BKTT:Khảo cổ học, Dân tộc học – Nhân học
Phiên bản vào lúc 23:40, ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Tttrung (Thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “ <div style="column-count:2;-moz-column-count:2;-webkit-column-count:2"> * Ách (đeo Ở Cổ Con Trâu Khi Cày, Bừa) * Ada (pa Kô) * Adat…”)
- Ách (đeo Ở Cổ Con Trâu Khi Cày, Bừa)
- Ada (pa Kô)
- Adat (luật Tục Chăm)
- Akauk Guăp (trưởng Tộc Chăm)
- Alfred Reginald Radcliffe - Brown (1881 - 1955), Lý Thuyết Chức Năng Cấu Trúc
- Am
- Ama Thuột
- Amí Sara (tà Đạo Ở Tây Nguyên)
- Án (hương Án, Án Thư)
- Ăn Cỗ
- Ăn Dặm
- Ăn Trầu
- Ấn Triện Thời Lê Sơ
- Ấn Triện Thời Lê Trung Hưng
- Ấn Triện Thời Nguyễn
- Ấn Triện Thời Tây Sơn
- Ấn Triện Thời Trần
- Anh Em Họ Chéo
- Áo Bà Ba
- Áo Cà Sa
- Áo Cánh
- Áo Chui Đầu
- Áo Cóm
- Áo Dài
- Áo Nâu Sồng
- Áo Người Làm Nghề Tôn Giáo
- Áo Pông Xô (áo Chui Đầu)
- Áo Thầy Cúng
- Áo Tứ Thân
- Áo Xẻ Nách
- Ấp
- Ậu (dân Tộc Mường)
- Bà Mụ
- Ba Na
- Bắc Sơn
- Bắc Trung Bộ
- Bãi Dọc
- Bãi Ngang
- Bản
- Bàn Cổ
- Ban Dân Tộc Tỉnh
- Ban Dân Tộc Trung Ương
- Bán Định Cư - Bàn Đập Vỏ Cây
- Bàn Nghiền (di Vật)
- Bản Sắc Tộc Người
- Bản Sắc Văn Hóa
- Bàn Tài Đoàn
- Bàn Thờ
- Bàn Vương
- Bang
- Bàng Hệ
- Bánh
- Báo Cáo Khai Quật Khảo Cổ
- Báo Dân Tộc Và Phát Triển
- Bảo Tàng Dân Tộc Học Việt Nam
- Bảo Tàng Văn Hóa Các Dân Tộc Việt Nam
- Bảo Vật Quốc Gia (các Di Vật Thuộc Văn Hóa Chămpa)
- Bảo Vật Quốc Gia (các Di Vật Văn Hóa Óc Eo)
- Bảo Vật Quốc Gia (văn Hóa Đông Sơn)
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Lê Sơ
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Lê Trung Hưng
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Lý
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Nguyễn
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Tây Sơn
- Bảo Vật Quốc Gia Thời Trần
- Bè
- Bế Khắc Thiệu
- Bến Đò
- Bến Nước
- Bếp Khách
- Bezacier L
- Bfeo
- Bia Đá
- Bia Đá Thời Lê Trung Hưng
- Bia Đào Hoàng Thời Thuộc Tấn
- Bia Đạo Tràng Thời Thuộc Tùy
- Bia Tháp Long Đọi
- Bia Thời Lê Sơ
- Bia Thời Lý
- Bia Thời Mạc
- Bia Thời Nguyễn
- Bia Thời Tây Sơn
- Bia Thời Trần
- Bia Xá Lợi Thời Thuộc Tùy
- Biến Đổi Văn Hóa Tộc Người
- Biến Đổi Xã Hội
- Biên Giới Quốc Gia
- Biên Giới Tộc Người (lãnh Thổ Tộc Người)
- Biển Tiên - Biển Thoái (khái Niệm)
- Biển Tiến Plandrian (khái Niệm)
- Bình Đẳng Dân Tộc
- Bình Đồng Có Tượng Người Đông Sơn
- Bkhắp Brâu
- Bổ Cuội (kỹ Thuật)
- Bộ Đá Hoa Sen Thời Trần
- Bộ Khóa Thắt Lưng Bằng Đồng Đông Sơn
- Bộ Lạc
- Bò Nướng Ngói Mỹ Xuyên
- Bộ Phát Triển Sắc Tộc Sài Gòn
- Bộ Tộc
- Bố Y
- Boisselier J.
- Bók Glai (thần Sấm)
- Bók Krơi (thần Nam)
- Bôn (di Vật)
- Bôn Có Mỏ (di Vật)
- Bôn Có Nấc (di Vật)
- Bôn Có Vai Có Nấc
- Bôn Tay (cleaver) (khái Niệm)
- Boriskovsky, P.i
- Brâu
- Bring (hình Thức Đổi Công Hợp Tác Tự Nguyện Của Người Ê-đê)
- Bru - Vân Kiều
- Bruk, Dân Số Học Tộc Người - Dân Tộc Học Xô Viết
- Bùa
- Bùa Chú (bùa Ngải, Bùa Yểm, Chài)
- Búi Tó
- Bùi Văn Trung
- Bún
- Buôn Đôn
- Buôn/bon
- Cả Răng Căng Tai
- [[Các Chính Sách Phát Triển Kinh Tế Theo Vùng: (quyết Định 168 - Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Các Tỉnh Khu Vực Tây Nguyên; Quyết Định 132 - Cấp Đất Sản Xuất Ở Tây Nguyên; Quyết Định 173 - Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Các Tỉnh Khu Vực Đồng Bằng Sông Cửu Long;]]
- Các Cơ Quan Nghiên Cứu Khảo Cổ Học Việt Nam
- Các Nguyên Tắc Cơ Bản Trong Chính Sách Dân Tộc
- Các Phương Pháp Khoa Học Tự Nhiên Trong Khảo Cổ Học
- Các Tổ Chức Nghiên Cứu Khảo Cổ Học Thế Giới (đông Nam Á, Trung Quốc, Nga, Nhật, Ấn Độ, Mĩ)
- Các Trường Phái Khảo Cổ Học Trên Thế Giới
- Cách Mạng Đá Mới
- Cải Lương Hương Chính
- Cải Táng
- Cầm Trọng (giải Thưởng Nhà Nước)
- Canh Lá Nhíp
- Canh Tác Nương Rẫy
- Canh Thụt
- Cao Nguyên Buôn Ma Thuột
- Cao Nguyên Miền Thượng
- Cao Nguyên Miền Trung
- Cao Nguyên Mnông
- Cao Nguyên Mộc Châu
- Cao Nguyên Pleiku
- Cao Nguyên Trung Phần
- Cạp Váy Mường
- Cầu Mưa (chăm)
- Cầu Mùa (dao)
- Cầu Mùa (khơ - Mú)
- Cầu Mưa (lô Lô)
- Cầu Mùa (tà Ôi)
- Cầu Mùa (thái)
- Cầu Mưa (thái)
- Cầu Mưa (xtiêng)
- Cầu Thang
- Cấu Trúc Xã Hội
- Cây Đèn Hình Người Quỳ Đông Sơn
- Cây Lao
- Cây Nêu
- Cây Phả Hệ
- Cây Thập Giá Chúa Jêsu Krist
- Chà Gạc
- Chả, Nem
- Chạc Gốm
- Chăm (chăm Jak, Chăm Bani, Chăm Islam, Chiêm Thành, Hồi, Hroi)
- Chẩm Chéo (dân Tộc Thái)
- Chăn Nuôi
- Chăn Nuôi Nhốt Chuồng, Chăm Sóc
- Chăn Nuôi Thả Rông
- Chăn Nuôi Thả Rông Nửa Chăm Sóc
- Chăn Sui
- Chang Kwang - Chih
- Chánh Tổng
- Cháo Cá Lóc
- Chặt Ngang Viên Cuội (kỹ Thuật)
- Châu (dân Tộc Thái)
- Chẩu Mường (người Đứng Đầu Châu, Mường)
- Chẩu Rườn - Chủ Gia Đình (dân Tộc Tày)
- Chày Nghiền (di Vật)
- Chế Độ Công Điền, Công Thổ
- Chế Độ Dân Chủ
- Chế Độ Gia Trưởng
- Chế Độ Lang Đạo Của Người Mường
- Chế Độ Mán Mục, Quản Chiểu Ở Người Dao
- Chế Độ Nô Lệ
- Chế Độ Phìa Tạo
- Chế Độ Phìa Tạo Của Người Thái
- Chế Độ Phiên Thần
- Chế Độ Quằng Ở Người Tày - Nùng
- Chế Độ Tập Quyền
- Chế Độ Thần Quyền
- Chế Độ Thổ Ty Của Người Tày
- Chế Độ Thống Quán Của Người Hmông
- Chế Độ Tông Pháp
- Chế Độ Tự Trị
- Cheboksarov N.n
- Chellean (văn Hóa Đá Cũ Pháp)
- Chết
- Chết Lành-chết Thường
- Chết Xấu-chết Dữ
- Chi Họ
- Chiếm Hữu Đất Rừng Tư Nhân
- Chỉnh Lý Khảo Cổ
- Chính Sách An Sinh Xã Hội
- Chính Sách Các Dân Tộc Qua Các Đại Hội Đảng
- Chính Sách Dân Tộc
- Chính Sách Đền Bù Tái Định Cư
- Chính Sách Hỗ Trợ Phát Triển Toàn Diện Một Số Dân Tộc Đặc Biệt Ít Người...
- Chơ Ro
- Chợ Tình Khâu Vai
- Chợ Tình Mộc Châu
- Chợ Tình Sa Pa
- Chòi Rẫy
- Chopper (di Vật)
- Chủ Bến Nước
- Chủ Buôn/plei
- Chự Cư (kể Về Dòng Họ - Dân Tộc Hà Nhì)
- Chụ Cử Ti (nhóm Anh Em Trong Tiếng Hmông)
- Chu Khẩu Điếm (di Sản Văn Hóa Thế Giới)
- Chủ Nghĩa Mác Và Nhân Học
- Chủ Nhang (dân Tộc Raglai)
- Chu Ru
- Chủ Thể Văn Hóa
- Chu Văn Tấn
- Chùa
- Chùa Một Cột
- Chuê Nuê (tục Nối Dây Dân Tộc Ê Đê)
- Chum Gốm Văn Hóa Sa Huỳnh
- Chuông (làng Nghề)
- Chuông Nhật Tảo
- Chuông Thanh Mai Thời Thuộc Đường
- Chuông Thời Lê Trung Hưng
- Chuông Thời Mạc
- Chuông Thời Nguyễn
- Chuông Thời Tây Sơn
- Chuông Thời Trần
- Chương Trình Hỗ Trợ Đất Ở, Nhà Ở, Đất Sản Xuất Và Nước Sinh Hoạt Cho Hộ Nghèo (các Quyết Định 134, 167, 74).
