BKTT:Toán học, Cơ học L
- Lá đo biến dạng
- Lagrange
- Lân cận
- Lập trình ngẫu nhiên
- Laplace
- Lát
- Lấy mẫu
- Lấy mẫu thống kê
- Lê Văn Thiêm
- L-hàm
- L-hàm Dirichlet
- Lịch sử máy tính
- Liên thông
- Liên thông (Đồ thị)
- Lò xo
- Lọc quá trình ngẫu nhiên
- Localization
- Lôgarit (lịch sử)
- Lôgarit rời rạc
- Logic
- Logic mờ
- Logic tân từ (cấp 1)
- Lớp biên
- Lớp composite
- Lớp thặng dư
- Lựa chọn mô hình
- Luật Loga lặp
- Luật Số lớn
- Luật thuận nghịch
- Luật thuận nghịch Gauss
- Luật thuận nghịch toàn phương
- Lực (CHHH)
- Lực cản sóng khí động lực
- Lực căng bề mặt
- Lực đẩy lên
- Lực khí động lực
- Lực ly tâm
- Lực ma sát
- Lực ma sát bề mặt
- Lực mất ổn định Ơ le
- Lực nâng
- Lực tập trung
- Lực xung
- Lược đồ Bernoulli
- Lương Thế Vinh
- Luồng trong đồ thị
- Lưu lượng
- Lưu trữ
- Lý thuyết “Bánh kẹp” (cơ học kết cấu)
- Lý thuyết biến dạng hữu hạn (lớn)
- Lý thuyết biến dạng nhỏ (cực nhỏ)
- Lý thuyết chảy dẻo
- Lý thuyết dầm Ơ le-Bernoulli
- Lý thuyết dầm Timoshenko
- Lý thuyết dao động tuyến tính
- Lý thuyết dẻo
- Lý thuyết điều khiển phi tuyến
- Lý thuyết điều khiển tối ưu
- Lý thuyết định tính của phương trình vi phân thường
- Lý thuyết đối ngẫu
- Lý thuyết Galoa
- Lý thuyết Hamilton-Jacobi
- Lý thuyết hỏng vật liệu
- Lý thuyết Iwasawa
- Lý thuyết lịch biểu
- Lý thuyết lợi ích
- Lý thuyết metric của xấp xỉ điôphăng
- Lý thuyết Mohr–Coulomb
- Lý thuyết Morse
- Lý thuyết Nevanlinna
- Lý thuyết quy hoạch động
- Lý thuyết quyết định thống kê
- Lý thuyết ra quyết định
- Lý thuyết Ramsey
- Lý thuyết rẽ nhánh của trường định giá
- Lý thuyết rủi ro
- Lý thuyết sản xuất
- Lý thuyết sắp hàng
- Lý thuyết Số
- Lý thuyết số cộng tính
- Lý thuyết số đại số
- Lý thuyết số giải tích
- Lý thuyết số học của nhóm đại số
- Lý thuyết số nguyên tố trừu tượng
- Lý thuyết số sơ cấp
- Lý thuyết tấm
- Lý thuyết tấm Kirchhoff-Love
- Lý thuyết tấm Mindlin–Reissner
- Lý thuyết thế vị
- Lý thuyết tín hiệu
- Lý thuyết toán tử
- Lý thuyết trường các lớp
- Lý thuyết truyền thông
- Lý thuyết xấp xỉ