Sửa đổi BKTT:Danh pháp hóa học
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | {{ombox|text='''Trang này giải thích một quy định chính thức của Bách khoa toàn thư Việt Nam.'''<br/>Quy định này | + | {{ombox|text='''Trang này giải thích một quy định chính thức của Bách khoa toàn thư Việt Nam.'''<br/>Quy định này được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn của [[Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng]] Việt Nam và [[BKTT:Trụ cột|các trụ cột của Bách khoa toàn thư Việt Nam]]. Tất cả các thành viên Bách khoa toàn thư Việt Nam cần tuân thủ quy định này. Bạn có thể nêu hoài nghi hoặc đề xuất những sửa đổi cho quy định này tại [[{{TALKPAGENAME}}|trang thảo luận]].}} |
− | Danh pháp hóa học tại Bách khoa Toàn thư Việt Nam tuân theo hai bộ tiêu chuẩn của [[Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng]] Việt Nam | + | Danh pháp hóa học tại Bách khoa Toàn thư Việt Nam tuân theo hai bộ tiêu chuẩn của [[Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng]] Việt Nam là: |
*[http://tieuchuan.vsqi.gov.vn/tieuchuan/view?sohieu=TCVN+5529%3A2010 TCVN 5529:2010] (nguyên tắc cơ bản) | *[http://tieuchuan.vsqi.gov.vn/tieuchuan/view?sohieu=TCVN+5529%3A2010 TCVN 5529:2010] (nguyên tắc cơ bản) | ||
*[http://tieuchuan.vsqi.gov.vn/tieuchuan/view?sohieu=TCVN+5530%3A2010 TCVN 5530:2010] (danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học) | *[http://tieuchuan.vsqi.gov.vn/tieuchuan/view?sohieu=TCVN+5530%3A2010 TCVN 5530:2010] (danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học) | ||
Dòng 253: | Dòng 253: | ||
| Titani || Ti || 22 || Stronti || Sr || 38 | | Titani || Ti || 22 || Stronti || Sr || 38 | ||
|- | |- | ||
− | | Urani || | + | | Urani || u || 92 || Tantal || Ta || 73 |
|- | |- | ||
| Vanadi || V || 23 || Techneti || Tc || 43 | | Vanadi || V || 23 || Techneti || Tc || 43 | ||
Dòng 259: | Dòng 259: | ||
| Vàng (Aurum) || Au || 79 || Teluri || Te || 52 | | Vàng (Aurum) || Au || 79 || Teluri || Te || 52 | ||
|- | |- | ||
− | | Wolfram (Tungsten) || | + | | Wolfram (Tungsten) || w || 74 || Terbi || Tb || 65 |
|- | |- | ||
| Xenon || Xe || 54 || Thali || TI || 81 | | Xenon || Xe || 54 || Thali || TI || 81 | ||
Dòng 267: | Dòng 267: | ||
| Ytri || Y || 39 || Thủy ngân (Hydrargyrum) || Hg || 80 | | Ytri || Y || 39 || Thủy ngân (Hydrargyrum) || Hg || 80 | ||
|- | |- | ||
− | | Zirconi || Zr || 40 | + | | Zirconi || Zr || 40 |
|} | |} | ||
Dòng 989: | Dòng 989: | ||
=====Tên của các dẫn xuất thế (substituted derivatives)===== | =====Tên của các dẫn xuất thế (substituted derivatives)===== | ||
Các cấu trúc thế đươc coi như trao đổi với các nguyên tử hydro(gen) cho nên được gọi tên bằng cách dùng các tiền tố của các tên nhóm tương thích và, trong trường hợp có nhiều hơn một nhóm, được viết theo trật tự ABC trước tên của hydride nền, đồng thời dùng các ngoặc đơn và các chỉ số độ bội nếu cần thiết. | Các cấu trúc thế đươc coi như trao đổi với các nguyên tử hydro(gen) cho nên được gọi tên bằng cách dùng các tiền tố của các tên nhóm tương thích và, trong trường hợp có nhiều hơn một nhóm, được viết theo trật tự ABC trước tên của hydride nền, đồng thời dùng các ngoặc đơn và các chỉ số độ bội nếu cần thiết. | ||
