vinh (國榮)
+
| 20 || [[Quách Mạt Nhược]] (郭沫若) || Quách () || Mạt Nhược (沫若) || Đỉnh Đường (鼎堂)
 
|}
 
|}
 
{| class="wikitable"  
 
{| class="wikitable"  
! [[Hình:Flag of Korea (1882–1910).svg|23px]] !! Cao Ly !! Tính !! Danh !! ''Tự''
+
! [[Hình:Flag of Korea (1882-1910).svg|23px]] !! Cao Ly !! Tính !! Danh !! ''Tự''
 
|-
 
|-
 
| 1 || [[Cung Mẫn vương]] (恭愍王) || Vương (王) || Chuyên (颛) || Di Trai (怡齋)
 
| 1 || [[Cung Mẫn vương]] (恭愍王) || Vương (王) || Chuyên (颛) || Di Trai (怡齋)
 
|-
 
|-
| 2 || [[Trịnh Mộng Châu]] (鄭夢周) || Trịnh (成) || Mộng Châu (夢周) || Phố Ấn (圃隱)
+
| 2 || [[Trịnh Mộng Chu]] (鄭夢周) || Trịnh (成) || Mộng Chu (夢周) || Phố Ấn (圃隱)
 
|-
 
|-
 
| 3 || [[Triều Tiên Thái Tổ]] (朝鮮太祖) || Lý (李) || Đán (旦) || Trọng Khiết (仲潔)
 
| 3 || [[Triều Tiên Thái Tổ]] (朝鮮太祖) || Lý (李) || Đán (旦) || Trọng Khiết (仲潔)
Dòng 89: Dòng 87:
 
| 14 || [[Kim Hoằng Đạo]] (金弘道) || Kim (金) || Hoằng Đạo (弘道) || Đàn Viên (檀園)
 
| 14 || [[Kim Hoằng Đạo]] (金弘道) || Kim (金) || Hoằng Đạo (弘道) || Đàn Viên (檀園)
 
|-
 
|-
| 15 || [[Đinh Nhược Dung]] (丁若鏞) || Đinh (丁) || Nhược Dung (若鏞) || Dung (美鏞)
+
| 15 || [[Đinh Nhược Dung]] (丁若鏞) || Đinh (丁) || Nhược Dung (若鏞) || Mỹ Dung (美鏞)
 
|-
 
|-
| 16 || [[Phác Chỉ Nguyên]] (朴趾源) || Phác (朴) || Chỉ Nguyên (趾源) || Trọng (仲美)
+
| 16 || [[Phác Chỉ Nguyên]] (朴趾源) || Phác (朴) || Chỉ Nguyên (趾源) || Trọng Mỹ (仲美)
 
|-
 
|-
| 17 || [[Hưng Tuyên đại viện quân]] (興宣大院君) || () || Thị Ưng (昰應) || Thì Bá (時伯)
+
| 17 || [[Thân Nhuận Phúc]] (申潤福) || Thân () || Nhuận Phúc (潤福) || Lạp Phụ (笠父)
 
|-
 
|-
| 18 || [[Lý Thừa Vãn]] (李承晚) || Lý (李) || Thừa Vãn (承晚) || Thừa Long (承龍)
+
| 18 || [[Hưng Tuyên đại viện quân]] (興宣大院君) || Lý (李) || Thị Ưng (昰應) || Thì Bá (時伯)
 
|-
 
|-
| 19 || [[Hàn Long Vân]] (韓龍雲) || Hàn () || Dụ Thiên (裕天) || Trinh Ngọc (貞玉)
+
| 19 || [[Lý Thừa Vãn]] (李承晚) || () || Thừa Vãn (承晚) || Thừa Long (承龍)
 
|-
 
|-
| 20 || [[Thân Tương Ngọc]] (申相玉) || Thân () || Thái Thụy (泰瑞) || Tương Ngọc (相玉)
+
| 20 || [[Hàn Long Vân]] (韓龍雲) || Hàn () || Dụ Thiên (裕天) || Trinh Ngọc (貞玉)
 
|}
 
|}
 
{| class="wikitable"  
 