- Chương Trình Mục Tiêu Quốc Gia Về Xoá Đói Giảm Nghèo (giai Đoạn 2001-2005 Và 2006-2010)
- Chương Trình Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Các Xã Đặc Biệt Khó Khăn, Vùng Dân Tộc Thiểu Số Và Miền Núi - Chương Trình 135 Giai Đoạn 1 (1998 - 2005) Và Giai Đoạn 2
- Chứt
- Chuyên Canh
- Clacton (kỹ Thuật Đá Cũ)
- Claude Lévi-strauss, Nhân Học Diễn Giải, Nhân Học Tri Thức Và Cấu Trúc Luận
- Claude Mellaissoux, Về Hệ Thống Thân Tộc Và Chế Độ Tư Bản Toàn Cầu
- Clifford James Geertz (1926 - 2006) Nhà nhân Học Mỹ
- Co
- Cơ Ho (xrê, Chil, Lat, Ka Dong)
- Cố Kết Dòng Họ (rộng Và Hẹp)
- Cơ Lao
- Cổ Nhân Học (môn Học)
- Cổ Sinh Học Người (môn Học)
- Cơ Sở Khảo Cổ Học (của Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn Và Diệp Đình Hoa)
- Cơ Sở Khảo Cổ Học (hán Văn Khẩn Chủ Biên)
- Cổ Tiền Học Trung Quốc
- Cơ Tu
- Cổ Vật
- Cối Giã Gạo
- Cối Xay
- Colani, M
- Cơm Lam
- Côn Hươn (gia Nô Của Người Thái)
- Cọn Nước
- Con Thoi
- Cống
- Cổng
- Cồng Chiêng
- Công Cụ Ghè Hết Một Mặt (unifaces) (di Vật)
- Công Cụ Nhiều Rìa (di Vật)
- Công Cụ Phần Tư Cuội (di Vật)
- Công Cụ Rìa Dọc (side Chopper) (di Vật)
- Công Cụ Rìa Ngang (end Chopper) (di Vật)
- Công Cụ Rìa Xiên (di Vật)
- Công Tác Dân Tộc
- Công Ước Di Sản Khảo Cổ Học Của Unesco
- Công Xã
- Công Xã Láng Giềng Nguyên Thủy
- Công Xã Nông Thôn
- Công Xã Thị Tộc
- Cột Kinh Thời Đinh
- Cột Kinh Thời Tiền Lê
- Cột Lễ Đâm Trâu
- Cột Xơnur (dân Tộc Cơ - Tu)
- Cư Hòa Vần
- Củ Mài
- Cự Thạch
- Cự Thạch (khái Niệm)
- Cư Trú Biệt Lập
- Cư Trú Mật Tập
- Cư Trú Xen Cài
- Cửa (ra Vào, Cửa Sổ)
- Của Hồi Môn
- Cung (dân Tộc Khơ Mú)
- Cúng Bản
- Cúng Chay
- Cúng Cổng Bản - Gà Ma Hứ Chà (dân Tộc Hà Nhì)
- Cúng Đất Làng
- Cung Điện Hoa Lư
- Cúng Ma Bản (dân Tộc Cống)
- Cúng Mụ
- Cúng Tế
- Cung Tên
- Cúng Thần Rừng
- Cúng Trăng
- Cúng Vía
- Cuốc Đá (di Vật)
- Cuốc Đồng Đông Sơn
- Cưới Chạy Tang
- Cương Lĩnh Của Đảng Về Dân Tộc Qua Các Đại Hội
- Cuông Nhốc (nông Dân Lệ Thuộc/nông Nô Của Người Thái)
- Cuông, Nhốc (dân Tộc Thái)
- Đá Cuội (kỹ Nghệ)
- Dạ Kon Kek (thần Bà, Xơ - Đăng, Ba - Na)
- Đá Lớn (khái Niệm)
- Đá Nhỏ (khái Niệm)
- Đa Phu
- Đa Thần Giáo (thờ Cúng Đa Thần)
- Đa Thê
- Đại Gia Đình Mẫu Hệ
- Đại Nam Nhất Thống Chí
- Đại Nam Thực Lục
- Đại Phan (dao)
- Đẳm (dân Tộc Thái)
- Đăm Dei (ông Cậu Trong Tiếng Ê-đê)
- Đăm Đích (tôi Tớ)
- Đâm Đuống (mường)
- Đâm Đuống (thái)
- Đàm Quang Trung
- Đăm San
- Đâm Trâu (ba Na)
- Đâm Trâu (các Dân Tộc Tây Nguyên)
- Đâm Trâu (mạ)
- Dân Chủ Làng Mạc
- Dân Chủ Nguyên Thủy
- Đàn Đá
- Đàn Đá (di Vật)
- Đàn Đá Bình Đa
- Đàn Đá Dak Kar
- Dân Tộc - Quốc Gia
- Dân Tộc Bản Địa
- Dân Tộc Đa Số
- Dân Tộc Học
- Dân Tộc Học - Nhân Học Biển
- Dân Tộc Học Anh
- Dân Tộc Học Bắc Mỹ
- Dân Tộc Học Đại Cương
- Dân Tộc Học Lý Luận
- Dân Tộc Học Mác Xít
- Dân Tộc Học Miêu Tả
- Dân Tộc Học Pháp
- Dân Tộc Học Tây Âu
- Dân Tộc Học Trung Quốc
- Dân Tộc Học Việt Nam
- Dân Tộc Học Xô Viết
- Dân Tộc Thiểu Số
- Dân Tộc Thiểu Số Đặc Biệt Khó Khăn
- Dân Tộc Thiểu Số Di Cư
- Dân Tộc Thiểu Số Mới Đến
- Dân Tộc Thiểu Số Nhập Cư
- Dân Tộc Thiểu Số Rất Ít Người
- Dân Tộc Thiểu Số Tại Chỗ
- Đẳng Cấp
- Đặng Nghiêm Vạn (giải Thưởng Nhà Nước)
- Đánh Cá
- Đánh Giá Tác Động Xã Hội
- Dao
- Đạo Bà Hai
- Đao Canh Thủy Nậu
- Đao Canh, Hỏa Chủng
- Dao Đá (di Vật)
- Đạo Dương Văn Mình/đạo Hà Mòn
- Dao Găm Chuôi Hình Rắn Ngậm Chân Voi Đông Sơn
- Dao Găm Đông Sơn
- Đạo Giáo Ma Quỉ
- Đạo Giáo Thần Tiên
- Dao Hái (di Vật)
- Dao Khắc (di Vật)
- Đạo Mẫu
- Dao Quắm (rựa) Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đạo Thánh
- Đất Họ (đất Hương Hỏa)
- Dấu Bắc Sơn (di Vật)
- Dấu Hạ Long (di Vật)
- Đầu Ngói Ống Bắc Thuộc
- Đầu Ngói Ống Cổ Loa
- Đầu Ngói Ống Mặt Người
- Đầu Ngói Trung Quốc Thời Cổ Đại
- Đền
- Đèn Gốm Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đèo Cát Hãn
- Di Chỉ - Xưởng (khái Niệm)
- Di Chỉ - Xưởng Ia Mơr (đá Mới)
- Di Chỉ (khái Niệm)
- Di Chỉ Bãi Đồng Đậu
- Di Chỉ Cư Trú Chămpa
- Di Chỉ Đàn Xã Tắc (lớp Văn Hóa Bắc Thuộc)
- Di Chỉ Khảo Cổ
- Di Chỉ Và Di Tích Cung Điện Thời Tần Hán Ở Trung Quốc
- Di Chỉ -xưởng Ba Vũng (đá Mới)
- Di Chỉ -xưởng Bãi Bến (đá Mới)
- Di Chỉ Xưởng H’lang (đá Mới)
- Di Chỉ -xưởng Núi Dầu (đá Mới)
- Di Chỉ -xưởng Taiper (đá Mới)
- Di Chỉ- Xưởng Thôn Bốn (đá Mới)
- Di Cư Con Lắc/mùa Vụ
- Di Cư Của Người Nam Đảo
- Di Cư Tập Trung
- Di Cư Theo Kế Hoạch/có Tổ Chức
- Di Cư Thời Tiền Sử (prehistory Migration)
- Di Cư Xen Ghép
- Di Cư Xuyên Biên Giới
- Di Cư Xuyên Quốc Gia
- Di Dân Các Công Trình Thủy Điện
- Di Dân Kinh Tế Mới
- Di Dân Nông Thôn
- Di Dân Tái Định Cư
- Di Dân Thành Thị
- Di Dân Tự Do
- Di Dời Sang Nơi Ở Mới
- Di Sản - Di Động Của Cư Dân Nguyên Thủy
- Di Sản Thế Giới
- Di Sản Thế Giới Di Tích Mỹ Sơn
- Di Sản Thế Giới Hoàng Thành Thăng Long
- Di Sản Thế Giới Mỹ Sơn
- Di Sản Thế Giới Thành Nhà Hồ
- Di Tích (cụm) Gò Mun, Gò Chiền
- Di Tích (cụm) Gò Tro Trên, Gò Tro Dưới, Gò Gai, Gò Con Cá, Gò Thế
- Di Tích (cụm) Vườn Chuối, Gò Mả Phượng, Gò Rền Rắn
- Di Tích (khái Niệm)
- Di Tích An Đạo
- Di Tích An Dương
- Di Tích An Sơn
- Di Tích Bà Đao
- Di Tích Ba Đồn (đá Mới)
- Di Tích Ba Xã (đá Mới)
- Di Tích Bãi Cọi
- Di Tích Bái Man
- Di Tích Bái Mốn
- Di Tích Bãi Phôi Phối (đá Mới)
- Di Tích Bái Tê
- Di Tích Bãi Tê
- Di Tích Bái Tự
- Di Tích Bái Tử Long (đá Mới)
- Di Tích Bản Chiang
- Di Tích Ban Na Di
- Di Tích Bản Ngoại (đá Mới)
- Di Tích Bản Phố (đá Mới)
- Di Tích Bản Thủy (đá Mới)
- Di Tích Bằng An
- Di Tích Bánh Ít
- Di Tích Bàu Dũ (đá Mới)
- Di Tích Bàu Khê (đá Mới)
- Di Tích Bàu Trám (trảng Đổng Du)
- Di Tích Bàu Tró (đá Nới)
- Di Tích Bến Đò
- Di Tích Bến Gỗ
- Di Tích Biển Hồ (đá Nới)
- Di Tích Bình Châu I. Ii
- Di Tích Bình Đa
- Di Tích Bồ Chuyến
- Di Tích Bưng Bạc
- Di Tích Bưng Thơm
- Di Tích Buôn Kiều (đá Mới)
- Di Tích Buôn Triết
- Di Tích Các Đình Khác Thời Mạc
- Di Tích Cái Bèo (đá Mới Tiêu Biểu)
- Di Tích Cái Lăng
- Di Tích Cái Vạn
- Di Tích Cảng Chăm
- Di Tích Cảng Thị (văn Hóa Óc Eo)
- Di Tích Cảng Thị Thời Lý
- Di Tích Cánh Đồng Chum
- Di Tích Cánh Tiên
- Di Tích Cát Tiên (lâm Đồng)
- Di Tích Cầu Sắt
- Di Tích Cầu Sắt (đá Mới)
- Di Tích Chanhu Daro
- Di Tích Chiên Đàn
- Di Tích Chiến Trường Bạch Đằng
- Di Tích Chùa Báo Ân
- Di Tích Chùa Bối Khê Thời Trần
- Di Tích Chùa Bút Tháp
- Di Tích Chùa Cói
- Di Tích Chùa Dạm Thời Lý
- Di Tích Chùa Dâu Thời Trần
- Di Tích Chùa Đông Triều Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Chùa Gio
- Di Tích Chùa Hương Lãng
- Di Tích Chùa Keo Nam Định
- Di Tích Chùa Keo Thái Bình
- Di Tích Chùa Kim Liên
- Di Tích Chùa Lấm
- Di Tích Chùa Linh Xứng
- Di Tích Chùa Phật Tích
- Di Tích Chùa Tây Phương
- Di Tích Chùa Thái Lạc Thời Trần
- Di Tích Chùa Tháp Thời Nguyễn
- Di Tích Chùa Tháp Yên Tử
- Di Tích Chùa Thầy
- Di Tích Chùa Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Chùa Thời Mạc
- Di Tích Chùa Thời Trần Ở Đông Triều
- Di Tích Chùa Trần Ở Tuyên Quang
- Di Tích Chùa Trần Ở Yên Bái
- Di Tích Chùa Trung Quốc
- Di Tích Chùa Và Tháp Phổ Minh Thời Trần
- Di Tích Cốc Mười (cổ Sinh)
- Di Tích Cồn Chân Tiên
- Di Tích Cồn Cổ Ngựa (đá Mới)
- Di Tích Cồn Lò Ngói (đá Mới)
- Di Tích Cồn Nền (đá Mới)
- Di Tích Cồn Ràng
- Di Tích Cù Lao Rùa
- Di Tích Cự Thạch I, Ii
- Di Tích Cư Trú (văn Hóa Óc Eo)
- Di Tích Cư Trú Thời Lý Và Thời Trần
- Di Tích Cụm Đồn (đá Mới)
- Di Tích Cung Điện Thăng Long Thời Lê Sơ
- Di Tích Cung Điện Thăng Long Thời Trần
- Di Tích Cung Điện Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Cung Điện Thời Lý
- Di Tích Cung Điện Thời Nguyễn
- Di Tích Cung Điện Thời Tam Quốc, Lục Triều, Tùy, Đường Ở Trung Quốc
- Di Tích Đá Nổi (an Giang)
- Di Tích Đại Áng
- Di Tích Đại Trạch
- Di Tích Đắk Mút (đá Mới)
- Di Tích Đắk Pắk (đá Mới)
- Di Tích Đắk Phá (đá Mới)
- Di Tích Đàm Thạch Sơn Tanshishan (lớp Trên)
- Di Tích Đàn Tế Nam Giao Thời Hồ
- Di Tích Đàn Tế Thời Nguyễn
