Sửa đổi Thảo luận:Mặt trăng

Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.

Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.

Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.

Bản hiện tại Nội dung bạn nhập
Dòng 1.245: Dòng 1.245:
  
 
===Các hộp thông tin===
 
===Các hộp thông tin===
#✅đoạn cuối ('... và hiện tượng bình động') (nguồn tr.17 Hình 3.2 thể hiện các tư thế quan sát được của Mặt trăng có sự khác nhau rõ rệt do bình động: 'A comparison of the two aspects of full-Moon face, as influenced by the optical librations of our satellite ...' tương đương các tư thế Mặt trăng trong video).
+
#đoạn cuối ('... và hiện tượng bình động') (nguồn tr.17 Hình 3.2 thể hiện các tư thế quan sát được của Mặt trăng có sự khác nhau rõ rệt do bình động: 'A comparison of the two aspects of full-Moon face, as influenced by the optical librations of our satellite ...' tương đương các tư thế Mặt trăng trong video).
#✅cận điểm quỹ đạo
+
#cận điểm quỹ đạo
 
#*trung bình (nguồn tr.571 'On déduit que les distances extrême entre la Terre et la Lune sont: au périgée: ... 363 296 km ').
 
#*trung bình (nguồn tr.571 'On déduit que les distances extrême entre la Terre et la Lune sont: au périgée: ... 363 296 km ').
 
#*nhỏ nhất (nguồn tr.573 '... les distances extrême furent calculées pour la période 1500-2500 ... plus petite distance périgée: 356 371 km ...')
 
#*nhỏ nhất (nguồn tr.573 '... les distances extrême furent calculées pour la période 1500-2500 ... plus petite distance périgée: 356 371 km ...')
 
#*lớn nhất (nguồn tr.19 Bảng 3.C 'Distribution of the perigee and apogee distances of the Moon, 1960 to 2040' cho thấy không có cận điểm quỹ đạo nào xa hơn 370500 km)
 
#*lớn nhất (nguồn tr.19 Bảng 3.C 'Distribution of the perigee and apogee distances of the Moon, 1960 to 2040' cho thấy không có cận điểm quỹ đạo nào xa hơn 370500 km)
#✅viễn điểm quỹ đạo
+
#viễn điểm quỹ đạo
 
#*trung bình (nguồn tr.571 'On déduit que les distances extrême entre la Terre et la Lune sont: ... à l'apogée: ... 405 503 km ').
 
#*trung bình (nguồn tr.571 'On déduit que les distances extrême entre la Terre et la Lune sont: ... à l'apogée: ... 405 503 km ').
 
#*nhỏ nhất (nguồn tr.19 Bảng 3.C 'Distribution of the perigee and apogee distances of the Moon, 1960 to 2040' cho thấy không có viễn điểm quỹ đạo nào gần hơn 404000 km)
 
#*nhỏ nhất (nguồn tr.19 Bảng 3.C 'Distribution of the perigee and apogee distances of the Moon, 1960 to 2040' cho thấy không có viễn điểm quỹ đạo nào gần hơn 404000 km)
 
#*lớn nhất (nguồn tr.573 '... les distances extrême furent calculées pour la période 1500-2500 ... plus grande distance apogée: 406 720 km ...')
 
#*lớn nhất (nguồn tr.573 '... les distances extrême furent calculées pour la période 1500-2500 ... plus grande distance apogée: 406 720 km ...')
#✅Bán trục lớn (nguồn tr.571 'On obtient alors 384 399,4 km, qui est la longueur du demi-grand axe réel de l'orbite ''moyenne'' de la Lune.').
+
#Bán trục lớn (nguồn tr.571 'On obtient alors 384 399,4 km, qui est la longueur du demi-grand axe réel de l'orbite ''moyenne'' de la Lune.').
#✅Độ lệch tâm quỹ đạo  
+
#Độ lệch tâm quỹ đạo  
 
#*Trung bình (nguồn tr.571 '.. là valeur moyenne de l'excentricité de l'orbite lunaire vaut ''e'' = 0,05490.').
 
#*Trung bình (nguồn tr.571 '.. là valeur moyenne de l'excentricité de l'orbite lunaire vaut ''e'' = 0,05490.').
 
#*Nhỏ nhất và lớn nhất (nguồn tr.11 'While the mean value of the eccentricity is 0.055, its 'instantaneous' value can vary between the extremes 0.026 and 0.077.')
 
