Sửa đổi Tesseract
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | <indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | ||
− | + | {{multiple image | |
+ | | align = right | ||
+ | | direction = vertical | ||
+ | | width = 270 | ||
+ | | header = | ||
+ | | image1 = 8-cell.gif | ||
+ | | alt1 = | ||
+ | | caption1 = Tesseract quay đơn quanh một mặt phẳng trong không gian bốn chiều, chiếu vào mặt phẳng hai chiều. | ||
+ | | image2 = 8-cell-orig.gif | ||
+ | | alt2 = | ||
+ | | caption2 = Tesseract quay kép quanh hai mặt phẳng trực giao trong không gian bốn chiều, chiếu vào mặt phẳng hai chiều. | ||
+ | }} | ||
'''Tesseract''', còn gọi là '''hypercube''',{{sfn|Rucker|2014|p=31}} là một dạng tương tự của [[khối lập phương]] trong [[không gian bốn chiều]].{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Thuật ngữ ''hypercube'' còn được dùng để đề cập đến những dạng tương tự của khối lập phương (''cube'') trong những chiều không gian khác.{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Ví dụ 1-hypercube là đoạn thẳng, 2-hypercube là hình vuông, 3-hypercube là khối lập phương, và hypercube trong <math>\mathbb{R}^4</math> là tesseract.{{sfn|Weisstein|2002|p=1431}} | '''Tesseract''', còn gọi là '''hypercube''',{{sfn|Rucker|2014|p=31}} là một dạng tương tự của [[khối lập phương]] trong [[không gian bốn chiều]].{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Thuật ngữ ''hypercube'' còn được dùng để đề cập đến những dạng tương tự của khối lập phương (''cube'') trong những chiều không gian khác.{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Ví dụ 1-hypercube là đoạn thẳng, 2-hypercube là hình vuông, 3-hypercube là khối lập phương, và hypercube trong <math>\mathbb{R}^4</math> là tesseract.{{sfn|Weisstein|2002|p=1431}} | ||
Dòng 11: | Dòng 22: | ||
{{clear}} | {{clear}} | ||
− | + | <gallery widths="250px" heights="250px"> | |
− | <gallery widths=" | ||
− | |||
− | |||
Net_of_tesseract.gif|Tesseract có thể được trải ra thành 8 khối lập phương trong không gian ba chiều, tương tự như khối lập phương có thể trải thành 6 hình vuông trong không gian hai chiều. | Net_of_tesseract.gif|Tesseract có thể được trải ra thành 8 khối lập phương trong không gian ba chiều, tương tự như khối lập phương có thể trải thành 6 hình vuông trong không gian hai chiều. | ||
From_Point_to_Tesseract_(Looped_Version).gif|Từ một điểm đến tesseract, sự tăng tiến chiều không gian từ 0 đến 4. | From_Point_to_Tesseract_(Looped_Version).gif|Từ một điểm đến tesseract, sự tăng tiến chiều không gian từ 0 đến 4. | ||
8-cell_net.png|Thập tự Dalí, một net của tesseract. | 8-cell_net.png|Thập tự Dalí, một net của tesseract. | ||
+ | |||
</gallery> | </gallery> | ||