- Di Tích Đất Đắp Tròn Cư Trú-phòng Thủ (24 Địa Điểm)
- Di Tích Dầu Giây
- Di Tích Đầu Rằm
- Di Tích Đền Đồi
- Di Tích Đền- Tháp
- Di Tích Đền Tháp Ba Thê (văn Hóa Óc Eo)
- Di Tích Đền Tháp Hindu Giáo (văn Hóa Óc Eo)
- Di Tích Đền Thờ Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Đền Thờ Thời Nguyễn
- Di Tích Đền Thượng
- Di Tích Đền Vua Đinh Vua Lê
- Di Tích Đền Yên Sinh Thời Trần
- Di Tích Dhoraji
- Di Tích Đình Bảng
- Di Tích Đình Chu Quyến
- Di Tích Đình Hoàn Sơn
- Di Tích Đình Làng Thời Nguyễn
- Di Tích Dinh Ông
- Di Tích Đình Tây Đằng
- Di Tích Đình Thổ Hà
- Di Tích Đinh Thôn (đá Cũ Trung Quốc)
- Di Tích Đình Trà Cổ
- Di Tích Đình Tràng
- Di Tích Đình Trung Cần
- Di Tích Đoan Thượng
- Di Tích Dốc Chùa
- Di Tích Đồi Đồng Dâu
- Di Tích Đồi Giàm
- Di Tích Đồi Nghĩa Trang
- Di Tích Đồi Phòng Không
- Di Tích Đồn - Bảo Thời Nguyễn
- Di Tích Động Canh Nông
- Di Tích Đồng Chỗ
- Di Tích Động Cườm
- Di Tích Đồng Đậu
- Di Tích Đông Khối
- Di Tích Đông Lâm
- Di Tích Động Người Xưa (đá Mới)
- Di Tích Đồng Sấu
- Di Tích Đông Sơn
- Di Tích Đồng Vông
- Di Tích Đồng Vườn (đá Mới)
- Di Tích Dương Xá
- Di Tích Giảng Võ Trường
- Di Tích Giếng Chăm
- Di Tích Giồng Am
- Di Tích Giồng Cá Trăng
- Di Tích Giồng Cá Vồ
- Di Tích Giồng Lớn
- Di Tích Giồng Nổi
- Di Tích Giồng Nổi (bến Tre)
- Di Tích Giồng Phệt
- Di Tích Gò Bông
- Di Tích Gò Cây Trâm
- Di Tích Gò Cây Tung
- Di Tích Gò Chon
- Di Tích Gò Chùa Biện Sơn
- Di Tích Gò Con Lợn
- Di Tích Gò Diễn
- Di Tích Gò Hội
- Di Tích Gò Lạp Bắc (đá Mới)
- Di Tích Gò Mả Đống
- Di Tích Gò Mả Vôi
- Di Tích Gò Me
- Di Tích Gò Nội Gan
- Di Tích Gò Ô Chùa
- Di Tích Gò Thành (tiền Giang)
- Di Tích Gò Tháp
- Di Tích Gò Trũng (đá Mới)
- Di Tích Gò Xoài (long An)
- Di Tích Hải Môn Khẩu
- Di Tích Hang Bình Gia (đá Mới)
- Di Tích Hang Chổ (đá Mới)
- Di Tích Hang Con Moong (đá Cũ Lớp Dưới)
- Di Tích Hang Đán Cúm (đá Mới)
- Di Tích Hang Đồng Nội (đá Mới)
- Di Tích Hang Đồng Thuộc (đá Mới)
- Di Tích Hang Hùm (cổ Nhân)
- Di Tích Hang Kéo Phày (đá Mới)
- Di Tích Hang Khắc Kiệm (đá Mới)
- Di Tích Hang Khuổi Nấng
- Di Tích Hang Krong Nô (đá Mới)
- Di Tích Hang Làng Cườm (đá Mới)
- Di Tích Hang Làng Gạo (cổ Nhân)
- Di Tích Hang Ma (đá Mới, Thái Lan)
- Di Tích Hang Miệng Hổ (đá Cũ)
- Di Tích Hang Nà Chảo
- Di Tích Hang Nà Mỏ (đá Mới)
- Di Tích Hang Niah (đá Cũ, Malaysia)
- Di Tích Hang Ốc
- Di Tích Hàng Ông Đại
- Di Tích Hàng Ông Đụng
- Di Tích Hang Phia Muồn
- Di Tích Hang Phia Vài
- Di Tích Hang Pông (đá Cũ)
- Di Tích Hang Tọ 1 (đá Cũ)
- Di Tích Hành Cung Lỗ Giang Thời Trần
- Di Tích Hành Đô Thiên Trường Thời Trần
- Di Tích Harappa
- Di Tích Hòa Diêm
- Di Tích Hoà Lai, Pô Klaung Garai
- Di Tích Hoa Lộc
- Di Tích Hoà Vinh (bàu Hòe)
- Di Tích Hòn Đỏ
- Di Tích Hòn Hai Cô Tiên
- Di Tích Hua Lon (đá Cũ)
- Di Tích Hưng Thạnh
- Di Tích Huổi Ca (đá Mới)
- Di Tích Kéo Lèng (cổ Nhân)
- Di Tích Khảo Cổ
- Di Tích Khe Ông Dậu
- Di Tích Khởi Nghĩa Tây Sơn Ở Bình Định Và Gia Lai
- Di Tích Khok Phanom Di
- Di Tích Khu Bao Đồng
- Di Tích Khu Đường
- Di Tích Khương Mỹ
- Di Tích Kiến Trúc Ấn Độ
- Di Tích Kiến Trúc Campuchia
- Di Tích Kiến Trúc Châu Âu
- Di Tích Kiến Trúc Chùa
- Di Tích Kiến Trúc Đàn Tế Thời Lý
- Di Tích Kiến Trúc Đình Làng
- Di Tích Kiến Trúc Đình Làng Thế Kỷ 17 - 18
- Di Tích Kiến Trúc Hàn Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Indonexia
- Di Tích Kiến Trúc Lăng Tẩm Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Kiến Trúc Lào
- Di Tích Kiến Trúc Miến Điện
- Di Tích Kiến Trúc Mông Cổ
- Di Tích Kiến Trúc Nhà Ở Tiêu Biểu Ở Việt Nam
- Di Tích Kiến Trúc Nhật Bản
- Di Tích Kiến Trúc Tháp Thời Lý
- Di Tích Kiến Trúc Thời Bắc Tống Ở Trung Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Thời Lý
- Di Tích Kiến Trúc Thời Minh Ở Trung Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Thời Nam Tống Ở Trung Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Thời Nguyên Ở Trung Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Thời Thanh Ở Trung Quốc
- Di Tích Kiến Trúc Thời Trần
- Di Tích Kinh Đô Dương Kinh Thời Mạc
- Di Tích Kinh Đô Huế
- Di Tích Kinh Đô Thăng Long - Đông Kinh Thời Lê Sơ
- Di Tích Kinh Đô Thăng Long Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Kinh Đô Thăng Long Thời Lý
- Di Tích Kinh Đô Thăng Long Thời Mạc
- Di Tích Kinh Đô Thăng Long Thời Trần
- Di Tích Lai Nghi
- Di Tích Lam Kinh
- Di Tích Lán Mỏ (đá Cũ Lớp Dưới)
- Di Tích Làng Cả
- Di Tích Làng Còng (đá Mới)
- Di Tích Lăng Dinh Hương
- Di Tích Làng Gà (đá Mới)
- Di Tích Lăng Họ Ngọ
- Di Tích Lăng Mộ Tam Đường
- Di Tích Lăng Mộ Yên Sinh
- Di Tích Lạng Nắc (di Tích Đá Mới)
- Di Tích Làng Ngon (đá Mới)
- Di Tích Lăng Nguyễn Diễn
- Di Tích Lăng Tẩm Thời Nguyễn
- Di Tích Lăng Tẩm Tiêu Biểu Thời Nguyễn
- Di Tích Lăng Thời Trần
- Di Tích Làng Tráng (cổ Sinh)
- Di Tích Làng Vạc
- Di Tích Làng Vạc (đá Cũ Lớp Dưới)
- Di Tích Li Cung Thời Trần - Hồ
- Di Tích Lò Đúc Trống Đồng Luy Lâu
- Di Tích Lò Gạch (đá Cũ)
- Di Tích Lò Gốm
- Di Tích Lò Gốm Đương Xá
- Di Tích Lò Gốm Thời Lê Sơ
- Di Tích Lò Gốm Thời Nguyễn
- Di Tích Lò Gốm Trung Quốc
- Di Tích Lò Nung Gốm Và Vật Liệu Xây Dựng Thời Trần
- Di Tích Lộc Giang
- Di Tích Long Bửu. Di Tích Long Thạnh
- Di Tích Lũng Hoà
- Di Tích Lung Leng (đá Mới)
- Di Tích Mả Tre (lớp Văn Hóa Thế Kỷ 10)
- Di Tích Mã Tuyển (cổ Sinh)
- Di Tích Ma Ươi (cổ Nhân Cổ Sinh)
- Di Tích Mái Đá Điều (dá Cũ Lớp Dưới)
- Di Tích Mái Đá Ngườm (đá Cũ)
- Di Tích Mái Đá Nước (đá Mới)
- Di Tích Mán Bạc
- Di Tích Mộ Hợp Chất Thời Lê Trung Hưng
- Di Tích Mộ Mường
- Di Tích Mộ Nam Việt Vương (trung Quốc)
- Di Tích Mộ Táng (văn Hóa Óc Eo)
- Di Tích Mộ Táng Cổ Đại Và Chế Độ Tuẫn Táng Ở Trung Quốc
- Di Tích Mộ Táng Thời Đinh - Tiền Lê
- Di Tích Mộ Táng Thời Lê Sơ (mộ Hợp Chất Và Mộ Xã Đàn)
- Di Tích Mộ Táng Thời Lục Tam Quốc, Lục Triều, Tùy, Đường Ở Trung Quốc
- Di Tích Mộ Táng Thời Tần, Hán (trung Quốc)
- Di Tích Mộ Táng Thời Trần
- Di Tích Mộ Thái
- Di Tích Mohenjo Daro
- Di Tích Mỹ Tường
- Di Tích Nậm Tun (đá Cũ)
- Di Tích Nd 11
- Di Tích Nền Chùa
- Di Tích Nghĩa Lập
- Di Tích Ngọc Vừng (đá Mới)
- Di Tích Ngườm Vài
- Di Tích Nhà Cổ Đường Lâm
- Di Tích Nhà Cổ Hội An
- Di Tích Nhẫm Dương (cổ Nhân)
- Di Tích Nhân Thành
- Di Tích Nhạn Tháp
- Di Tích Núi Đọ (đá Cũ)
- Di Tích Núi Nấp
- Di Tích Pắc Đây (cổ Sinh)
- Di Tích Phái Nam (đá Mới)
- Di Tích Phai Vệ (cổ Sinh)
- Di Tích Phật Giáo Luy Lâu
- Di Tích Phia Điểm (đá Mới)
- Di Tích Phia Thình (đá Mới)
- Di Tích Phú Chảnh
- Di Tích Phủ Đệ Thời Trần
- Di Tích Phú Hòa
- Di Tích Phú Lương
- Di Tích Phù Lưu
- Di Tích Phù Mỹ
- Di Tích Phùng Nguyên
- Di Tích Phước Tân
- Di Tích Phượng Cách
- Di Tích Pô Đam (pô Tầm)
- Di Tích Pô Nagar
- Di Tích Pô Rôme
- Di Tích Quả Cảm
- Di Tích Quán Đạo (quán Hưng Thánh, Quán Chân Tiên)
- Di Tích Quán Đạo, Văn Miếu Thời Nguyễn
- Di Tích Quang Húc
- Di Tích Quốc Gia Đặc Biệt
- Di Tích Quốc Gia Đặc Biệt Chămpa
- Di Tích Quốc Gia Đặc Biệt Văn Hóa Óc Eo
- Di Tích Quỳ Chử
- Di Tích Rạch Lá
- Di Tích Rạch Núi
- Di Tích Rú Trăn
- Di Tích Sa Huỳnh
- Di Tích Sai Yok (đá Mới Thái Lan)
- Di Tích Samrongsen
- Di Tích Sập Việt (đá Mới)
- Di Tích Suối Chình
- Di Tích Suối Chồn
- Di Tích Suối Linh
- Di Tích Taipeir
- Di Tích Taiper (đá Nới)
- Di Tích Tàu Đắm Cù Lao Chàm
- Di Tích Thạch Lạc (đá Mới)
- Di Tích Thạch Lâm (đá Mới)
- Di Tích Thạch Trại Sơn
- Di Tích Thái Lăng
- Di Tích Thẩm Hai (cổ Nhân)
- Di Tích Thẩm Khuyên (cổ Nhân)
- Di Tích Thẩm Ồm (cổ Nhân)
- Di Tích Thành Cha
- Di Tích Thành Chà Bàn
- Di Tích Thành Châu Sa
- Di Tích Thành Cổ Loa
- Di Tích Thành Cổ Lũy
- Di Tích Thành Đại La Thời Lê Sơ
- Di Tích Thành Đại La Thời Lý
- Di Tích Thành Đất Đắp Tròn (khái Niệm)
- Di Tích Thành Dền, Mê Linh, Vĩnh Phúc
- Di Tích Thành Dền, Phú Thọ
- Di Tích Thành Diên Khánh
- Di Tích Thành Đồ Bàn
- Di Tích Thành Hà Nội
- Di Tích Thành Hồ