{| class="wikitable"  
! [[Hình:Second flag of the Nguyen Dynasty.svg|23px]] !! Việt Nam !! Tính !! Danh !! ''Tự''
+
! [[File:Flag of Vietnam.svg|23px]] !! Người Việt Nam !! Tính !! Danh !! ''Tự''
 
|-
 
|-
 
| 1 || [[Sĩ Tiếp]] (士燮) || Sĩ (士) || Tiếp (燮) || Uy Ngạn (威彥)
 
| 1 || [[Sĩ Tiếp]] (士燮) || Sĩ (士) || Tiếp (燮) || Uy Ngạn (威彥)
Dòng 114: Dòng 112:
 
| 5 || [[Lý Thái Tổ]] (李太祖) || Lý (李) || Công Uẩn (公蘊) || Triệu Diên (兆衍)
 
| 5 || [[Lý Thái Tổ]] (李太祖) || Lý (李) || Công Uẩn (公蘊) || Triệu Diên (兆衍)
 
|-
 
|-
| 6 || [[Đỗ Anh ]] (杜英武) || Đỗ (杜) || Anh (英武) || Quan Thế (冠世)
+
| 6 || [[Đỗ Anh ]] (杜英武) || Đỗ (杜) || Anh (英武) || Quán Thế (冠世)
 
|-
 
|-
 
| 7 || [[Lê Tắc]] (黎崱) || Lê (黎) || Tắc (崱) || Cảnh Cao (景高)
 
| 7 || [[Lê Tắc]] (黎崱) || Lê (黎) || Tắc (崱) || Cảnh Cao (景高)
Dòng 122: Dòng 120:
 
| 9 || [[Trần Dụ Tông]] (陳裕宗) || Trần (陳) || Hạo (暭) || Nhật Khũy (日煃)
 
| 9 || [[Trần Dụ Tông]] (陳裕宗) || Trần (陳) || Hạo (暭) || Nhật Khũy (日煃)
 
|-
 
|-
| 10 || [[Phạm Sư Mạnh]] (范師孟) || Phạm () || Sư Mạnh (師孟) || Nghĩa Phu (義夫)
+
| 10 || [[Lê Quát]] (黎括) || () || Quát () || Bá Quát (伯适)
 
|-
 
|-
| 11 || [[Hồ Quý Ly]] (胡季犛) || () || Quý Ly (季犛) || Lý Nguyên (理元)
+
| 11 || [[Phạm Sư Mạnh]] (范師孟) || Phạm () || Sư Mạnh (師孟) || Nghĩa Phu (義夫)
 
|-
 
|-
| 12 || [[Hồ Nguyên Trừng]] (胡元澄) || Lê (黎) || Trừng () || Mạnh Nguyên (孟源)
+
| 12 || [[Hồ Quý Ly]] (胡季犛) || Lê (黎) || Quý Ly (季犛) || Nguyên (理元)
 
|-
 
|-
| 13 || [[Lê Thánh Tông]] (黎聖宗) || Lê (黎) || Hạo () || Tư Thành (思誠)
+
| 13 || [[Hồ Nguyên Trừng]] (胡元澄) || Lê (黎) || Trừng () || Mạnh Nguyên (孟源)
 
|-
 
|-
| 14 || [[Giáp Hải]] (甲海) || Giáp () || Hải () || Tiềm Phu (潛夫)
+
| 14 || [[Lê Thánh Tông]] (黎聖宗) || () || Hạo () || Tư Thành (思誠)
 
|-
 
|-
| 15 || [[Nguyễn Bỉnh Khiêm]] (阮秉謙) || Nguyễn () || Bỉnh Khiêm (秉謙) || Hanh Phủ (亨甫)
+
| 15 || [[Giáp Hải]] (甲海) || Giáp () || Hải () || Tiềm Phu (潛夫)
 