− | |||
VÍ DỤ: | VÍ DỤ: | ||
− | + | Sb(CH=CH2)3 | |
− | + | trivinyistiban | |
− | + | Si(OCH2CH2CH3)Cl3 | |
− | + | trichloro(propoxy)silan | |
− | + | (C2H5)3PbPb(C2H5)3 | |
− | + | hexaethyldiplumban | |
− | + | C3H7SnH2SnCl2SnH2Br | |
− | + | 1-bromo-2,2-dichloro-3-propyl-tristanan | |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
Nếu không rõ nguyên tử nào là nguyên tử trung tâm thì xử lý theo danh pháp vô cơ (trật tự các nguyên tố). | Nếu không rõ nguyên tử nào là nguyên tử trung tâm thì xử lý theo danh pháp vô cơ (trật tự các nguyên tố). | ||
− | |||
Ví DỤ: | Ví DỤ: | ||
− | + | H3CPHSiH3 | |
− | + | methyl(silyl)phosphan | |
− | + | Ge(C6H5)CI2(SiCl3) | |
− | + | trichloro[dichloro(phenyl)germyl]silan | |
− | + | ||
− | + | PHỤ LỤC A | |
− | + | (Tham khảo) | |
+ | TÊN CÁC ION VÀ NHÓM | ||
+ | Bảng A.1 - Tên các ion và nhóm | ||
+ | Công thức nguyên tử hoặc nhóm | ||
+ | Tên | ||
+ | Nguyên tử, phân tử hoặc gốc | ||
+ | Cation hoặc cationic | ||
+ | Anion | ||
+ | Phối tử | ||
+ | |||
+ | Ag | ||
+ | (Argentum) | ||
+ | bạc | ||
+ | bạc | ||
+ | argenide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | AI | ||
+ | (Aluminium) | ||
+ | nhôm | ||
+ | nhôm | ||
+ | aluminide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | As | ||
+ | (mono)asenic | ||
+ | arsenic | ||
+ | arsenide | ||
+ | arsenido | ||
+ | |||
+ | AsH4 | ||
− | + | AsH4+ arsoni | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | ||
− | + | AsO3 | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | AsO33- | |
− | + | arsenit | |
− | + | trioxoarsenat(3-) | |
− | + | trioxoarsenat(lll) | |
− | + | ||
− | + | arsenito(3-) | |
− | + | trioxoarsenato(3-) | |
− | + | trioxoarsenato(lll) | |
− | + | ||
− | + | AsO4 | |
− | + | ||
− | + | ||
− | + | AsO43- | |
− | + | arsenat | |
− | + | tetraoxoarsenat(3-) | |
− | + | tetraoxoarsenat(V) | |
− | + | ||
− | + | arsenato(3-) | |
− | + | tetraoxoarsenato(3-) | |
− | + | tetraoxoarsenato(V) | |
− | + | ||
− | + | AsS4 | |
− | + | ||
− | + | ||
+ | AsS43- | ||
+ | tetrathioarsenat(3-) | ||
+ | tetrathioarsenat(V) | ||
+ | |||
+ | tetrathioarsenato(3-) | ||
+ | tetrathioarsenato(V) | ||
+ | |||
+ | Au | ||
+ | (Aurum) | ||
+ | vàng | ||
+ | Au+ | ||
+ | vàng(1+) | ||
+ | vàng(l) | ||
+ | Au3+ | ||
+ | vàng(3+) | ||
+ | vàng(lll) | ||
+ | auride | ||
+ | |||
+ | |||
+ | B | ||
+ | BO2 | ||
+ | BO3 | ||
+ | (mobo)bor | ||
+ | bor | ||
+ | boride | ||
+ | (BO2-)n | ||
+ | metaborat | ||
+ | poly[dioxobarat(1-)] | ||
+ | poly[dioxobarat(lll)] | ||
+ | BO33- | ||
+ | borido | ||
+ | |||
+ | metaborato | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | borat | ||
+ | trioxoborat(3-) | ||
+ | trioxoborat(lll) | ||
+ | borato | ||
+ | trioxoborato(3-) | ||
+ | trioxoborato(lll) | ||
+ | |||
+ | Ba | ||
+ | bari | ||
+ | bari | ||
+ | baride | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Be | ||
+ | beryli | ||
+ | beryli | ||
+ | berylide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Br | ||
+ | (mono)brom | ||
+ | bromine | ||
+ | bromide | ||
+ | bromo | ||
+ | |||
+ | BrO | ||
+ | brom | ||