- Di Tích Thành Hóa Châu
- Di Tích Thành Hoa Lư
- Di Tích Thành Hoàng Đế Thời Tây Sơn
- Di Tích Thành Lồi
- Di Tích Thành Nhà Mạc
- Di Tích Thành Quách Thời Nguyễn
- Di Tích Thành Quách Thời Tam Quốc, Lục Triều, Tùy, Đường Ở Trung Quốc
- Di Tích Thành Quách Thời Tây Sơn
- Di Tích Thành Quèn
- Di Tích Thành Trà Kiệu
- Di Tích Thành Vượn
- Di Tích Tháp Bình Sơn
- Di Tích Tháp Chương Sơn
- Di Tích Tháp Đăng Minh
- Di Tích Tháp Dương Long
- Di Tích Tháp Long Đọi
- Di Tích Tháp Nhạn
- Di Tích Tháp Thủ Thiện
- Di Tích Tháp Tường Long
- Di Tích Thế Kỷ 10 Ở Hà Nội
- Di Tích Thiệu Dương
- Di Tích Thoi Giếng (đá Mới)
- Di Tích Thôn Ba
- Di Tích Thôn Ba (đá Mới)
- Di Tích Thôn Bảy
- Di Tích Thôn Tám (đá Mới)
- Di Tích Thôn Tư
- Di Tích Thủ Thiện
- Di Tích Thung Lang (cổ Nhân)
- Di Tích Thương Cảng Thời Nguyễn
- Di Tích Tiên Hội
- Di Tích Tiền Sử (khái Niệm)
- Di Tích Trà Dôm
- Di Tích Trà Dôm (đá Nới)
- Di Tích Trăm Phố (cạnh Đền)
- Di Tích Trảng Cháy
- Di Tích Tràng Kênh
- Di Tích Trảng Quân
- Di Tích Truông Xe
- Di Tích Từ Sơn
- Di Tích Văn Điển
- Di Tích Văn Miếu (thăng Long)
- Di Tích Văn Tứ Đông
- Di Tích Việt Khê
- Di Tích Vĩnh Hưng
- Di Tích Vinh Quang
- Di Tích Vĩnh Yên
- Di Tích Vườn Chuối
- Di Tích Vườn Đình Khuê Bắc (lớp Dưới)
- Di Tích Vườn Sậu (đá Cũ)
- Di Tích Vương Gia Đôn
- Di Tích Xóm Cồn
- Di Tích Xóm Ốc
- Di Tích Xóm Rền
- Di Tích Zhengzhou
- Di Vật
- Di Vật (khái Niệm)
- Di Vật Khảo Cổ
- Di Vén
- Địa Khảo Cổ Học
- Địa Lý Nhân Văn Tiền Sử (bộ Môn)
- Địa Tầng
- Địa Táng (thổ Táng)
- Địa Tầng Khảo Cổ (thuật Ngữ)
- Diêm Dân
- Điểm Tái Định Cư
- Điêu Khắc Thời Lê Sơ
- Điêu Khắc Thời Lê Trung Hưng
- Điêu Khắc Thời Mạc
- Điêu Khắc Thời Nguyễn
- Điêu Khắc Thời Tây Sơn
- Điêu Khắc Thời Trần
- Điều Tra Khảo Cổ
- Đình
- Định Cư
- Định Hóa
- Định Kiến Dân Tộc
- Định Niên Đại Khảo Cổ (khái Niệm)
- Đồ
- Đồ Đá Đồng Đậu
- Đồ Đá Đông Sơn
- Đồ Đá Gò Mun
- Đồ Đá Phùng Nguyên
- Đồ Đá Tiền Sa Huỳnh
- Đồ Đá Văn Hoá Xóm Cồn
- Đồ Đồng Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đồ Gỗ Đông Sơn
- Đồ Gốm Đồng Đậu
- Đồ Gốm Đông Sơn
- Đồ Gốm Gò Mun
- Đồ Gốm Phùng Nguyên
- Đồ Gốm Tiền Sa Huỳnh
- Đồ Gốm Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đồ Gốm Văn Hoá Xóm Cồn
- Đồ Lễ
- Đố Nhà, Vách
- Đồ Sắt Đông Sơn
- Đồ Sắt Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đồ Thủy Tinh Đông Sơn
- Đồ Trang Sức (văn Hóa Óc Eo)
- Đồ Trang Sức Văn Hóa Sa Huỳnh
- Đoàn Kết Dân Tộc
- Dọi Se Sợi (di Vật Đá Mới)
- Dolmen (thuật Ngữ)
- Đòn Nóc
- Động (dân Tộc Dao)
- Đồng Cậu
- Đồng Cô
- Dòng Họ
- Đông Nam Bộ
- Đống Rác Bếp (thuật Ngữ)
- Đồng Thiếp
- Đống Vỏ Sò (thuật Ngữ)
- Đoọc Moong (dân Tộc Mường)
- Du Canh Khép Kín
- Du Canh Mở
- Du Canh, Định Cư
- Du Canh, Du Cư
- Dư Địa Chí (nguyễn Trãi)
- Đua Bò Bảy Núi (khơ Me)
- Đua Voi (mnông)
- Ê Đê
- Edward Burnett Tylor (1832 - 1917, Nhà Nhân Học anh, Người Sáng Lập Ranhân Chủng Học Văn Hóa
- Efeo
- Franz Boas (1858 - 1942), Nhân Học Văn Hóa Mỹ Nửa Đầu Thế Kỷ Xx
- Fredrik Barth, Thuyết Lựa Chọn Duy Lý
- Fulro
- Gà Nướng Buôn Đôn
- Gạch Chữ Nhật Bắc Thuộc
- Gạch Đại Việt Quốc Quân Thành Chuyên
- Gạch Giang Tây Quân
- Gạch Múi Bưởi
- Gạch Trung Quốc Thời Cổ Đại
- Gạch Vuông Bắc Thuộc
- Gạch Vuông Hoa Lư
- Găp Djuê (thuật Ngữ Vừa Chỉ Dòng Họ, Vừa Chỉ Gia Đình, Đôi Khi Là Chỉ Thị Tộc Ê Đê)
- Gậy Chọc Lỗ
- Georges Condominas, Không Gian Xã Hội Đông Nam Á; Chúng Tôi Ăn Rừng (mnongar)
- Ghe Ngo (dân Tộc Khơ Me)
- Gia Cầm
- Gia Đình
- Gia Đình Đơn Thân
- Gia Đình Gốc
- Gia Đình Hạt Nhân
- Gia Đình Hỗn Hợp Dân Tộc/gia Đình Phức Hợp
- Gia Đình Mẫu Hệ
- Gia Đình Mở Rộng
- Gia Đình Phụ Hệ
- Gia Đình Song Hệ
- Gia Đình Trực Hệ
- Gia Đình Văn Hóa
- Già Làng
- Gia Nô
- Gia Phả/tộc Phả
- Gia Pháp
- Gia Phong
- Gia Rai
- Gia Súc Lớn
- Gia Súc Nhỏ
- Gia Tộc
- Giá Trị Văn Hóa
- Gia Trưởng
- Giai Cấp
- Giai Đoạn Bến Đò
- Giai Đoạn Cầu Săt
- Giai Đoạn Dốc Chùa
- Giai Đoạn Phú Hoà (sơ Kỳ Thời Đại Đồ Sắt)
- Giáo Đồng Đông Sơn
- Giáp
- Giáp Cốt Học Trung Quốc
- Giáy
- Giẻ Triêng
- Gieo Sạ
- Giỗ
- Giúp Đỡ Nhau Giữa Các Dân Tộc
- Gỏi
- Gọi Hồn
- Goloubew V
- Gốm Chăm
- Gốm Cứng Văn In
- Gốm Đặng Huyền Thông Thời Mạc
- Gốm Hoa Lam Thời Lê Sơ
- Gốm Hoa Nâu
- Gốm Men Bắc Thuộc
- Gốm Men Thời Đinh - Tiền Lê
- Gốm Men Thời Lê Sơ
- Gốm Men Thời Lê Trung Hưng
- Gốm Men Thời Lý
- Gốm Men Thời Mạc
- Gốm Men Thời Nguyễn
- Gốm Men Thời Trần
- Gốm Mumun
- Gốm Óc Eo
- Gốm Sành Bắc Thuộc
- Gốm Sành Thời Đinh - Tiền Lê
- Gốm Sành Thời Lê Trung Hưng
- Gốm Sành Thời Lý
- Gốm Sành Thời Mạc
- Gốm Sành Thời Nguyễn
- Gốm Sành Thời Trần
- Gốm Sứ Học Đông Nam Á
- Gốm Sứ Học Nhật Bản
- Gốm Sứ Học Triều Tiên
- Gốm Sứ Học Trung Quốc
- Gốm Thời Tây Sơn
- Gốm Trắng Thời Lê Sơ
- Gốm Vẽ Nhiều Màu Thời Lê Sơ
- Gốmlapita
- Gùi
- Gương Đồng
- Guồng Xe Sợi
- Hà Bổng
- Hà Mòn
- Hà Nhì
- Hà Văn Tấn
- Hạch Đá (thuật Ngữ)
- Hạch Hình Đĩa (di Vật)
- Hạch Hình Lăng Trụ (di Vật)
- Hái Lượm
- Hái Lượm - Săn Bắt Phổ Rộng
- Hái Lượm Săn Bắt Phổ Hẹp
- Hakem (vừa Là Giáo Khum Vừa Là Làng Chăm)
- Hạn Khuống (dân Tộc Thái)
- Hân Tích Hóa Học
- Hạt Chuỗi Mã Não Văn Hóa Sa Huỳnh
- Hạt Chuỗi Thủy Tinh Văn Hóa Sa Huỳnh
- Hầu Đồng
- Hậu Hòa Bình (khái Niệm)
- Hệ Thống Các Chính Sách, Chương Trình Dự Án Ưu Đãi Cho Từng Lĩnh Vực, Ngành Vùng Dân Tộc Thiểu Số
- Hệ Thống Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Công Tác Dân Tộc
- Hệ Thống Kênh Đào (văn Hóa Óc Eo)
- Hệ Thống Thân Tộc
- Hệ Thống Thân Tộc Ả Rập
- Hệ Thống Thân Tộc Hawai
- Hệ Thống Thân Tộc Iroqua
- Hệ Thống Thân Tộc Mã Lai
- Hệ Thống Thân Tộc Phân Loại
- Hệ Thống Trường Đào Tạo Dân Tộc
- Heger F.
- Heine- Geldern, R.von.
- Henri Maitre, Rú Mọi (les Jungles Moi)
- Henri Parmentier (1871-22 Tháng 2 Năm 1949), Nhà khảo Cổ Học Người Pháp, Chuyên Gia Nghiên Cứu Về Văn Hóa chăm Pa cổ Xưa.
- Hiện Tượng Tôn Giáo Mới (tôn Giáo Mới, Đạo Lạ,...)
- Him Lam
- Hình Phạt Khai Trừ Khỏi Cộng Đồng
- Hịt Khỏng (luật Tục Thái)
- Hmông (mèo)
- Họ
- Hồ Ba Bể
- Hộ Bị Ảnh Hưởng
- Hộ Di Cư
- Hộ Gia Đình
- Họ Hàng
- Họ Hàng Bên Ngoại
- Họ Hàng Bên Nội
- Hồ Lak
- Họ Ngoại
- Họ Nội
- Họ Phiên Thần
- Họ Quý Tộc
- Hồ Sơ Khai Quật Khảo Cổ
- Hộ Tái Định Cư
- Họ Thông Gia
- Họ Thường Dân
- Hỗ Trợ Giá Thay Thế
- Hỗ Trợ Nghề Nghiệp Và Việc Làm Tái Định Cư
- Hồ Vai
- Hoa (hán)
- Hỏa Táng
- Hóa Thạch Động Vật (thuật Ngữ)
- Hóa Thạch Người (thuật Ngữ)
- Hoa Văn
- Hoa Văn Cạp Váy Mường
- Hoa Văn Chải - Hoa Văn Chấm Dải
- Hoa Văn Khắc Vạch - Hoa Văn Thừng
- Hỏa Xá
- Hoàng Đình Giong
- Hoàng Đức Nghi
- Hoàng Trường Minh
- Hoàng Văn Kiểu
- Hoàng Văn Thụ
- Hoạt Động Mưu Sinh
- Học Viện Dân Tộc
- Hội (lễ Hội)
- Hội (tổ Chức Xã Hội)
- Hội Chọi Bò
- Hội Chọi Trâu
- Hội Chùa
- Hội Dân Tộc Học Và Nhân Học Quốc Tế
- Hội Dân Tộc Học Và Nhân Học Việt Nam
- Hội Đình
- Hội Đồng Dân Tộc Của Quốc Hội
- Hội Đồng Già Làng
- Hội Đồng Hương
- Hội Đồng Kỳ Mục
- Hội Đồng Lý Dịch
- Hội Đồng Môn
- Hội Đồng Niên
- Hội Đồng Tộc Biểu/hương Chính
- Hội Đua Bò
- Hội Đua Voi
- Hội Hiếu
- Hội Hỷ
- Hội Khai Hạ
- Hội Khảo Cổ Học Việt Nam
- Hội Làng
- Hội Nghị Hùng Vương Dựng Nước
- Hội Nghị Thông Báo Khảo Cổ Học Hàng Năm.
- Hội Nghị Văn Hóa Hòa Bình
- Hội Quán (của Người Hoa)
- Hội Tư Văn,
- Hồn
- Hôn Nhân
- Hôn Nhân Cận Huyết Thống
- Hôn Nhân Con Cô Con Cậu
- Hôn Nhân Con Dì Con Già
- Hôn Nhân Đồng Giới
- Hôn Nhân Đồng Tộc
- Hôn Nhân Được Ưa Thích
- Hôn Nhân Hỗn Hợp Dân Tộc
- Hôn Nhân Khác Tộc
- Hôn Nhân Liên Minh Ba Thị Tộc
- Hôn Nhân Một Vợ Một Chồng
- Hôn Nhân Ngoại Tộc
- Hôn Nhân Xuyên Biên Giới
- Hôn Nhân Xuyên Quốc Gia
- Hộp Xá Lị
- Hrê
- Hulun (người Chăm, Cũng Có Nghĩa Là Nô Lệ)
- Hưng Hóa Chí
- Hưng Hóa Xứ Phong Thổ Lục
- Hùng Vương Dựng Nước (4 Tập) Của Viện Khảo Cổ Học
- Hương Ước Mới
- Hương Ước Truyền Thống
- Huỳnh Cương
- Ippa
- Jacques Dournes (2013), Pơtao, Một Lý Thuyết Về Quyền Lực Ở Người Jarai Đông Dương
- Janse O.