|-
 
|-
| 16 || [[Phùng Khắc Khoan]] (馮克寬) || Phùng Khắc (馮克) || Khoan () || Hoằng Phu (弘夫)
+
| 16 || [[Nguyễn Bỉnh Khiêm]] (阮秉謙) || Nguyễn () || Bỉnh Khiêm (秉謙) || Hanh Phủ (亨甫)
 
|-
 
|-
| 17 || [[Giang Văn Minh]] (江文明) || Giang () || Văn Minh (文明) || Quốc Hoa (國華)
+
| 17 || [[Phùng Khắc Khoan]] (馮克寬) || Phùng Khắc (馮克) || Khoan () || Hoằng Phu (弘夫)
 
|-
 
|-
| 18 || [[Nguyễn Quý Đức]] (阮貴德) || Nguyễn Quý (阮貴) || Đức () || Bản Nhơn (体仁)
+
| 18 || [[Giang Văn Minh]] (江文明) || Giang () || Văn Minh (文明) || Quốc Hoa (國華)
 
|-
 
|-
| 19 || [[Nguyễn Huy Oánh]] (阮輝瑩) || Nguyễn Huy (阮輝) || Oánh () || Kinh Hoa (經華)
+
| 19 || [[Nguyễn Quý Đức]] (阮貴德) || Nguyễn Quý (阮貴) || Đức () || Bản Nhân (体仁)
 
|-
 
|-
| 20 || [[Ninh Tốn]] (寧遜) || Ninh () || Tốn () || Khiêm Như (謙如)
+
| 20 || [[Nguyễn Huy Oánh]] (阮輝瑩) || Nguyễn Huy (阮輝) || Oánh () || Kinh Hoa (經華)
 
|-
 
|-
| 21 || [[Ngô Thì Sĩ]] (吳時仕) || Ngô Thì (吳時) || () || Thế Lộc (世祿)
+
| 21 || [[Ninh Tốn]] (寧遜) || Ninh () || Tốn () || Khiêm Như (謙如)
 
|-
 
|-
| 22 || [[Bùi Dương Lịch]] (裴楊瓑) || Bùi () || Dương Lịch (楊瓑) || Tồn Thành (存成)
+
| 22 || [[Ngô Thì Sĩ]] (吳時仕) || Ngô Thì (吳時) || () || Thế Lộc (世祿)
 
|-
 
|-
| 23 || [[Phạm Đình Hổ]] (范廷琥) || Phạm Đình (范廷) || Hổ () || Tùng Niên (松年)
+
| 23 || [[Bùi Dương Lịch]] (裴楊瓑) || Bùi () || Dương Lịch (楊瓑) || Tồn Thành (存成)
 
|-
 
|-
| 24 || [[Nguyễn Thế Tổ]] (阮世祖) || Nguyễn Phước (阮福) || Ánh () || Gia Long (嘉隆)
+
| 24 || [[Phạm Đình Hổ]] (范廷琥) || Phạm Đình (范廷) || Hổ () || Tùng Niên (松年)
 
|-
 
|-
| 25 || [[Lý Văn Phức]] (李文馥) || Lý Văn (李文) || Phức () || Lân Chi (鄰芝)
+
| 25 || [[Nguyễn Thế Tổ]] (阮世祖) || Nguyễn Phước (阮福) || Ánh () || Gia Long (嘉隆)
 
|-
 
|-
| 26 || [[Nguyễn Công Trứ]] (阮公著) || Nguyễn () || Công Trứ (公著) || Tồn Chất (存質)
+
| 26 || [[Lý Văn Phức]] (李文馥) || Lý Văn (李文) || Phức () || Lân Chi (鄰芝)
 
|-
 
|-
| 27 || [[Nguyễn Văn Siêu]] (阮文超) || Nguyễn Văn (阮文) || Siêu () || Tốn Ban (遜班)
+
| 27 || [[Nguyễn Công Trứ]] (阮公著) || Nguyễn () || Công Trứ (公著) || Tồn Chất (存質)
 
