Sửa đổi Số pi
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
Định nghĩa số pi theo diện tích của một hình tròn (π = S/r<sup>2</sup>) cho phép chúng ta tưởng tượng ra một phương pháp đơn giản và hoàn toàn chỉ dựa vào việc tính toán với các số nguyên. Đầu tiên, vẽ một hình vuông gồm (2n + 1)x(2n + 1) điểm, mỗi điểm cách nhau 1/n; sau đó, chúng ta đếm số điểm có khoảng cách đến điểm trung tâm hình vuông là nhỏ hơn 1; cuối cùng, với việc tính tỷ lệ của kết quả đếm được với tổng số điểm đã cho, chúng ta có một giá trị xấp xỉ π/4 và sau khi nhân với 4 chúng ta sẽ có giá trị xấp xỉ của số pi. | Định nghĩa số pi theo diện tích của một hình tròn (π = S/r<sup>2</sup>) cho phép chúng ta tưởng tượng ra một phương pháp đơn giản và hoàn toàn chỉ dựa vào việc tính toán với các số nguyên. Đầu tiên, vẽ một hình vuông gồm (2n + 1)x(2n + 1) điểm, mỗi điểm cách nhau 1/n; sau đó, chúng ta đếm số điểm có khoảng cách đến điểm trung tâm hình vuông là nhỏ hơn 1; cuối cùng, với việc tính tỷ lệ của kết quả đếm được với tổng số điểm đã cho, chúng ta có một giá trị xấp xỉ π/4 và sau khi nhân với 4 chúng ta sẽ có giá trị xấp xỉ của số pi. | ||
− | + | [[Tập tin:Arithmetique Pi.jpg|nhỏ|210px|Minh họa với n = 10]] | |
Với n = 20 ta được π = 3.1'''6''', với n = 100 ta được π = 3.1'''51''' và với n = 200 ta được π = 3.14'''6''' (các số in đậm là các số thập phân chưa chính xác của pi). | Với n = 20 ta được π = 3.1'''6''', với n = 100 ta được π = 3.1'''51''' và với n = 200 ta được π = 3.14'''6''' (các số in đậm là các số thập phân chưa chính xác của pi). | ||