- Jeanne Cuisinier, Tác Phẩm: Người Mường: Địa Lý Nhân Văn Và Xã Hội Học
- Julian Steward (1902 - 1972), Thuyết Tiến Hóa Đa Tuyến
- Kê
- Kế Hoạch Tái Định Cư
- Kênh Rạch
- Khá (dân Tộc La Hủ)
- Khai Quật Khảo Cổ
- Khai Quật Thăm Dò
- Khai Quật Tổng Thể
- Khăn Mỏ Quạ
- Khăn Piêu
- Kháng
- Khảo Cổ Dưới Nước Trên Thế Giới Và Việt Nam
- Khảo Cổ Học Cư Trú
- Khảo Cổ Học Đô Thị Trên Thế Giới Và Việt Nam
- Khảo Cổ Học Đồng Bằng Sông Cửu Long (l.malleret)
- Khảo Cổ Học Đông Nam Á
- Khảo Cổ Học Hậu Quá Trình
- Khảo Cổ Học Liên Ngành
- Khảo Cổ Học Môi Trường
- Khảo Cổ Học Nữ Quyền
- Khảo Cổ Học Phân Tích
- Khảo Cổ Học Quá Trình
- Khảo Cổ Học Sinh Kế
- Khảo Cổ Học Sinh Thái
- Khảo Cổ Học Táng Tục
- Khảo Cổ Học Thế Giới
- Khảo Cổ Học Thời Chu (trung Quốc)
- Khảo Cổ Học Thời Thương (trung Quốc)
- Khảo Cổ Học Việt Nam
- Khảo Cổ Học Việt Nam
- Khảo Cổ Học Việt Nam (3 Tập)
- Khảo Cổ Học Xã Hội
- Khau Cút
- Khố
- Kho Lúa
- Khơ Me
- Khơ Mú
- Khoa Dân Tộc Học - Nhân Học, Học Viện Khoa Học Xã Hội, Viện Hàn Lâm Khoa Học Xã Hội Việt Nam
- Khoa Dân Tộc Và Tôn Giáo, Học Viện Chính Trị Khu Vực I
- Khoa Nhân Học Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
- Khoa Nhân Học Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
- Khoai Nước
- Khối Cộng Đồng Người
- Không Gian Xã Hội
- Khu Di Tích Óc Eo
- Khu Tái Định Cư
- Khu Tự Trị Tây Bắc
- Khu Tự Trị Việt Bắc
- Khua Sang (chủ Gia Đình - Chủ Nhà Dài)
- Khun Ju Nốp
- Khung Chính Sách Đền Bù
- Khung Dệt
- Khung Dệt Kiểu Thái
- Khung Dệt Malayô
- Khuôn Hở
- Khuôn Kín
- Khuôn Sáp
- Khuôn Viên
- Khuyên Tai Ba Mấu Văn Hóa Sa Huỳnh
- Khuyên Tai Có Mấu
- Khuyên Tai Hai Đầu Thú Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kiếm Đồng Đông Sơn
- Kiếm Ngắn Núi Nưa
- Kiến Trúc Kinh Phủ
- Kiến Trúc Văn Hóa Óc Eo
- Kim Thạch Học Trung Quốc
- Kin Pang Then (dân Tộc Thái)
- Kinh (việt)
- Kinh Tế Chiếm Đoạt
- Kinh Tế Hàng Hóa
- Kinh Tế Hộ Gia Đình
- Kinh Tế Khai Thác Nguồn Lợi Tự Nhiên
- Kinh Tế Sản Xuất
- Kinh Tế Tộc Người
- Kinh Tế Tự Cấp Tự Túc
- Kinh Tế Vườn
- Knum (nông Dân Lệ Thuộc Của Người Người Khơ - Me)
- Kơ Pan (dân Tộc Ê Đê)
- Kpặ Klơng
- Krung Ktum (thuật Ngữ Vừa Chỉ Dòng Họ, Vừa Chỉ Gia Đình, Đôi Khi Là Chỉ Thị Tộc Của Người Ba Na)
- Ksaisatíp (dân Tộc Xinh Mun)
- Ksor Phước
- Kỷ Đệ Tứ (thuật Ngữ)
- Kỹ Nghệ Abbervillean (đá Cũ Pháp)
- Kỹ Nghệ Acheulean (đá Cũ, Pháp)
- Kỹ Nghệ An Khê (kỹ Nghệ Đá Cũ)
- Kỹ Nghệ Anyath (đá Mới Myanmar)
- Kỹ Nghệ Moustier (đá Cũ)
- Kỹ Nghệ Nậm Tun-bản Phố (đá Cũ)
- Kỹ Nghệ Ngườm (kỹ Nghệ Đá Cũ)
- Kỹ Nghệ Tampan (đá Cũ Malaysia)
- Kỹ Thuật Bàn Đập - Hòn Kê
- Kỹ Thuật Bàn Xoay
- Kỹ Thuật Bổ Cuội
- Kỹ Thuật Cầm Tay Và Hòn Ghè
- Kỹ Thuật Chế Tác Đồ Đá Đông Sơn
- Kỹ Thuật Chế Tác Đồ Gỗ Đông Sơn
- Kỹ Thuật Chế Tác Đồ Thủy Tinh Đông Sơn
- Kỹ Thuật Chế Tạo Đồ Gốm Đông Sơn
- Kỹ Thuật Chế Tạo Đồ Gốm Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kỹ Thuật Chế Tạo Đồ Sắt Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kỹ Thuật Chế Tạo Đồ Thủy Tinh Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kỹ Thuật Chế Tạo Đồ Trang Sức Bằng Đá Quý Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kỹ Thuật Đá Ghè Đá
- Kỹ Thuật Đắp Thành Cổ Loa
- Kỹ Thuật Dệt Vải Đông Sơn
- Kỹ Thuật Dệt Vải Văn Hóa Sa Huỳnh
- Kỹ Thuật Đúc
- Kỹ Thuật Ghè Trên Đe
- Kỹ Thuật Luyện Kim Đồng
- Kỹ Thuật Luyện Kim Đông Sơn
- Kỹ Thuật Luyện Sắt Trên Thế Giới
- Kỹ Thuật Mài Cưa Khoan, Tiện Đồ Đá - Kỹ Thuật Miết Láng
- Kỹ Thuật Rèn
- Kỹ Thuật Tạo Đồ Góm Bằng Con Trạch
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thế Kỷ 10
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thời Lê Sơ
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thời Lê Trung Hưng
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thời Lý
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thời Nguyễn
- Kỹ Thuật Xây Dựng Thời Trần
- La Chí
- La Ha
- La Hủ
- Làng
- Làng Bản Các Dân Tộc Thiểu Số
- Làng Bán Nông Bán Ngư
- Làng Cổ
- Làng Công Giáo Toàn Tòng
- Làng Định Cư
- Làng Đồng Bằng
- Làng Du Canh
- Làng Khoa Bảng
- Làng Làm Muối (làng Diêm Nghiệp)
- Làng Nghề
- Làng Ngư
- Làng Nổi
- Làng Nông Nghiệp
- Làng Phòng Thủ
- Làng Thủ Công
- Làng Thủy Cư
- Làng Trung Du
- Làng Văn Hóa Các Dân Tộc Việt Nam
- Làng Vành Khuyên
- Làng Vùng Cao
- Làng Xã
- Lanh
- Lào
- Lập Tịch (dao)
- Lẩu Mắm
- Lẫy Nỏ Đồng Đông Sơn
- Lễ
- Lễ Bỏ Mả
- Lễ Cấp Sắc
- Lễ Cất Nóc
- Lễ Cầu Sức Khỏe
- Lễ Chọn Đất
- Lễ Cơm Mới
- Lễ Cúng Bến Nước
- Lễ Cúng Chữa Bệnh
- Lễ Cúng Gieo Hạt
- Lễ Cúng Gọi Hồn/lễ Chiêu Hồn
- Lễ Cúng Hồn Lúa
- Lễ Cúng Mụ
- Lễ Cúng Mừng Cơm Mới
- Lễ Cúng Thần Đất
- Lễ Cúng Thần Gió
- Lễ Cúng Thần Lửa
- Lễ Cúng Thần Rừng
- Lễ Cưới
- Lễ Cưới Phạt (dân Tộc Raglai)
- Lễ Cưới Trang Trọng (dân Tộc Raglai)
- Lễ Dâng Y Kathinat (phật Giáo)
- Lễ Đặt Tên
- Lễ Đền Ơn Đáp Nghĩa Cha Mẹ (dân Tộc Raglai)
- Lễ Hiến Sinh (lễ Đâm Trâu/lễ Ăn Trâu)
- Lễ Hội
- Lễ Hội Aza Koonh (dân Tộc Tà Ôi)
- Lễ Hội Bun Vốc Nậm (dân Tộc Lào)
- Lễ Hội Bung Lố (dân Tộc Dao)
- Lễ Hội Căm Mường (dân Tộc Lự)
- Lễ Hội Cầu Đảo/cầu Mưa
- Lễ Hội Cầu Mùa
- Lễ Hội Cầu Mưa
- Lễ Hội Cầu Mưa (dân Tộc Chăm)
- Lễ Hội Cầu Mùa (người Dao)
- Lễ Hội Cầu Mưa Bun Bang Fai (lễ Hội Bắn Pháo Cầu Mưa Ở Chdcnd Lào)
- Lễ Hội Chol Chnam Thmây (dân Tộc Khơ Me)
- Lễ Hội Chùa Khẩu Phẳn Sả (cộng Hũa Dõn Chủ Nhân Dân Lào)
- Lễ Hội Cồng Chiêng
- Lễ Hội Cúng Bản/cúng Mường
- Lễ Hội Dâng Hoa Măng (dân Tộc La Ha)
- Lễ Hội Đập Trống (dân Tộc Bru Vân Kiều)
- Lễ Hội Đèn Hoa
- Lễ Hội Đền Hùng
- Lễ Hội Gầu Tào (dân Tộc Hmông)
- Lễ Hội Hạn Khuống (dân Tộc Thái)
- Lễ Hội Hoa Ban (dân Tộc Thái)
- Lễ Hội Hoa Tam Giác Mạch
- Lễ Hội Hoàng Vần Thùng (dân Tộc La Chí)
- Lễ Hội Ká Pêê Nau (lễ Hội ăn Mừng Lúa Mới Của Người Người Cadong, Trà My, Tỉnh Quảng Nam Và Một Bộ Phận Của Người Xơ Đăng)
- Lễ Hội Katê (dân Tộc Chăm)
- Lễ Hội Khụ Già Già (hà Nhì)
- Lễ Hội Làng Sen
- Lễ Hội Lồng Tồng (dân Tộc Tày)
- Lễ Hội Mùa Xuân
- Lễ Hội Mương A Ma (dân Tộc Xinh Mun)
- Lễ Hội Nàng Hai (dân Tộc Tày)
- Lễ Hội Nào Cống (người Hmông)
- Lễ Hội Nhảy Lửa (người Pà Thẻn)
- Lễ Hội Ok Om Bok (dân Tộc Khơ Me)
- Lễ Hội Oúc Pũ (dân Tộc Nùng)
- Lễ Hội Páng A Nụ Bản (dân Tộc La Ha)
- Lễ Hội Pôồn Pông (mường)
- Lễ Hội Puh Hơ Drih (dân Tộc Ba Na)
- Lễ Hội Ranuwan (dân Tộc Chăm)
- Lễ Hội Roóng Poọc (giáy)
- Lễ Hội Roya Phik Trok (dân Tộc Chăm)
- Lễ Hội Sayangva(dân Tộc Chơ Ro)
- Lễ Hội Sen Dolta (dân Tộc Khơ Me)
- Lễ Hội Tháp Bà Po Nagar (dân Tộc Chăm)
- Lễ Hội Thạt Luổng (chdcnd Lào)
- Lễ Hội Tơ Hồng
- Lễ Hội Trùm Chăn (dân Tộc Hà Nhì)
- Lễ Hội Xên Bản Xên Mường (dân Tộc Thái)
- Lễ Hội Xen Pang Ả (dân Tộc Kháng)
- Lễ Hội Xíp Xí (thái)
- Lệ Hương Ẩm
- Lễ Kẹ (dân Tộc Mường)
- Lễ Kết Nghĩa/kết Chạ
- Lễ Lạy Tổ Tiên
- Lễ Mở Cửa Kho Lúa
- Lễ Mở Cửa Tháp (chăm)
- Lễ Mừng Tiếng Sấm
- Lễ Nhập Trạch
- Lễ Phá Ngục (dân Tộc Tày)
- Lê Quảng Ba
- Lễ Sầu Su (dân Tộc Hmông)
- Lễ Tế Hua Nhàng (dân Tộc Tày)
- Lễ Thành Đinh (lễ Trường Thành/lễ Cà Răng/lễ Căng Tai...)
- Lễ Thi Su (dân Tộc Hmông)
- Lễ Thôi Nôi
- Lễ Thổi Tai
- Lễ Thượng Thọ
- Lễ Tơ Hồng
- Lễ Vật
- Lễ Vía
- Lễ Vu Lan
- Lễ Wại (cúng Vía - Dân Tộc Mường)
- Leroi Gourhan, Trường Phái Dân Tộc Học Đề Cao Nghiên Cứu Thực Địa Pháp
- Leslie White (1900 - 1975), Thuyết Tiến Hóa Phổ Quát
- Levallois (thuật Ngữ Đá Cũ)
- Lewis Henry Morgan (1818 - 1881), Xã Hội Cổ Đại - Thuyết Tiến Hóa Thế Kỷ Xix
- Lịch Con Nước
- Lịch Con Nước
- Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí (phan Huy Chú)
- Liềm Đông Sơn
- Liên Mường
- Lò Gốm
- Lò Gốm Bãi Định
- Lò Gốm Đại Lai
- Lò Gốm Đồng Đậu
- Lò Gốm Đồng Thụt
- Lò Gốm Lũng Ngoại
- Lò Gốm Sơn Lôi
- Lò Gốm Tam Sơn
- Lò Gốm Tam Thọ
- Lò Gốm Thanh Lãng
- Lò Gốm Tuần Châu
- Lô Lô
- Lò Rèn
- Loại Hình Australoid (nhân Chủng)
- Loại Hình Đông Nam Á (nhân Chủng)
- Loại Hình Indonesien (nhân Chủng)
- Loại Hình Melanesien (nhân Chủng)
- Loại Hình Mongoloid (nhân Chủng)
- Loại Hình Negrito (nhân Chủng)
- Lộng (cấp Độ Nhỏ Nhất Của Mường Ở Dân Tộc Thái)
- Lự
- Lúa Nước
- Lúa Rẫy
- Luân Canh
- Luân Canh Khép Kín
- Luật Di Sản Văn Hóa.
- Luật Tục Ê Đê
- Luật Tục Mạ
- Luật Tục Raglai
- Luật Tục Thái
- Luật Tục/tập Quán Pháp
- Lục Mệnh (dân Tộc Tày)
- Lục Rườn (nông Dân Lệ Thuộc Của Người Tày)
- Luộc
- Lưỡi Cày Đồng Đông Sơn
- Lưỡi Cưa Đá (di Vật Đá Mới)
- Lưỡi Cuốc Đá (di Vật Đá Mới)
- Lương Văn Chi
- Luyện Kim Đông Nam Á
- Luyện Kim Đồng Tiền Sa Huỳnh
- Luyện Kim Đồng Văn Hoá Gò Mun
- Luyện Kim Đồng Văn Hoá Phùng Nguyên
- Luyện Kim Đồng Văn Hoá Xóm Cồn
- Luyện Kim Đồng Vănhóa Đồng Đậu
- Ly Hôn
- Ly Thân
- Lý Thuyết Biến Đổi Văn Hóa
- Lý Thuyết Cấu Trúc
- Lý Thuyết Chức Năng
- Lý Thuyết Hình Thái Kinh Tế - Xã Hội
- Lý Thuyết Hình Thức Luận
- Lý Thuyết Khảo Cổ Học
- Lý Thuyết Khu Vực Lịch Sử - Dân Tộc Học
- Lý Thuyết Khung Sinh Kế Bền Vững
- Lý Thuyết Khuyếch Tán Văn Hóa
- Lý Thuyết Loại Hình Kinh Tế - Văn Hóa
- Lý Thuyết Ốc Đảo
- Lý Thuyết Sinh Thái Nhân Văn
- Lý Thuyết Sinh Thái Văn Hóa
- Lý Thuyết Thực Tế Luận
- Lý Thuyết Tộc Người Trung Tâm (thuyết Vị Chủng)
- Lý Thuyết Tương Đối Văn Hóa
- Lý Thuyết Về Dân Tộc
- Lý Thuyết Về Nghi Lễ Chuyển Đổi
- Lý Thuyết Về Tộc Người Và Phân Loại Tộc Người
- Lý Trưởng
- Ma
- Mạ
- Ma Bếp
- Ma Buồng
- Ma Cà Rồng
- Ma Gà
- Ma Lai
- Mạ Ma (dân Tộc Xinh Mun)
- Ma Nhà
- Ma Thuật
- Ma Trành
- Ma Trơi
- Ma Xã
- Madeleine colani, Văn Hóa Hòa Bình
- Mah Grợ (dân Tộc Khơ Mú)
- Malinowski, Nhân Học Xã Hội Anh Nửa Đầu Thế Kỷ Xx
- Malleret L.