|-
 
|-
| 28 || [[Phan Thanh Giản]] (潘清簡) || Phan Thanh (潘清) || Giản () || Tịnh Bá (靖伯)
+
| 28 || [[Nguyễn Văn Siêu]] (阮文超) || Nguyễn Văn (阮文) || Siêu () || Tốn Ban (遜班)
 
|-
 
|-
| 29 || [[Mai Am công chúa]] (梅庵公主) || Nguyễn Phước (阮福) || Trinh Thận  (貞慎) || Nữ Chi (女之)
+
| 29 || [[Phan Thanh Giản]] (潘清簡) || Phan Thanh (潘清) || Giản () || Tĩnh Bá (靖伯)
 
|-
 
|-
| 30 || [[Nguyễn Trung Trực]] (阮忠直) || Nguyễn () || Chơn () || Trung Trực (忠直)
+
| 30 || [[Mai Am công chúa]] (梅庵公主) || Nguyễn Phước (阮福) || Trinh Thận  (貞慎) || Nữ Chi (女之)
 
|-
 
|-
| 31 || [[Nguyễn Quang Bích]] (阮光碧) || Ngô () || Quang Bích (光碧) || Hàm Huy (咸徽)
+
| 31 || [[Nguyễn Trung Trực]] (阮忠直) || Nguyễn () || Chơn () || Trung Trực (忠直)
 
|-
 
|-
| 32 || [[Hoàng Diệu]] (黃耀) || Hoàng () || Diệu (耀) || Quang Viễn (光遠)
+
| 32 || [[Nguyễn Quang Bích]] (阮光碧) || Ngô () || Quang Bích (光碧) || Hàm Huy (咸徽)
 
|-
 
|-
| 33 || [[Hoàng Kế Viêm]] (黃繼炎) || Hoàng (黃) || Tá Viêm (佐炎) || Nhật Trường (日長)
+
| 33 || [[Hoàng Diệu]] (黃耀) || Hoàng (黃) || Diệu (耀) || Quang Viễn (光遠)
 
|-
 
|-
| 34 || [[Hoàng Cao Khải]] (黃高啟) || Hoàng Văn (黃文) || Khải () || Đông Minh (東明)
+
| 34 || [[Hoàng Kế Viêm]] (黃繼炎) || Hoàng () || Tá Viêm (佐炎) || Nhật Trường (日長)
 
|-
 
|-
| 35 || [[Nguyễn Cảnh Tôn]] (阮景宗) || Nguyễn Phước (阮福) || Biện () || Ưng Kỉ (膺祺)
+
| 35 || [[Hoàng Cao Khải]] (黃高啟) || Hoàng Văn (黃文) || Khải () || Đông Minh (東明)
 
|-
 
|-
| 36 || [[Trương Vĩnh Ký]] (張永記) || Trương Chánh (張正) || () || Sĩ Tải (士載)
+
| 36 || [[Nguyễn Cảnh Tông]] (阮景宗) || Nguyễn Phước (阮福) || Biện () || Ưng Kỷ (膺祺)
 
|-
 
|-
| 37 || [[Trương Minh Ký]] (張明記) || Trương Minh (張明) || () || Thế Tải (世載)
+
| 37 || [[Sương Nguyệt Anh]] (湯月英) || Nguyễn Thị (阮氏) || Khuê () || Nguyệt Anh (月英)
 
|-
 
|-
| 38 || [[Sương Nguyệt Anh]] (湯月英) || Nguyễn Thị (阮氏) || Khuê () || Nguyệt Anh (月英)
+
| 38 || [[Phan Bội Châu]] (潘佩珠) || Phan Văn (潘文) || San () || Hải Thu (海秋)
 
|-
 
|-
| 39 || [[Phan Bội Châu]] (潘佩珠) || Phan Văn (潘文) || San () || Hải Thu (海秋)
+
| 39 || [[Phan Kế Bính]] (潘繼柄) || Phan () || Kế Bính (繼柄) || Bưu Văn (郵文)
 