#*Nhỏ nhất và lớn nhất (nguồn tr.11 'While the mean value of the eccentricity is 0.055, its 'instantaneous' value can vary between the extremes 0.026 and 0.077.')
#✅Chu kỳ quỹ đạo (nguồn tr.10 '... interval of time after which the Moon will have made a complete revolution with respect to the celestial sphere - the so-called ''sideric month'' - this is known with great precision to be equal (in 1964) to 27.321 661 50 mean solar days ...').
+
#Chu kỳ quỹ đạo (nguồn tr.10 '... interval of time after which the Moon will have made a complete revolution with respect to the celestial sphere - the so-called ''sideric month'' - this is known with great precision to be equal (in 1964) to 27.321 661 50 mean solar days ...').
#✅Chu kỳ giao hội (nguồn tr.10 '... the time interval which elapses between two successive identical phase of the Moon - the so-called ''synodic month'' - ... equal to 29.530 588 3 days ...').
+
#Chu kỳ giao hội (nguồn tr.10 '... the time interval which elapses between two successive identical phase of the Moon - the so-called ''synodic month'' - ... equal to 29.530 588 3 days ...').
#✅Tốc độ quỹ đạo trung bình (nguồn tr.308 'Mean orbital speed [9]  1.023 km s<sup>-1</sup>').
+
#Tốc độ quỹ đạo trung bình (nguồn tr.308 'Mean orbital speed [9]  1.023 km s<sup>-1</sup>').
#✅Độ nghiêng quỹ đạo  
+
#Độ nghiêng quỹ đạo  
 
#*so với hoàng đạo (nguồn tr.308 'Inclination of orbit to ecliptic  5° 8’ 43”.42 ')
 
#*so với hoàng đạo (nguồn tr.308 'Inclination of orbit to ecliptic  5° 8’ 43”.42 ')
 
#*so với xích đạo Trái đất (nguồn tr.495 'The inclination of the lunar orbit to the equatorial plane of the Earth varies between 18.4° and 28.6°.')
 
#*so với xích đạo Trái đất (nguồn tr.495 'The inclination of the lunar orbit to the equatorial plane of the Earth varies between 18.4° and 28.6°.')
#✅Kinh độ điểm nút lên (nguồn tr.10 '... the ''line of the nodes'' (i.e. the intersection of the lunar orbit with the ecliptic) ''recedes'' (moving West) ... complete revolution in 6789.36 days or approximately 18.61 years.').
+
#Kinh độ điểm nút lên (nguồn tr.10 '... the ''line of the nodes'' (i.e. the intersection of the lunar orbit with the ecliptic) ''recedes'' (moving West) ... complete revolution in 6789.36 days or approximately 18.61 years.').
#✅Acgumen cận điểm (nguồn tr.10 '... the ''line of apsides'' joining ... perigee) and ... apogee) ''advances'' (i.e. moves toward the East) ... complete revolution of apsidal line in 3232.57 days or 8.85 years.').
+
#Acgumen cận điểm (nguồn tr.10 '... the ''line of apsides'' joining ... perigee) and ... apogee) ''advances'' (i.e. moves toward the East) ... complete revolution of apsidal line in 3232.57 days or 8.85 years.').
#✅Vệ tinh tự nhiên (nguồn tr.19 'Our nearest astronomical neighbor is Earth’s satellite, commonly called the ''Moon''.').
+
#Vệ tinh tự nhiên (nguồn tr.19 'Our nearest astronomical neighbor is Earth’s satellite, commonly called the ''Moon''.').
 
#*Chú thích: đã kiểm chứng ở câu đầu tiên phần Giới thiệu
 
#*Chú thích: đã kiểm chứng ở câu đầu tiên phần Giới thiệu
 
#✅Bán kính trung bình (nguồn 1 tr.305 Bảng 3.13 dòng 'Mean planetary radius (km)' giá trị 1737.103 ± 0.015; nguồn 2 tr.1606 Bảng 9, dòng 'Mean radius', giá trị 1737.10 km ±15 m )
 
#✅Bán kính trung bình (nguồn 1 tr.305 Bảng 3.13 dòng 'Mean planetary radius (km)' giá trị 1737.103 ± 0.015; nguồn 2 tr.1606 Bảng 9, dòng 'Mean radius', giá trị 1737.10 km ±15 m )

Lưu ý rằng tất cả các đóng góp của bạn tại Bách khoa Toàn thư Việt Nam sẽ được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự (xem thêm Bản quyền). Nếu bạn không muốn những gì mình viết ra sẽ có thể được bình duyệt và có thể bị sửa đổi, và không sẵn lòng cho phép phát hành lại, xin đừng nhấn nút “Lưu trang”. Đảm bảo rằng chính bạn là tác giả của những gì mình viết ra, hoặc chép nó từ một nguồn thuộc phạm vi công cộng hoặc tự do tương đương. ĐỪNG ĐĂNG NỘI DUNG CÓ BẢN QUYỀN MÀ CHƯA XIN PHÉP!

Hủy bỏ Trợ giúp sửa đổi (mở cửa sổ mới)