- Mắm
- Mắm Bồ Hóc (dân Tộc Khơ Me)
- Mắm Cáy
- Mắm Chua
- Mắm Tôm
- Mảng
- Mảng
- Mạng Lưới Xã Hội
- Mảnh Tước (di Vật)
- Mảnh Tước Dạng Phiến (di Vật)
- Mảnh Tước Tu Chỉnh (di Vật)
- Mansuy. H.
- Marcel Mauss (1872 - 1950), Cội Nguồn Của Nền Văn Hóa Nhân Loại
- Mặt Bằng Sinh Hoạt
- Mắt Thuyền
- Mẫu Hệ
- Mẫu Quyền
- Mâu Thuẫn Tộc Người
- Mâu Thuẫn Xã Hội
- Meh Phum (mẹ Phum - Tức Người Đứng Đầu Phum)
- Mèn Mén
- Miếu
- Minh Hương Xã (của Người Hoa)
- Mnông
- Mộ
- Mộ Chum Văn Hóa Sa Huỳnh
- Mộ Đất
- Mộ Đất Đàn Xã Tắc
- Mộ Đất Đông Sơn
- Mộ Đất Thiệu Dương
- Mộ Đất Văn Hóa Sa Huỳnh
- Mộ Đất Vườn Hồng
- Mộ Gạch
- Mộ Gạch Trung Quốc
- Mộ Giát Giường
- Mộ Giát Giường Đọi Sơn
- Mộ Giát Giường Động Xá
- Mô Hình Gốm Đất Nung
- Mo Mường
- Mó Nước
- Mộ Quách Gỗ
- Mộ Quách Gỗ La Đôi
- Mộ Quách Gỗ Ngòi Hang
- Mộ Quách Gỗ Trung Quốc
- Mộ Quan Tài Hình Thuyền (mộ Thân Cây Khoét Rỗng Đông Sơn)
- Mộ Quan Tài Vò Gốm
- Mộ Táng Thời Lý
- Mộ Thuyền An Khê
- Mộ Thuyền Chân Mây
- Mộ Thuyền Châu Can
- Mộ Thuyền Tam Đa
- Mộ Thuyền Thủy Nguyên
- Mộ Thuyền Tô Lịch
- Mỡi
- Movius. H.l.
- Mũ Cánh Chuồn
- Mụ Vườn
- Múa Bóng
- Múa Quạt Ma (dân Tộc Mường)
- Mũi Nhọn (di Vật)
- Mũi Nhọn Tam Diện (di Vật Đá Cũ)
- Mũi Tên Đồng Đông Sơn
- Muôi Có Cán Hình Tượng Voi Văn Hóa Đông Sơn
- Muôi Rót Đồng
- Mường (dân Tộc Thái, Mường)
- Mường (mọi Bi, Ậu Tá)
- Mường Bi
- Mường Ca Da
- Mường Chà
- Mường Động
- Mường Hàng Châu
- Mường Khô
- Mường Khương
- Mường Lay
- Mường Lò
- Mường Phăng
- Mường Tấc
- Mường Thàng
- Mường Thanh
- Mường Vang
- Mương, Phai, Lái Lín
- Mứt
- Ná (nỏ)
- Nà Ngần
- Nà Sản
- Nagoh (nhóm Nữ Ê Đê)
- Nam Hải Đại Vương
- Nậm Pịa
- Nam Trung Bộ
- Nạn Cường Hào
- Nạn Mua Bán Ngôi Thứ
- Nạo (di Vật Đá Cũ)
- Nay Đe
- Ném Còn
- Ngái (khách)
- Nghề Đan
- Nghề Đan Lát
- Nghề Đào Vàng
- Nghề Dệt Vải
- Nghề Đóng Thuyền Bè
- Nghề Khắc Ván Mộc Bản
- Nghề Khảm Trai
- Nghề Kim Hoàn
- Nghề Làm Đá
- Nghề Làm Gạch Ngói
- Nghề Làm Giấy
- Nghề Làm Gốm
- Nghề Làm Nón
- Nghề Làm Tranh Dân Gian
- Nghề Luyện Kim
- Nghề Mộc
- Nghề Rèn
- Nghề Tạc Tượng
- Nghề Thêu
- Nghề Thủ Công
- Nghề Thủ Công Gia Đình
- Nghề Thủ Công Văn Hóa Óc Eo
- Nghệ Thuật Điêu Khắc Champa
- Nghệ Thuật Diêu Khắc Thời Lý
- Nghệ Thuật Phật Giáo (văn Hóa Óc Eo)
- Nghệ Thuật Trang Trí Thế Kỷ 10
- Nghèo Đa Chiều
- Nghèo Lương Thực
- Nghị Định Chính Phủ Về Công Tác Khảo Cổ Học
- Nghị Định Số: 05/2011/nđ-cp Ngày 14 Tháng 01 Năm 2011 Của Chính Phủ Về Công Tác Dân Tộc
- Nghị Đoàn
- Nghi Lễ
- Nghi Lễ Cắt Cầu Máu (nghi Lễ Chay - Dân Tộc Mường)
- Nghi Lễ Hôn Nhân
- Nghi Lễ Nông Nghiệp
- Nghi Lễ Thờ Cúng Tổ Tiên
- Nghị Quyết Số 24-nq/tw Của Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Khoá Ix Tại Hội Nghị Lần Thứ Bảy Về Công Tác Dân Tộc
- Nghị Quyết Số: 30a/2008/nq-cp Về Chương Trỡnh Hỗ Trợ Giảm Nghèo Nhanh Và Bền Vững Đối Với 61 Huyện Nghèo Ngày 27 Tháng 12 Năm Của Chính Phủ
- Nghiên Cứu Khảo Cổ Học Đông Dương (o.janse)
- Nghinh Ông
- Nghinh Ông (dân Tộc Kinh)
- Ngô Liên
- Ngói “khúc Miếu”
- Ngói Bản Bắc Thuộc
- Ngói Góc Đao Bắc Thuộc
- Ngói Linh Thú Bắc Thuộc
- Ngói Ống Bắc Thuộc
- Ngôn Ngữ Tộc Người
- Ngư Dân
- Ngữ Hệ
- Ngư Nghiệp
- Người Bên Ngoài
- Người Bên Trong
- Người Có Uy Tín Trong Cộng Đồng
- Người Đứng Thẳng (h. Erectus) (thuật Ngữ)
- Người Đứng Thẳng Bắc Kinh (homo Sinamthropus)
- Người Đứng Thẳng Java (homo Pithecanthropus)
- Người Hiện Đại Muộn (h.sapiens Sapiens)
- Người Hiện Đại Sớm (h.sapiens)
- Người Khéo Léo (h. Habilis)
- Người Khôn Ngoan (h.sapiens) (thuật Ngữ)
- Người Neanderthal (thuật Ngữ)
- Người Nhà Lang
- Người Thượng
- Người Vượn Phương Nam (australopithecus)
- Nguyễn Khắc Tụng (giải Thưởng Nhà Nước)
- Nguyễn Kinh Chi - Nguyễn Đổng Chi, Mọi Kon Tum
- Nguyên Tiêu
- Nguyễn Từ Chi (giải Thưởng Hồ Chí Minh)
- Nguyễn Văn Huyên (giải Thưởng Hồ Chí Minh)
- Nhà
- Nhà Bè
- Nhà Bếp
- Nhà Cầu Nguyện
- Nhà Chữ Đinh
- Nha Chương Việt Nam Và Nha Chương Ở Trung Quốc
- Nhà Dài
- Nha Dân Tộc Thiểu Số
- Nhà Gianh (nhà Tranh), Vách Đất
- Nhà Gỗ
- Nhà Gươl
- Nhà Kho
- Nhà Mồ
- Nhà Nối
- Nhà Nửa Sàn, Nửa Đất
- Nhà Nước Đề Ga
- Nhà Phòng Thủ
- Nhà Rông
- Nhà Sàn
- Nhà Sàn Dài
- Nhà Tang
- Nhà Thờ
- Nhà Thờ Họ
- Nhà Thuyền
- Nhà Trệt
- Nhà Trình Tường
- Nhà Văn Hóa
- Nhà Xíp Đinh
- Nhà Xuất Bản Văn Hóa Dân Tộc
- Nhà Xuyên Trính
- Nhạc Khí Đông Sơn
- Nhân Học
- Nhân Học Anh
- Nhân Học Bắc Mỹ
- Nhân Học Đô Thị
- Nhân Học Khảo Cổ
- Nhân Học Kinh Tế
- Nhân Học Ngôn Ngữ
- Nhân Học Pháp
- Nhân Học Tâm Lý
- Nhân Học Tây Âu
- Nhân Học Thể Chất (nhân Chủng Học)
- Nhân Học Tôn Giáo
- Nhân Học Ứng Dụng
- Nhân Học Văn Hóa
- Nhân Học Việt Nam
- Nhân Học Xã Hội Và Văn Hóa
- Nhân Học Y Tế
- Nhân Thần
- Nhất Quán Đạo
- Nhất Xã, Nhất Thôn
- Nhiên Thần
- Nhóm Dễ Bị Tổn Thương
- Nhóm Gỏ Mả Đống - Gò Con Lợn
- Nhóm Ngôn Ngữ
- Nhóm Ngôn Ngữ Hmông - Dao
- Nhóm Ngôn Ngữ Môn - Khơ Me
- Nhóm Ngôn Ngữ Nam Đảo
- Nhóm Ngôn Ngữ Tạng - Miến
- Nhóm Ngôn Ngữ Tày - Thai Ka Đai
- Nhóm Ngôn Ngữ Việt - Mường
- Nhóm Tộc Người (nhóm Địa Phương)
- Những Phát Hiện Mới Về Khảo Cổ Học Hàng Năm
- Nhuộm Răng
- Niềm Tin
- Niên Đại
- Niên Đại Tương Đối
- Niên Đại Tương Đối Trong Khảo Cổ Học (khái Niệm)
- Niên Đại Tuyệt Đối
- Niên Đại Tuyệt Đối Trong Khảo Cổ Học (khái Niệm)
- Nổ Mo (dân Tộc Mường)
- Nơ Trang Lơng
- Nọc Cấy (dụng Cụ Cấy Lúa Của Người Khơ-me Nam Bộ)
- Nóc Nhà
- Nội Hôn Tộc Người
- Nồi Nấu Đồng
- Nộm
- Nông Cụ
- Nông Dân
- Nông Đức Mạnh
- Nông Nghiệp
- Nông Nghiệp Cơ Giới Hóa
- Nông Nghiệp Làm Vườn
- Nông Nghiệp Nương Rẫy
- Nông Nghiệp Ruộng Nước
- Nông Nghiệp Sớm
- Nông Nghiệp Trồng Củ
- Nông Nghiệp Trồng Lúa Nước
- Nông Nghiệp Văn Hoá Đồng Đậu
- Nông Nghiệp Văn Hoá Phùng Nguyên
- Nông Quốc Chấn
- Nữ Thần
- Nùng
- Nùng Chí Cao
- Nương
- Nướng
- Nương Bằng
- Nương Cuốc
- Nương Dùng Cày
- Nương Rẫy
- Nương Thổ Canh Hốc Đá
- Núp
- Ô Châu Cận Lục (dương Văn An)
- Ơ Đu
- Ở Rể Đâm Đòn (ở Rể Vĩnh Viễn - Dân Tộc Mường)
- Ông Đầu Rau (ông Táo)
- Ông Tổ Nghề
- Pà Thẻn
- Pắc Pó
- Parmentier H.
- Patin (hiện Tượng Trên Di Vật)
- Patte. E.