|-
 
|-
| 40 || [[Phan Kế Bính]] (潘繼柄) || Phan () || Kế Bính (繼柄) || Bưu Văn (郵文)
+
| 40 || [[Phạm Duy Tốn]] (范維遜) || Phạm Duy (范維) || Tốn () || Thọ An (受安)
 
|-
 
|-
| 41 || [[Phạm Duy Tốn]] (范維遜) || Phạm Duy (范維) || Tốn () || Thọ An (受安)
+
| 41 || [[Nguyễn Văn Ngọc]] (阮文玉) || Nguyễn Văn (阮文) || Ngọc () || Ôn Như (溫如)
 
|-
 
|-
| 42 || [[Nguyễn Văn Ngọc]] (阮文玉) || Nguyễn Văn (阮文) || Ngọc () || Ôn Như (溫如)
+
| 42 || [[Lý Đông A]] (李東阿) || Nguyễn Hữu (阮有) || Thanh () || Thái Dịch (太易)
 
|-
 
|-
| 43 || [[Lý Đông A]] (李東阿) || Nguyễn Hữu (阮有) || Thanh () || Thái Dịch (太易)
+
| 43 || [[Hoàng Vân Nội]] (黃雲內) || Hoàng () || Vân Nội (雲內) || Nhàn Hạc (閒鹤)
 
|-
 
|-
| 44 || [[Hoàng Vân Nội]] (黃雲內) || Hoàng () || Vân Nội (雲內) || Nhàn Hạc (閒鹤)
+
| 44 || [[Trần Trọng Dương]] (陳仲洋) || Trần () || Trọng Dương (仲洋) || Chuyết Chuyết (拙拙)
 
|-
 
|-
| 45 || [[Trần Trọng Dương]] (陳仲洋) || Trần () || Trọng Dương (仲洋) || Chuyết Chuyết (拙拙)
+
| 45 || [[Lê Tiến Đạt]] (黎進達) || () || Tiến Đạt (進達) || Minh Thành (明成)
 
|-
 
|-
| 46 || [[Lê Tiến Đạt]] (黎進達) || () || Tiến Đạt (進達) || Minh Thành (明成)
+
| 46 || [[Trần Quang Đức]] (陳光德) || Trần () || Quang Đức (光德) || Thí Phổ (施普)
 
|-
 
|-
| 47 || [[Trần Quang Đức]] (陳光德) || Trần () || Quang Đức (光德) || Thí Phổ (施普)
+
| 47 || [[Nguyễn Hữu Sử]] (阮有史) || Nguyễn Hữu (阮有) || Sử () || Tiếu Chi (笑之)
 
|-
 
|-
| 48 || [[Nguyễn Hữu Sử]] (阮有史) || Nguyễn Hữu (阮有) || Sử () || Tiếu Chi (笑之)
+
| 48 || [[Lê Phương Duy]] (黎方維) || () || Phương Duy (方維) || Thiên Duy (天維)
 
|-
 
|-
| 49 || [[Lê Phương Duy]] (黎方維) || () || Phương Duy (方維) || Thiên Duy (天維)
+
| 49 || [[Nguyễn Thụy Đan]] (阮瑞丹) || Nguyễn () || Thụy Đan (瑞丹) || Việt Thạch (越石)
 
|-
 
|-
| 50 || [[Nguyễn Thụy Đan]] (阮瑞丹) || Nguyễn () || Thụy Đan (瑞丹) || Việt Thạch (越石)
+
| 50 || [[Nguyễn Minh Hiệu]] (阮明顥) || Nguyễn Minh (阮明) || Hiệu () || Bá Hiểu (伯曉)
 
|}
 
|}
 
==Xem thêm==
 
==Xem thêm==
{{div col|colwidth=18em}}
+
{{div col|colwidth=30em}}
 
* [[Bản danh]]
 
* [[Bản danh]]
 
* [[Học danh]]
 
