Khác biệt giữa các bản “BKTT:Sinh học, Công nghệ sinh học”
(Tạo trang mới với nội dung “<div style="column-count:2;-moz-column-count:2;-webkit-column-count:2"> * ADN (Axit deoxyribonucleic) * ADN không mã hóa * Alen * Âm sin…”) |
n (Minhp317 đã đổi Chủ đề:Sinh học, Công nghệ sinh học thành BKTT:Sinh học, Công nghệ sinh học) |
(Không có sự khác biệt)
|
Bản hiện tại lúc 16:45, ngày 2 tháng 10 năm 2020
- ADN (Axit deoxyribonucleic)
- ADN không mã hóa
- Alen
- Âm sinh học
- Anh vũ (phân lớp Nautiloidea)
- ARN
- ATP (Adenosine triphosphate)
- Ấu trùng chao bô
- Ấu trùng côn trùng ở nước
- Ấu trùng muỗi lắc/trùng huyết
- Axit amin
- Axit béo
- Axit citric
- Axit ribonucleic (ARN)
- Bậc dinh dưỡng
- Bậc phân loại
- Bãi lọc trồng cây có dòng chảy bề mặt
- Bãi lọc trồng cây có dòng chảy ngầm theo chiều ngang
- Bãi lọc trồng cây có dòng chảy ngầm theo chiều đứng
- Bài tiết
- Bản địa
- Bản đồ di truyền
- Bản đồ protein người
- Bàng (họ)
- Bảng sống
- Bảo quản chủng giống
- Bảo quản lạnh sâu
- Bảo quản nguồn gen sống in vitro
- Bào tầng
- Bào thể
- Bảo tồn động vật hoang dã
- Bảo tồn ngoại vi
- Bảo tồn nội vi
- Bảo tồn thiên nhiên
- Bào tử
- Bào tử nấm
- Bảo vệ sinh cảnh
- Bất dục đực tế bào chất
- Bất hoạt gen sau phiên mã
- Bất thường/ rối loạn bẩm sinh
- Bầu bí (họ)
- Bay hơi nhờ thực vật
- Bể lên men kỵ khí
- Bể lớp bùn kị khí dòng ngược (Bể UASB)
- Bể phản ứng sinh học hiếu khí
- Bể xử lý bùn hoạt tính hiếu khí theo mẻ
- Bệnh chuyển hóa
- Bệnh di truyền người
- Bệnh giun đũa
- Bệnh ký sinh
- Bệnh lúa von
- Bệnh mốc sương
- Bệnh phenyl keton niệu
- Bệnh rỉ sắt
- Bệnh Sốt rét
- Bệnh sốt xuất huyết
- Bênh tuyến trùng thực vật
- Bệnh ty thể
- Bệnh vàng lụi
- Bì sinh
- Biến dị soma
- Biến đổi sau dịch mã
- Biến động quần thể
- Biến nạp
- Biến nạp di truyền
- Biên tập/chỉnh sửa gen/ hệ gen
- Biến thái côn trùng
- Biến tính protein
- Biểu hiện gen
- Biểu hiện protein
- Bình vôi (chi)
- Biôm/đại quần xã sinh vật
- Bộ
- Bọ bổ củi
- Bò cạp (Họ Scopionida)
- Bọ cạp đất
- Bọ cạp giả đất
- Bồ câu
- Bò chậm đất
- Bọ chét (Bộ Siphonaptera)
- Bổ củi (Họ bọ bổ củi)
- Bổ củi giả (Họ Bổ củi giả)
- Bọ dừa ngô
- Bọ đuôi nhẫn
- Bồ hòn (họ)
- Bọ hung (Họ Bọ hung)
- Bộ luật Quốc tế về Danh pháp nhị thức
- Bọ nhảy sọc cong hại rau cải
- Bồ nông
- Bọ rùa (Họ Bọ rùa)
- Bọ rùa chữ nhân
- Bò sát và lưỡng cư học
- Bộ sưu tập khoa học
- Bọ xít
- Bọ xít ăn sâu
- Bọ xít dài (Họ Bọ xít dài)
- Bọ xít đỏ hại bông
- Bọ xít hôi
- Bọ xít hút máu (Họ Reduviidae)
- Bọ xít muỗi
- Bọ xít xanh
- Bông (họ)
- Bùn hạt hiếu khí
- Bùn kỵ khí
- Bướm cải (Họ Bướm cải)
