Kết quả tìm kiếm
Tạo mới mục từ Hắc Hải. Xem thêm các kết quả tìm kiếm:
- * '''Thời hắc ám''' (1200 TCN - 800 TCN)8 kB (1.444 từ) - 18:02, ngày 25 tháng 10 năm 2020
- …), năng lượng chuyển động của khí quyển và thủy quyển (gió, sóng, các dòng hải lưu, thủy triều, dòng chảy sông,…), năng lượng hóa thạch …ô qua quá trình lọc tạo ra các sản phẩm như: dầu mỏ, xăng, dầu hỏa, mazut, hắc ín, các hợp chất hoá dầu. Khí thiên nhiên là một nguồn nă15 kB (3.806 từ) - 15:06, ngày 16 tháng 9 năm 2022
- …ng về kinh tế và địa - chính trị chiến lược ở Cận Đông bao gồm eo biển Hắc Hải, Ai Cập, Syria, một phần Caucasus và toàn bộ bán đảo Balkan.6 kB (1.386 từ) - 09:43, ngày 22 tháng 10 năm 2022
- …biển Bosphorus và Skagerrak trong các thời kỳ băng hà. Các biển như [[Hắc Hải]] và [[biển Baltic]] trở nên nhạt hơn và sau đó là chúng bị15 kB (3.479 từ) - 23:08, ngày 11 tháng 7 năm 2022
- …sống áp cao mở rộng về ba phía: sống phía tây tới tận biển Caspi và [[Hắc Hải]] (Biển Đen); sống phía bắc tới sát Bắc Băng Dương; sống11 kB (2.504 từ) - 21:51, ngày 7 tháng 5 năm 2021
- | 2 || [[Mai Hắc Đế]] (梅黑帝) || Mai (梅) || Phượng (鳳) || Thúc Loan (叔鸞) | 14 || [[Giáp Hải]] (甲海) || Giáp (甲) || Hải (海) || Tiềm Phu (潛夫)15 kB (2.270 từ) - 09:55, ngày 15 tháng 11 năm 2020