+ | monoxide | ||
+ | bromosyl | ||
+ | BrO- | ||
+ | oxobromat(1-) | ||
+ | oxobromat(l) | ||
+ | |||
+ | oxobromato(1-) | ||
+ | oxobromato(l) | ||
+ | |||
+ | BrO2 | ||
+ | brom dioxide | ||
+ | bromyl | ||
+ | BrO2- | ||
+ | dioxobromat(1-) | ||
+ | dioxobromat(lll) | ||
+ | |||
+ | dioxobromato(1-) | ||
+ | dioxobromato(lll) | ||
+ | |||
+ | BrO3 | ||
+ | brom trioxide | ||
+ | perbromyl | ||
+ | BrO3- | ||
+ | trioxobromat(1-) | ||
+ | trioxobromat(V) | ||
+ | |||
+ | trioxobromato(1-) | ||
+ | trioxobromato(V) | ||
+ | |||
+ | BrO4 | ||
+ | brom tetraoxide | ||
+ | |||
+ | BrO4- | ||
+ | tetraoxobromat(1-) tetraoxobromat(VII) | ||
+ | |||
+ | tetraoxobromato(1-) tetraoxobromato(VII) | ||
+ | |||
+ | Br3 | ||
+ | tribrom | ||
+ | |||
+ | tribromide(1-) | ||
+ | tribromo(1-) | ||
+ | |||
+ | C | ||
+ | (mono)carbon | ||
+ | carboni | ||
+ | carbide | ||
+ | carbido | ||
+ | |||
+ | CN | ||
+ | |||
+ | |||
+ | CN- cyanide | ||
+ | cyano | ||
+ | |||
+ | CO | ||
+ | carbon | ||
+ | monoxide | ||
+ | carbonyl | ||
+ | |||
+ | carbonyl | ||
+ | carbon monoxide | ||
+ | |||
+ | CO3 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | CO32- | ||
+ | carbonat | ||
+ | trioxocarbonat(2-) | ||
+ | trioxocarbonat(IV) | ||
+ | |||
+ | carbonato | ||
+ | trioxocarbonato(2-) | ||
+ | trioxocarbonato(IV) | ||
+ | |||
+ | CS | ||
+ | carbon | ||
+ | monosulfide | ||
+ | thiocarbonyl | ||
+ | |||
+ | thiocarbonyl | ||
+ | carbon monosulfide | ||
+ | |||
+ | CS3 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | CS32- | ||
+ | trithiocarbonat(2-) | ||
+ | trithiocarbonat(IV) | ||
+ | |||
+ | trithiocarbonato(2-) | ||
+ | trithiocarbonato(IV) | ||
+ | |||
+ | C2 | ||
+ | dicarbon | ||
+ | |||
+ | C22- | ||
+ | acetylide | ||
+ | dicarbide(2-) | ||
+ | |||
+ | |||
+ | dicarbido | ||
+ | |||
+ | Cl | ||
+ | (mono)chlor | ||
+ | chlorine | ||
+ | chloride | ||
+ | chloro | ||
+ | |||
+ | CIF4 | ||
+ | chlor | ||
+ | tetrafluoride | ||
+ | CIF4+ | ||
+ | tetrafluorochlorine (1+) | ||
+ | tetrafluorochlorine(V) | ||
+ | CIF4- | ||
+ | tetrafluorochlorat(1-) tetrafluorochlorat(lll) | ||
+ | |||
+ | tetrafluorochlorato(1-) tetrafluorochlorato(III) | ||
+ | |||
+ | CIO | ||
+ | chlor | ||
+ | monoxide | ||
+ | chlorosyl | ||
+ | CIO- | ||
+ | hypochlorit | ||
+ | oxochlorat(1-) | ||
+ | oxochlorat(l) | ||
+ | |||
+ | hypochlorito | ||
+ | oxochlorato(1-) | ||
+ | oxochlorato(l) | ||
+ | |||
+ | CIO2 | ||
+ | chlor | ||
+ | dioxide | ||
+ | chloryl | ||
+ | CIO2- | ||
+ | chlorit | ||
+ | dioxochlorat(1-) | ||
+ | dioxochlorat(lll) | ||
+ | |||
+ | chlorito | ||
+ | dioxochlorato(1-) | ||
+ | dioxochlorato(lll) | ||
+ | |||
+ | CIO3 | ||
+ | chlor | ||
+ | trioxide | ||
+ | perchloryl | ||
+ | CIO3- | ||
+ | chlorat | ||
+ | trioxochlorat(1-) | ||
+ | trioxochlorat(V) | ||
+ | |||
+ | chlorato | ||
+ | trioxochlorato(1-) | ||
+ | trioxochlorato(V) | ||
+ | |||
+ | CIO4 | ||
+ | chlor | ||
+ | tetraoxide | ||
+ | |||
+ | CIO4- | ||
+ | perchlorat | ||
+ | tetraoxochlorat(1-) | ||
+ | tetraoxochlorat(VII) | ||
+ | |||
+ | perchlorato tetraoxochlorato(1-) tetraoxochlorato(VII) | ||
+ | |||
+ | Cm | ||