- Paul-michel Foucault (1926 - 1984), Thuyết Cấu Trúc Luận
- Phách
- Phạm Huy Thông
- Phân Công Lao Động
- Phân Công Lao Động Theo Giới Tính
- Phân Công Lao Động Trong Gia Đình
- Phan Hữu Dật (giải Thưởng Nhà Nước)
- Phân Ly Tộc Người
- Phảng (dụng Cụ Phát Cỏ Của Cư Dân Đồng Bằng Sông Cửu Long)
- Pháp Đình
- Pháp Luân Công
- Pháp Môn Diệu Âm
- Pháp Trị
- Phat Ktuôi (luật Tục Mnông)
- Phật Pháp
- Phăy Khắt
- Phe
- Phèo
- Phép Vua Thua Lệ Làng
- Phi
- Phiến Tước (thuật Ngữ)
- Phở
- Phòng Tuyến Tam Điệp Thời Tây Sơn
- Phủ Biên Tạp Lục (lê Quý Đôn)
- Phụ Hệ
- Phù Lá
- Phụ Quyền
- Phụ Tử Liên Danh
- Phức Hợp Gốm Sa Huỳnh - Kalanay
- Phường
- Phương Pháp Ams
- Phương Pháp Điền Dã Dân Tộc Học
- Phương Pháp Đo Độ Phủ Patina Xác Định Niên Đại Đá
- Phương Pháp Đo Phóng Xạ Urani Xác Định Niên Đại Xương
- Phương Pháp Đo Vận Tốc Truyền Âm Trong Xương Xác Định Niên Đại Xương
- Phương Pháp Huỳnh Quang Tia X (xrf- X Ray Fluorescence)
- Phương Pháp Kim Tướng Học
- Phương Pháp Lấy Mẫu Và Cách Bảo Quản Mẫu Trong Khảo Cổ Học
- Phương Pháp Nghiên Cứu Nhân Học
- Phương Pháp Nhiệt Phát Quang Xác Định Niên Đại Gốm
- Phương Pháp Nhiễu Xạ Rơnghen
- Phương Pháp P
- Phương Pháp Phân Tích Kính Hiển Vi Thạch Học
- Phương Pháp Phân Tích Nhiệt
- Phương Pháp Phân Tích Nhiệt Vi Phân (vi Sai) (dtadifferential Thermal Analysis)
- Phương Pháp Phân Tích Quang Phổ Phát Xạ Plasma Xác Định Niên Đại Của Kim Loại
- Phương Pháp Xác Định Niên Đại Bằng Hàm Lượng Các Bon Phóng Xạ C14
- Phương Pháp Xác Định Niên Đại Bằng Kali-ácgông
- Phương Pháp Xác Định Từ Trường Cổ
- Phương Thức Kinh Tế Khai Thác Tự Nhiên
- Pierre Bourdieu (1930 - 2002), Thuyết Hành Xử Hậu Cấu Trúc Luận Và Hậu Hiện Đại Luận
- Pierre Gourou, Tác Phẩm: Người Nông Dân Châu Thổ Bắc Bộ
- Pơ Dâu (thầy Cúng)
- Pô Lan (chủ Đất Theo Tiếng Ê-đê)
- Po Palei (người Đứng Đầu Một Palei)
- Po Phat Kđi (người Xử Kiện Theo Tiếng Ê-đê)
- Pô Rông (người Nuôi Gia Đình Vợ Theo Tiếng Ê Đê)
- Pơ Tao (thủ Lĩnh Nhiều Buôn Gia Rai)
- Pơ Tao Ia (vua Nước)
- Pơ Tao Pui (vua Lửa)
- Pu Péo
- Pụa Pái (nông Dân Lệ Thuộc/nông Nô Của Người Thái, Nhưng Không Thuộc Dân Tộc Thái)
- Qua Đồng Long Giao
- Quá Giang
- Quá Trình Cố Kết Tộc Người
- Quá Trình Hợp Nhất Tộc Người
- Quá Trình Phân Ly Tộc Người
- Quá Trình Tộc Người
- Quan Bản
- Quan Hệ Ải Noọng - Lúng Ta - Nhính Xao (dân Tộc Thái)
- Quan Hệ Ải Noọng (dân Tộc Thái)
- Quan Hệ Dân Tộc
- Quan Hệ Dân Tộc - Tôn Giáo
- Quan Hệ Dân Tộc Bên Trong Vùng Biên
- Quan Hệ Dân Tộc Xuyên Biên Giới
- Quan Hệ Dân Tộc Xuyên Quốc Gia
- Quan Hệ Dòng Họ
- Quan Hệ Gia Đình
- Quan Hệ Giữa Các Dân Tộc Thiểu Số
- Quan Hệ Giữa Các Dân Tộc Với Dân Tộc-quốc Gia
- Quan Hệ Giữa Dân Tộc Đa Số Và Các Dân Tộc Thiểu Số
- Quan Hệ Họ Hàng
- Quan Hệ Nội Bộ Tộc Người
- Quan Hệ Thông Gia
- Quần Hôn
- Quan Lang
- Quản Lý Nhà Nước Về Công Tác Dân Tộc
- Quần Sơn Lang Biang
- Quần Sơn Ngọc Linh
- Quảng Canh
- Quỷ
- Quyền Của Các Dân Tộc
- Quyền Của Các Dân Tộc Trong Hiến Pháp Việt Nam (1946, 1959, 1980, 1992, Sửa Đổi 2001, 2013)
- Quyền Của Người Bản Địa
- Quyền Dân Tộc Tự Quyết
- Quyền Ông Cậu
- Raglai
- Rau Dớn
- Rau Rừng
- Rẫy
- Rẫy Du Canh Khép Kín
- Rẫy Du Canh Mở
- Rẫy Luân Khoảnh Khép Kín
- Rẫy Nguyên Thủy
- Rẫy Phát Triển
- Rẫy Tan Rã
- Rêu Nướng
- Rìu
- Rìu Bắc Sơn (thuật Ngữ)
- Rìu Bầu Dục (thuật Ngữ)
- Rìu Có Họng (thuật Ngữ)
- Rìu Có Vai (thuật Ngữ)
- Rìu Đồng Đông Sơn
- Rìu Lưỡi Xéo (thuật Ngữ)
- Rìu Ngắn (thuật Ngữ)
- Rìu Tay (thuật Ngữ Sơ Kỳ Đá Cũ)
- Rìu Tứ Giác (thuật Ngữ)
- Rơ Măm
- Roóng Mo (dân Tộc Mường)
- Rước Đất, Rước Nước
- Rươi
- Ruộng Bậc Thang
- Ruộng Chờ Mưa
- Ruộng Họ
- Ruộng Khô
- Ruộng Nước
- Ruộng Nước Thung Lũng
- Ruộng Nước Thủy Lợi
- Ruộng Nước Trâu Quần
- Rượu Cần
- Rượu Đoác
- Rượu Ghè
- Rượu Hoãng
- Rượu Nếp
- Rượu Tà Vạc
- Rượu Thuốc
- Sắc Phong
- Sắc Tộc
- Sách “doanh Tạo Pháp Thức” (trung Quốc)
- Săn Bắn
- Săn Bắn Cá Nhân
- Săn Bắn Chủ Động
- Săn Bắn Tập Thể
- Săn Bắn Thụ Động
- Săn Bắt (thuật Ngữ)
- Sán Chay (cao Lan - Sán Chỉ)
- Sán Dìu (trại)
- Saurin. E.
- Sên Lẩu Nó (thái)
- Seo Phải (trưởng Họ Kiêm Người Đứng Đầu Bản Hmông)
- Shaman Giáo
- Si La
- Sinh Hoạt Dòng Họ
- Sinh Kế
- Sinh Kế Bền Vững
- Sinh Kế Tộc Người
- Sính Lễ
- Sổ Đinh
- Sở Hữu Đất Rừng Cộng Đồng
- Solheim.w.g.ii.
- Sơn Thần
- Song Hệ
- Stern P.
- Súng Kíp
- Sưu Tập Đồ Đồng Ea H’nin
- Ta Leo (dân Tộc Thái, Mường Vv…)
- Tà Ôi
- Tái
- Tái Định Cư Bắt Buộc
- Tài Sản Trên Đất
- Talcott Parsons (1902 - 1979), Lý Thuyết Hiện Đại Hóa Và Toàn Cầu Hóa
- Tấm Choàng
- Tam Phủ
- Tanbon (đá Cũ Philippines)
- Tằng Cẩu
- Tang Lễ (tang Ma)
- Tầng Văn Hóa
- Tảo Mộ
- Tào Phớ
- Tạp Chí Bảo Tàng Và Nhân Học
- Tạp Chí Dân Tộc
- Tạp Chí Dân Tộc Học
- Tạp Chí Dân Tộc Và Thời Đại
- Tạp Chí Khảo Cổ Học
- Tạp Chí Nghiên Cứu Dân Tộc
- Tạp Dề
- Tập San Nghiên Cứu Địa Chất Đông Dương
- Tập San Những Người Bạn Huế Cổ
- Tày (ngạn, Phén, Pa Dí, Thu Lao)
- Tây Bắc
- Tay Chèo
- Tây Nam Bộ
- Tây Nguyên
- Tế
- Tề (hội)
- Tết Chôl Chnăm Thmây
- Tết Cổ Truyền
- Tết Cổ Truyền Bun Pi May
- Tết Cơm Mới
- Tết Đoan Ngọ
- Tết Độc Lập
- Tết Hàn Thực
- Tết Khu Cù Tê (dân Tộc La Chí)
- Tết Mnăm Thun (dân Tộc Ê Đê)
- Tết Ngô (dân Tộc Cống)
- Tết Nguyên Đán
- Tết Nguyên Tiêu
- Tết Nhảy (người Dao)
- Tết Trung Thu
- Thách Cưới
- Thái (thổ Đà Bắc, Tày Chiềng, Tày Mương, Tày Thanh, Tày Mười)
- Thâm Canh
- Thám Sát Khảo Cổ
- Thám Sát Khảo Cổ (khái Niệm)
- Tham Vấn Cộng Đồng
- Thần Ác (yang Liê)
- Thần Bản Mệnh
- Thần Bra Bun (của Người Brâu)
- Thân Cảnh Phúc
- Thần Đất
- Thần Điện Hindu Giáo (văn Hóa Óc Eo)
- Thân Hào
- Thần Linh
- Thần Lúa
- Thần Nđu (của Nhiều Dân Tộc Ở Tây Nguyên)
- Thần Nước
- Thần Rừng
- Thần Sáng Tạo
- Thần Sông
- Thần Thiện
- Thắng Cố
- Thang Linh Hồn (dân Tộc Mường)
- Thành Cổ Loa
- Thành Đại La Thời Bắc Thuộc
- Thành Đất Đắp Tròn Bình Long (cụm 11 Di Tích)
- Thành Đất Đắp Tròn Bù Đốp (cụm 2 Di Tích)
- Thành Đất Đắp Tròn Lộc Ninh (cụm 11 Di Tích)
- Thành Đất Đắp Tròn Thuận Lợi (cụm 4 Di Tích)
- Thành Đất Đắp Trong Bù Nho (cụm 16 Di Tích)
- Thành Dền
- Thanh Đồng
- Thanh Hải Vô Thượng Sư
- Thành Hoàng
- Thành Long Biên
- Thành Luy Lâu
- Thành Quách
- Thành Thị
- Thạp Đồng Đào Thịnh
- Thạp Đồng Đông Sơn
- Thạp Đồng Hợp Minh
- Thạp Gốm Cửu Chân Phủ Khí
- Tháp Trung Quốc
- Thắt Lưng
- Thầy Bói
- Thầy Cả Sư
- Thầy Cúng
- Thầy Mo
- Thầy Pháp
- Thầy Phù Thủy
- Thầy Tào
- Thế Cánh Tân (pleistocene) (thuật Ngữ)
- Thế Tập
- Thế Toàn Tân (holocene) (thuật Ngữ)
- Theo Dấu Các Văn Hóa Cổ Của Hà Văn Tấn
- Thị Tộc
- Thích Nghi Văn Hóa
- Thiên Táng
- Thiên Thần
- Thiết Chế Xã Hội Phi Quan Phương
- Thiết Chế Xã Hội Quan Phương
- Thịt Chua
- Thịt Trâu Nấu Lá Lồm
- Thổ
- Thổ Cẩm
- Thổ Canh Hốc Đá
- Thổ Công
- Thờ Cúng
- Thờ Cúng Cá Ông
- Thờ Cúng Ma Bò (dân Tộc Hmông)
- Thờ Cúng Ma Cửa (dân Tộc Hmông)
- Thờ Cúng Ma Lợn (dân Tộc Hmông)
- Thờ Cúng Ma Nhà (dân Tộc Hmông)
- Thờ Cúng Nữ Thần
- Thờ Cúng Tổ Nghề
- Thờ Cúng Tổ Tiên
- Thổ Địa
- Thố Đồng Đông Sơn
- Thổ Lang
- Thợ Thủ Công
- Thời Đại Đá
- Thời Đại Đá Cũ
- Thời Đại Đá Cũ (khái Niệm)
- Thời Đại Đá Cũ Đông Nam Á
- Thời Đại Đá Cũ Thế Giới
- Thời Đại Đá Cũ Trung Quốc
- Thời Đại Đá Giữa
- Thời Đại Đá Mới
- Thời Đại Đá Mới (khái Niệm)
- Thời Đại Đá Mới Đông Nam Á
- Thời Đại Đá Mới Thế Giới
- Thời Đại Đá Mới Trung Quốc
- Thời Đại Đá Mới Trước Gốm (khái Niệm)
- Thời Đại Đá Nhỏ (khái Niệm)
- Thời Đại Đá Nhỏ (khái Niệm)
- Thời Đại Đồ Đồng
- Thời Đại Đồ Đồng Địa Trung Hải
- Thời Đai Đồ Đồng Nam Âu
- Thời Đại Đồ Đồng Nhật Bản
- Thời Đại Đồ Đồng Thái Lan
- Thời Đại Đồng Đá
- Thời Đại Đồng Đá Nam Bộ
- Thời Đại Đồng Đỏ
- Thời Đại Đồng Đỏ Cận Đông
- Thời Đại Đồng Đỏ Mesopotamia
- Thời Đại Đồng Đỏ/thời Đại Đồng Đá
- Thời Đại Đồng Thau
- Thời Đại Kim Khí
- Thời Đại Kim Khí Ấn Độ
- Thời Đại Kim Khí Bán Đảo Triều Tiên
- Thời Đại Kim Khí Đông Nam Á
- Thời Đại Kim Khí Đông Nam Á Hải Đảo
- Thời Đại Kim Khí Hàn Quốc
- Thời Đại Kim Khí Nhật Bản
- Thời Đại Kim Khí Trung Quốc
- Thời Đại Kim Khí Vân Nam (văn Hóa Điền)
- Thôn
- Thông Gia
- Thống Kê Khảo Cổ
- Thống Lý/tổng Giáp
- Thông Tạy (dân Tộc Thái)
- Thông Tư Của Bộ Văn Hóa - Thể Thao - Du Lịch Về Công Tác Khảo Cổ Học
- Thu Hồi Đất
- Thuần Dưỡng Động Vật
- Thuần Hóa Cây Trồng
- Thực Hiện Chính Sách Dân Tộc
- Thục Phán
- Thuốc Lào
- Thước Tầm/sào Mực
- Thượng Lương
- Thuổng Sắt Văn Hóa Sa Huỳnh
- Thủy Táng
- Thủy Xá
- Thuyền Buồm
- Thuyền Độc Mộc
- Thuyền Tam Bản (thuyền Ba Lá)
- Thuyền Thúng
- Thuyết Đa Nguyên Luận
- Thuyết Đặc Thù Lịch Sử
- Thuyết Giải Thích Văn Hóa
- Thuyết Hậu Hiện Đại
- Thuyết Nhất Nguyên Luận
- Thuyết Nữ Quyền
- Thuyết Siêu Linh
- Thuyết Thuộc Địa
- Thuyết Tiến Hóa
- Thuyết Truyền Bá Luận
- Tịch Điền
- Tiên Chỉ
- Tiền Tệ Thời Lê Sơ
- Tiền Tệ Thời Lê Trung Hưng
- Tiền Tệ Thời Lý
- Tiền Tệ Thời Mạc
- Tiền Tệ Thời Nguyễn
- Tiền Tệ Thời Tây Sơn
- Tiền Tệ Thời Trần
- Tiền Thái Bình Hưng Bảo
- Tiền Thiên Phúc Trấn Bảo
- Tiếp Biến Văn Hóa
- Tiêu Chí Xác Định Thành Phần Dân Tộc Ở Việt Nam
- Tin Lành Đề Ga
- Tin Lành Vàng Chứ
- Tín Ngưỡng
- Tín Ngưỡng Bản Địa
- Tín Ngưỡng Chăm Bà Ni
- Tín Ngưỡng Chăm Bàlamôn
- Tín Ngưỡng Chăm Hroi
- Tín Ngưỡng Chăm Islam
- Tín Ngưỡng Đa Thần
- Tín Ngưỡng Dân Gian
- Tín Ngưỡng Nguyên Thủy
- Tín Ngưỡng Nông Nghiệp
- Tín Ngưỡng Phồn Thực
- Tín Ngưỡng Phồn Thực (sinh Thực Khí)
- Tín Ngưỡng Tam Phủ, Tứ Phủ
- Tín Ngưỡng Thờ Cây
- Tín Ngưỡng Thờ Cúng Tổ Tiên
- Tín Ngưỡng Thờ Đá
- Tín Ngưỡng Thờ Động Vật
- Tín Ngưỡng Thờ Mẫu
- Tín Ngưỡng Thờ Nhân Thần
- Tín Ngưỡng Thờ Quả
- Tín Ngưỡng Thờ Sinh Thực Khí
- Tín Ngưỡng Thờ Tiên Hiền
- Tín Ngưỡng Thờ Tổ Nghề
- Tín Ngưỡng Thờ Tứ Pháp
- Tín Ngưỡng Tứ Bất Tử
- Tín Ngưỡng Vạn Vật Hữu Linh
- Tịnh Độ Cư Sĩ
- Tơ
- Tổ Chức Xã Hội
- Tổ Chức Xã Hội Tự Nguyện
- Tơ Ring (tổ Chức Xã Hội Trên Làng Ở Bắc Tây Nguyên)
- Tô Tem Giáo (thuyết Vật Tổ)
- Tổ Tiên
- Tòa Án Phong Tục
- Tọa Độ Khảo Cổ
- Tộc Họ (tên Của Dòng Họ)
- Tộc Người Bản Địa
- Tộc Người Tại Chỗ
- Tộc Người Xuyên Biên Giới/xuyên Quốc Gia
- Tộc Trưởng
- Tocarev, Các Hình Thái Tôn Giáo Sơ Khai - Dân Tộc Học Xô Viết
- Tòng Thị Phóng
- Tông Tộc/gia Tộc
- Trần Quốc Vượng
- Tráng A Pao
- Tráng Đinh
- Trang Trí Kiến Trúc Thời Lý
- Tranh Phật Giáo Thời Trần.
