Sửa đổi Ngọc Ông Trọng/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | |||
'''Ngọc Ông Trọng''' ([[Hán văn]] : 玉翁仲) là một loại [[trang sức]] quý<ref>那志良著(1990). "中國[[古玉]]圖釋" Page 327 - Page 329)。'''漢八刀'''係指漢代玉器工匠只以七、八刀之雕刻刀法便可完工製成玉器的簡單玉雕技術。[http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_09.htm 1] {{cite web|url=http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_09.htm|date=20100616062918}}[http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_15.htm 2]{{cite web|url=http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_15.htm|date=20100617010126}}</ref>. | '''Ngọc Ông Trọng''' ([[Hán văn]] : 玉翁仲) là một loại [[trang sức]] quý<ref>那志良著(1990). "中國[[古玉]]圖釋" Page 327 - Page 329)。'''漢八刀'''係指漢代玉器工匠只以七、八刀之雕刻刀法便可完工製成玉器的簡單玉雕技術。[http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_09.htm 1] {{cite web|url=http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_09.htm|date=20100616062918}}[http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_15.htm 2]{{cite web|url=http://edu.ocac.gov.tw/culture/chinese/cul_chculture/vod21html/vod21_15.htm|date=20100617010126}}</ref>. | ||
==Lịch sử== | ==Lịch sử== | ||
Dòng 35: | Dòng 34: | ||
Hình:The tomb of Emperor Khai Dinh (12060374875).jpg|Thạch Ông Trọng tại [[Ứng lăng]] [[Huế]].</gallery></center> | Hình:The tomb of Emperor Khai Dinh (12060374875).jpg|Thạch Ông Trọng tại [[Ứng lăng]] [[Huế]].</gallery></center> | ||
==Văn hóa== | ==Văn hóa== | ||
− | Theo tiến sĩ [[Lê Chí Quế]], chữ Trọng (仲) giống các từ ''Gióng/Dóng'', ''Đổng'' về nghĩa, duy có lối phát âm hơn khác. Đây là cách phát âm của người Việt cổ, có lẽ tương | + | Theo tiến sĩ [[Lê Chí Quế]], chữ Trọng (仲) giống các từ ''Gióng/Dóng'', ''Đổng'' về nghĩa, duy có lối phát âm hơn khác. Đây là cách phát âm của người Việt cổ, có lẽ tương đường từ ''Đồng'' (銅), ''Trường'' (長) hoặc ''Khổng'' (空). |
Ngày nay, tại một số bác vật quán nghệ thuật lớn tại [[Bắc Mĩ]] có trưng bày các bộ sưu tập Ngọc Ông Trọng quý hiếm. | Ngày nay, tại một số bác vật quán nghệ thuật lớn tại [[Bắc Mĩ]] có trưng bày các bộ sưu tập Ngọc Ông Trọng quý hiếm. | ||
+ | ==Xem thêm== | ||
+ | * ''[[Phỗng]]'' | ||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
− | |||
− | |||
{{reflist|4}} | {{reflist|4}} | ||
===Tài liệu=== | ===Tài liệu=== | ||
Dòng 47: | Dòng 46: | ||
* 中國河南省海燕出版社, 中國史學會編, "彩圖版中國通史History of China", Page 112 內容及圖 東漢(公元88年–公元220年)'''玉翁仲''', ISBN 7-5350-2267-7 | * 中國河南省海燕出版社, 中國史學會編, "彩圖版中國通史History of China", Page 112 內容及圖 東漢(公元88年–公元220年)'''玉翁仲''', ISBN 7-5350-2267-7 | ||
===Tư liệu=== | ===Tư liệu=== | ||
− | * | + | * [https://baike.baidu.com/item/玉翁仲/1364832 Bách Khoa Bách Độ] |
− | [[Thể loại: | + | [[Thể loại:Văn hóa]] |
[[Thể loại:Truyền thuyết]] | [[Thể loại:Truyền thuyết]] |