* [[Học danh]]
Dòng 218: Dòng 216:
 
* {{cite book |author = 籍秀琴 |title = 《姓氏·名字·称谓》 |series = 中国历史文化知识丛书 |publisher = 大象出版社 |year = 1997年 |ISBN = 7534720109}}
 
* {{cite book |author = 籍秀琴 |title = 《姓氏·名字·称谓》 |series = 中国历史文化知识丛书 |publisher = 大象出版社 |year = 1997年 |ISBN = 7534720109}}
 
===Tư liệu===
 
===Tư liệu===
;;'''Nội ngữ'''
+
* {{cite web|url=http://kongming.net/novel/names/|title=Names and Style Names|accessdate=ngày 11 tháng 9 năm 2010}}
 +
* {{cite web|title=Chinese Medical Qigong|author=Tianjun Liu, Xiao Mei Qiang |year=2013 |page=590 |ISBN=1848190964 |quote=Mencius (371—289 BCE), born in Zou county (Shandong province), first name Ke, style name Zi Yu, was a famous philosopher, educator, politician, and expert on the Qigong life nurturing of Confucius in the Zhanguo Period.}}
 +
* {{cite web|title=Origins of Chinese Names |page=142 |year=2007 |ISBN=9812294627 |quote=In ancient times, besides having a surname and a given name, one would have a courtesy name "Zì" as well. The courtesy name was the proper form of address for an adult. On reaching 20 years of age, young men would "put on the hat" as...}}
 
* [http://www.erct.com/4-ChiaSe/SuuTam/Tinh_danh_hoc_Vietnam.htm Nghiên cứu biểu tự]
 
* [http://www.erct.com/4-ChiaSe/SuuTam/Tinh_danh_hoc_Vietnam.htm Nghiên cứu biểu tự]
 
* [https://lilicious14.wordpress.com/2012/01/08/tan-man-cach-dat-ten-tu-thoi-xua Tản mạn cách đặt biểu tự đời xưa]
 
* [https://lilicious14.wordpress.com/2012/01/08/tan-man-cach-dat-ten-tu-thoi-xua Tản mạn cách đặt biểu tự đời xưa]
;;'''Ngoại ngữ'''
+
[[Thể loại:Nho giáo]]
* {{cite web|url=http://kongming.net/novel/names/|title=Names and Style Names|accessdate=ngày 11 tháng 09 năm 2010}}
 
* {{cite web|title=Chinese Medical Qigong|author=Tianjun Liu, Xiao Mei Qiang |year=2013 |page=590 |ISBN=1848190964 |quote=Mencius (371—289 BCE), born in Zou county (Shandong province), first name Ke, style name Zi Yu, was a famous philosopher, educator, politician, and expert on the Qigong life nurturing of Confucius in the Zhanguo Period.}}
 
* {{cite web|title=Origins of Chinese Names |page=142 |year=2007 |ISBN=9812294627 |quote=In ancient times, besides having a surname and a given name, one would have a courtesy name "Zì" as well. The courtesy name was the proper form of address for an adult. On reaching 20 years of age, young men would "put on the hat" as...}}
 
[[Thể loại:Hán tự văn hóa quyển]]
 

Lưu ý rằng tất cả các đóng góp của bạn tại Bách khoa Toàn thư Việt Nam sẽ được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự (xem thêm Bản quyền). Nếu bạn không muốn những gì mình viết ra sẽ có thể được bình duyệt và có thể bị sửa đổi, và không sẵn lòng cho phép phát hành lại, xin đừng nhấn nút “Lưu trang”. Đảm bảo rằng chính bạn là tác giả của những gì mình viết ra, hoặc chép nó từ một nguồn thuộc phạm vi công cộng hoặc tự do tương đương. ĐỪNG ĐĂNG NỘI DUNG CÓ BẢN QUYỀN MÀ CHƯA XIN PHÉP!

Hủy bỏ Trợ giúp sửa đổi (mở cửa sổ mới)