Sửa đổi Ghép gan
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
'''Ghép gan''' (tiếng Anh: ''liver transplantation'') là phẫu thật cắt bỏ gan bệnh lý và thay thế bằng một phần hay toàn bộ gan khỏe từ người hiến. | '''Ghép gan''' (tiếng Anh: ''liver transplantation'') là phẫu thật cắt bỏ gan bệnh lý và thay thế bằng một phần hay toàn bộ gan khỏe từ người hiến. | ||
− | Ghép gan trên người được | + | Ghép gan trên người được Thomas Starzl thực hiện lần đầu tiên vào ngày 1/3/1963 tại Hoa Kỳ nhưng không thành công. Ca ghép gan trên người thành công đầu tiên cũng chính do Thomas Starzt thực hiện vào ngày 23/7/1967. Ở Việt nam ghép gan trên người đầu tiên được thực hiện tại bệnh viện Quân y 103 ngày 31/1/2004 cho cháu bé 10 tuổi, người hiến gan là bố đẻ. |
Ghép gan là phẫu thuật thường gặp đứng hàng thứ hai sau ghép thận. Ở Hoa kỳ mỗi năm có trên 8.000 ca ghép, ở Việt nam trong năm 2020 có 71 người được ghép gan. | Ghép gan là phẫu thuật thường gặp đứng hàng thứ hai sau ghép thận. Ở Hoa kỳ mỗi năm có trên 8.000 ca ghép, ở Việt nam trong năm 2020 có 71 người được ghép gan. | ||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
# C. Sabiton, Texbook of Surgery The Biological Basis of Modern Surgical Practice, Volum 1, 2001, Tr.446-452 | # C. Sabiton, Texbook of Surgery The Biological Basis of Modern Surgical Practice, Volum 1, 2001, Tr.446-452 | ||
# Ronald W. Busuttil, Goran K. Klintmalm. Transplantation of the Liver, 2005, Elsevier Sauders | # Ronald W. Busuttil, Goran K. Klintmalm. Transplantation of the Liver, 2005, Elsevier Sauders | ||
− | |||
− | |||
− |