- Trao Đổi Hàng Hóa
- Trao Đổi Tự Cấp Tự Túc
- Trao Đổi Vật Đổi Vật
- Treboksarov, Thuyết Khu Vực Văn Hóa
- Tri Thức Bản Địa
- Tri Thức Bảo Vệ Môi Trường
- Tri Thức Chọn Giống Cây Trồng
- Tri Thức Chọn Giống Vật Nuôi
- Tri Thức Dân Gian
- Tri Thức Đánh Bắt Thủy, Hải Sản
- Tri Thức Địa Phương
- Tri Thức Đoán Định Thời Tiết
- Tri Thức Khai Thác Sản Phẩm Phi Gỗ
- Tri Thức Sử Dụng Đất
- Tri Thức Sử Dụng Nguồn Nước
- Tri Thức Tộc Người
- Tri Thức Trong Chăm Sóc Sức Khỏe
- Tri Thức Trong Ứng Phó Với Biến Đổi Khí Hậu
- Tri Thức Về Thuốc Nam
- Trịnh Thới Cang
- Trò Chơi Lễ Hội
- Trò Diễn Lễ Hội
- Trống “krông Năng (trống Xuân Vĩnh Iii)”
- Trống “mđrắc (trống Ea Riờng)” “ea Pan- Ekar (trống Eapan)”
- Trống An Khờ
- Trống An Thành
- Trống Buụn Yatiar
- Trống Cư Yang Ii(eakr)
- Trống Cư Yangi
- Trống Đạ Huai (đà Lạt I)
- Trống Đà Lạt Ii (tũa Tổng Giỏm Mục Đà Lạt)
- Trống Đà Lạt Iii
- Trống Đăk Glao
- Trống Điện Bàn
- Trống Đồng Cẩm Giang I
- Trống Đồng Cổ Loa
- Trống Đồng Đền Hùng
- Trống Đồng Đông Sơn
- Trống Đồng Đông Sơn (sách Viện Khảo Cổ Học)
- Trống Đồng Hoàng Hạ
- Trống Đồng Ngọc Lũ
- Trống Đồng Tây Sơn
- Trống Ea Kờnh
- Trống Ea Suop (còn Gọi Là Trống Krông Na Hay Buôn Đôn)
- Trống Hòa An
- Trống Krông Pak
- Trống Xuân Vĩnh
- Trực Hệ
- Trung Bộ
- Trưởng Ấp
- Trưởng Bản
- Trưởng Họ
- Trưởng Lão
- Trường Phái Chức Năng Trong Khảo Cổ Học
- Trường Phái Khảo Cổ Học Âu Mỹ
- Trường Phái Khảo Cổ Học Xô Viết
- Trường Phái Khảo Cổ Học Xô Viết.
- Trường Phái Khảo Cổ Văn Hóa - Lịch Sử
- Trường Phái Tân Mác Xít
- Trường Phái Tân Tiến Hóa Luận (neo-evolutionism)
- Trường Phát Khảo Cổ Học Mới (new Archaeology)
- Trường Sơn
- Trưởng Thành
- Trưởng Thôn
- Truyền Nghề
- Truyền Thống Mộ Chum Vò Đông Nam Á Hải Đảo
- Truyền Thống Mộ Chum Vò Tiền Sa Huỳnh
- Truyền Thống Mộ Chum/vò Tây Nguyên
- Tu Chỉnh (thuật Ngữ)
- Tu Chỉnh Ép (đá Cũ)
- Tu Cho Đa (người Nắm Phong Tục Tập Quán - Tộc Trưởng Hmông)
- Tứ Phủ
- Tự Quản Làng Xã
- Tù Trưởng/thổ Tù
- Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Vấn Đề Dân Tộc
- Tư Tưởng Trọng Nam Khinh Nữ
- Tứa Rọong (dân Tộc Mường)
- Tục “cướp Vợ”
- Tục Bắt Chồng
- Tục Đâm Trâu
- Tục Săn Máu
- Tương
- Tượng Hai Người Cõng Nhau Thổi Khèn Bằng Đồng
- Tượng Nhà Mồ
- Tượng Phật Và Phật Điện Thời Mạc
- Tương Trợ Sản Xuất
- Ủy Ban Dân Tộc
- Vải Chàm
- Văn Bia Trung Quốc
- Văn Bia Văn Hóa Cham Pa
- Văn Bia Văn Hóa Óc Eo
- Vạn Chài
- Vân Đài Loại Ngữ (lê Quý Đôn)
- Văn Hóa Bắc Sơn (sơ Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Bàu Tró (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hoá Bến Đò
- Văn Hoá Biển Hồ
- Văn Hóa Biển Hồ (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hoá Bình Châu
- Văn Hoá Buôn Triết
- Văn Hóa Buôn Triết (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Cái Bèo (trung Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Campinhi (đá Cũ)
- Văn Hoá Cù Lao Rùa
- Văn Hóa Đa Bút (trung Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Đảm Bảo Đời Sống
- Văn Hóa Đồng Bằng Sông Hồng
- Văn Hoá Đồng Đậu
- Văn Hoá Đồng Nai
- Văn Hóa Đông Sơn
- Văn Hóa Đông Sơn Loại Hình Sông Cả
- Văn Hóa Đông Sơn Loại Hình Sông Hồng
- Văn Hóa Đông Sơn Loại Hình Sông Mã
- Văn Hóa Đồng Thau Bắc Trung Quốc
- Văn Hóa Đồng Thau Nam Trung Quốc
- Văn Hóa Đồng Thau Tây Bắc Trung Quốc
- Văn Hóa Đồng Thau Tây Nam Trung Quốc
- Văn Hóa Gia Đình
- Văn Hoá Gò Mun
- Văn Hóa Hà Giang (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Hạ Long (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hoá Harappa
- Văn Hóa Hòa Bình (sơ Kỳ Đá Mới)
- Văn Hoá Jomon
- Văn Hoá Long Sơn (giai Đoạn Muộn)
- Văn Hoá Long Thạnh
- Văn Hóa Lung Leng (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hóa Mai Pha (hậu Kỳ Đá Mới)
- Văn Hoá Minoa
- Văn Hóa Nghệ Thuật
- Văn Hóa Ngưỡng Thiều (đá Mới Trung Quốc)
- Văn Hóa Nhận Thức
- Văn Hóa Óc Eo
- Văn Hóa Olduwai (đá Cũ Tanzania)
- Văn Hóa Orinhnac (đá Cũ Pháp)
- Văn Hóa Phi Vật Thể
- Văn Hoá Phùng Nguyên
- Văn Hoá Phước Tân
- Văn Hóa Quỳnh Văn (đá Mới)
- Văn Hóa Sa Huỳnh
- Văn Hóa Sa Huỳnh Loại Hình Bắc
- Văn Hóa Sa Huỳnh Loại Hình Đảo Ven Bờ
- Văn Hóa Sa Huỳnh Loại Hình Nam
- Văn Hóa Sơn Vi (hậu Kỳ Đá Cũ)
- Văn Hóa Tera Amata (đá Cũ Pháp)
- Văn Hóa Tinh Thần
- Văn Hóa Tộc Người
- Văn Hoá Tràng Kênh
- Văn Hóa Vật Chất
- Văn Hóa Vật Thể
- Văn Hóa Vùng Bắc Trung Bộ
- Văn Hóa Vùng Đông Bắc
- Văn Hóa Vùng Đông Nam Bộ
- Văn Hóa Vùng Nam Trung Bộ
- Văn Hóa Vùng Tây Bắc
- Văn Hóa Vùng Tây Nam Bộ
- Văn Hóa Vùng Trường Sơn - Tây Nguyên
- Văn Hóa Xã Hội
- Văn Hóa Xóm Cồn
- Văn Hoá Yayoi (nhật Bản)
- Văn Khắc Thời Bắc Thuộc Và Chống Bắc Thuộc (chuông, Bia)
- Văn Khắc Thời Đinh - Tiền Lê (chuông, Cột Kinh)
- Văn Khắc Thời Lê Sơ (chuông, Bia)
- Văn Khắc Thời Lê Trung Hưng (chuông, Bia)
- Văn Khắc Thời Lý (chuông, Bia)
- Văn Khắc Thời Mạc (chuông, Bia)
- Văn Khắc Thời Nguyễn
- Văn Khắc Thời Trần (chuông, Bia)
- Văn Khắc Và Bia Ký Văn Hóa Óc Eo
- Văn Minh Óc Eo Và Vương Quốc Phù Nam
- Vàng Mã
- Vật Liệu Xây Dựng Thế Kỷ 10
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Lê Sơ
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Lê Trung Hưng
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Lý
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Mạc
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Nguyễn.
- Vật Liệu Xây Dựng Thời Tây Sơn
- Vật Linh Giáo (hồn Linh Giáo)
- Vật Ngang Giá
- Váy Đóng
- Váy Mở
- Vì Cột
- Vì Kèo
- Vía
- Vía Bà
- Việc Hàng Xã
- Việc Làng
- Việc Mường
- Viện Dân Tộc Học
- Viện Khảo Cổ Học
- Vũ Khí Đông Sơn
- Vũ Khí Thời Lê Sơ
- Vũ Lập
- Vũ Trung Tùy Bút (phạm Đình Hổ)
- Vùng Dân Tộc Thiểu Số
- Vườn
- Vườn Chuyên Canh
- Vườn Đa Canh
- Vượn Người Dryopithecus
- Vượn Người Ramapitherecus
- Vườn Rẫy
- [[Vương Hoàng Tuyên, Tổ Trưởng Bộ Môn Dân Tộc Học Đầu Tiên (khoa Lịch Sử, Trường Đại Học Tổng Hợp Hà Nội, Nay Là Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Thuộc Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Tác Phẩm “các Dân Tộc Nguồn Gốc Nam Á Ở Miền Bắc Việt Nam, Nxb Giáo Dục, 1963.]]
- Vương Quốc Hỏa Xá
- Vương Quốc Mạ
- Vương Quốc Thủy Xá
- Vương Quốc Xơ Đăng
- Vương Trọng Thù
- Vừu
- Wel (tổ Chức Tín Đồ Thuộc Một Chùa Khơ - Me Trong Xã)
- Xã
- Xà Cạp
- Xã Hội Bình Quân
- Xã Hội Dân Sự
- Xã Hội Đô Thị
- Xã Hội Nông Thôn
- Xã Hội Phân Tầng
- Xà Rông
- Xà Tích
- Xăm Mình
- Xang Khan
- Xào
- Xây Dựng Danh Mục Thành Phần Các Dân Tộc Ở Việt Nam
- Xe Bò
- Xe Ngựa
- Xe Quệt
- Xe Trâu
- Xên Bản, Xên Mường
- Xen Canh
- Xênh (dòng Họ - Dân Tộc Hmông)
- Xinh Mun
- Xinh Nhã- Đăm Di
- Xơ Đăng (xơ Teng, Tơ Dra, Mơ Nâm, Ha Lang, Ca Dong)
- Xóm (chòm)
- Xổng (một Đơn Vị Trong Mường, Gồm Nhiều Bản Ở Dân Tộc Thái)
- Xtiêng
- Xứ Mường Tự Trị
- Xứ Nùng Tự Trị
- Xứ Thái Tự Trị
- Xung Đột Tộc Người
- Y Blok
- Y Học Dân Gian
- Y Jút
- Y Ngông Niê Kđăm
- Y Wang Mlô Duôn Du
- Yàng
- Yếm