+ | curium | ||
+ | curium | ||
+ | curide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Co | ||
+ | cobalt | ||
+ | Co2+ | ||
+ | cobalt(2+) | ||
+ | cobalt(ll) | ||
+ | Co3+ | ||
+ | cobalt(3+) | ||
+ | cobalt(lll) | ||
+ | cobaltide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Cr | ||
+ | chromi | ||
+ | Cr2+ | ||
+ | chromi(2+) | ||
+ | chromi(ll) | ||
+ | Cr3+ | ||
+ | chromi(3+) | ||
+ | chromi(lll) | ||
+ | chromide | ||
+ | |||
+ | |||
+ | CrO2 | ||
+ | chromi | ||
+ | dioxide | ||
+ | chromyl | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | CrO4 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | CrO42- | ||
+ | chromat | ||
+ | tetraoxochromat(2-) | ||
+ | tetraoxochromat(VI) | ||
+ | |||
+ | chromato tetraoxochromato(2-) | ||
+ | tetraoxochromato(VI) | ||
+ | |||
+ | Cr2O7 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Cr2O72- | ||
+ | dichromat(2-) | ||
+ | µ-oxo-hexaoxodichromat(2-) | ||
+ | µ-oxo-hexaoxodichromat(VI) | ||
+ | |||
+ | |||
+ | dichromato(2-) | ||
+ | µ -oxo-hexaoxodichromato(2-) | ||
+ | µ-oxo-hexaoxodichromato(VI) | ||
+ | |||
+ | Cu | ||
+ | (Cuprum) | ||
+ | đồng | ||
+ | Cu+ | ||
+ | đồng(1+) | ||
+ | đồng(I) | ||
+ | Cu2+ | ||
+ | đồng(2+) | ||
+ | đồng(ll) | ||
+ | cupride | ||
+ | |||
+ | |||
+ | F | ||
+ | (mono)flour | ||
+ | fluorine | ||
+ | fluoride | ||
+ | fluoro | ||
+ | |||
+ | Fe | ||
+ | (Ferrum) | ||
+ | sắt | ||
+ | Fe2+ | ||
+ | sắt(2+) | ||
+ | sắt(ll) | ||
+ | Fe3+ | ||
+ | sắt(3+) | ||
+ | sắt(lll) | ||
+ | ferride | ||
+ | |||
+ | |||
+ | H | ||
+ | (mono)hydro | ||
+ | hydro | ||
+ | hydride | ||
+ | hydrido | ||
+ | hydro (trong hợp chất bor) | ||
+ | |||
+ | HCO3 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | HCO3- | ||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | hydrocarbonat(1-) hydrotrioxocarbonat( 1 -) | ||
+ | hydrotrioxocarbonat(IV) | ||
+ | hydrocarbonato(1-) hydrotrioxocarbonato(1-) hydrotrioxocarbonato(IV) | ||
+ | |||
+ | HO | ||
+ | HO | ||
+ | hydroxyl | ||
+ | HO + | ||
+ | hydroxyli | ||
+ | OH - | ||
+ | hydroxide | ||
+ | |||
+ | hydroxido | ||
+ | hydroxo | ||
+ | |||
+ | HO2 | ||
+ | hydro | ||
+ | dioxide | ||
+ | hydroperoxide (1+) | ||
+ | HO2- | ||
+ | hydroperoxide(1-) | ||
+ | hydrodioxide(1-) | ||
+ | |||
+ | |||
+ | hydroperoxo | ||
+ | |||
+ | HPO4 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | HPO42- | ||
+ | hydrophosphat(2-) | ||
+ | hydrotetraoxophosphat(2-) | ||
+ | hydrotetraoxophosphat (V) | ||
+ | |||
+ | hydrophosphato(2-) | ||
+ | hydrotetraoxophosphato(2-) | ||
+ | hydrotetraoxophosphato(V) | ||
+ | |||
+ | HS | ||
+ | |||
+ | |||
+ | HS - | ||
+ | hydrosulfide(1-) | ||
+ | |||
+ | hydrosulfido(1-) | ||
+ | sulfanido | ||
+ | |||
+ | HSO3 | ||
+ | |||
+ | |||
+ | HSO3- | ||
+ | hydrosulfit(1 | ||
===Tham khảo=== | ===Tham khảo=== | ||
*Principles of chemical nomenclature - A guide to IUPAC recommendations, 1997 (Nguyên tắc về danh pháp hóa học - Khuyến nghị của IUPAC, 1997). | *Principles of chemical nomenclature - A guide to IUPAC recommendations, 1997 (Nguyên tắc về danh pháp hóa học - Khuyến nghị của IUPAC, 1997). | ||
− | |||
− | |||
− |