- Bướm cải trắng
- Bướm đêm (Họ Bướm đêm)
- Bướm phượng (Họ Bướm phượng)
- Bướm phượng hại chanh
- Bụt mọc (họ)
- Cà (họ)
- Cá bơn
- Cá bống
- Cá căng
- Cá chép
- Cá chim
- Cá chình
- Cá chuối
- Cá cóc
- Cá cúi (loài Dugong dugon)
- Cà cuống
- Cá da trơn
- Cá đối
- Cá đục
- Cá heo (họ Delphinidae)
- Cá hồng
- Cá khế
- Cá kìm
- Cá liệt
- Cá măng
- Cá mang liền
- Cá mối
- Cá móm
- Cá mú
- Cá nâu
- Cá nóc
- Cá nước ngọt
- Cà phê (họ)
- Cá phèn
- Cá rô
- Cá sấu
- Cá sơn
- Cá sụn
- Cá suốt
- Cá thát lát
- Cá thể
- Cá thể phát sinh
- Cá trích
- Cá trỏng
- Cá voi (họ Delphinidae)
- Cá vược
- Các bệnh nấm trên da
- Các chất hấp phụ sinh học
- Các chất kháng sinh
- Các chất kháng sinh bán tổng hợp
- Các Penicillin
- Các sản phẩm trao đổi chất sơ cấp (bậc một)
- Cách ly sinh thái
- Caenorhabditis elegans (loài)
- Cải (họ)
- Cải biến các vi sinh vật công nghiệp quan trọng
- Cải biến protein
- Cải biến sinh học
- Cái giá của sự kháng thuốc
- Cam (bộ)
- Cảm biến sinh học
- Cảm nhiễm qua lại
- Cân bằng sức ép chọn lọc
- Cân bằng, những quần thể
- Cân bằng, những quần xã
- Cánh cộc (Họ Cánh cộc)
- Cánh da
- Cao đỉnh
- Cặp base
- Cấp khí sinh học
- Carbohydrate
- Cau (họ)
- Cầu gai (lớp Echinoidea)
- Cấu trúc bậc ba
- Cấu trúc bậc bốn
- Cấu trúc bậc hai
- Cấu trúc bậc nhất
- Cấu trúc dinh dưỡng quần xã động vật đất
- Cấu trúc phân loại hoc quần xã động vật đất
- Cấu trúc protein
- Cấu trúc tuổi
- Cấu trúc tương đồng (cơ quan)
- Cấy
- Cây cho sợi, cellulose
- Cây chồi trong nước
- Cây chứa chất kích thích
- Cây chứa chất màu và tanin
- Cây chứa dầu béo và sáp
- Cây chứa đường, bột
- Cây chứa hoạt chất sinh học
- Cây chứa nhựa mủ
- Cây chứa tinh dầu
- Cấy chuyền
- Cây sạch virus
- Chân bám (phân lớp Cirripedia)
- Chân bụng (Gastropoda)
- Chân chạy (Họ Chân chạy)
- Chân đào (lớp Scaphopoda)
- Chân đầu (Cephalopoda)
- Chân đều đất
- Chân khớp bé đất: Collembola, Proture, Diplura, Thysanura…
- Chân mái chèo (phân lớp Copepoda)
- Chân nghiêng đất
- Chất cảm ứng phòng thủ thực vật
- Chất điều hòa sinh trưởng thực vật
- Chất hoạt hóa bề mặt sinh học
- Chất mang hiển vi
- Chất nhiễm sắc
- Chất nhũ hóa sinh học
- Chất xúc tác sinh học
- Châu chấu (Họ Châu chấu)
- Chấy rận (Bộ Phthiraptera
- Chè (bộ)
- Chỉ dấu sinh học
- Chỉ số so sánh đa dạng
- Chỉ thị di truyền
- Chỉ thị phân tử ADN
- Chỉ thị sinh học
- Chỉ thị sinh học protein
- Chiếm lĩnh địa bàn
- Chiến lược bảo tồn tổng hợp
- Chiến lược phát triển bền vững
- Chiết bằng thực vật
- Chim ăn thịt ngày
- Chim cổ
- Chim cút
- Chim lặn
- Chim nuốc
- Chim rẽ
- Chim sả
- Chim sẻ
- Chip protein
- Chọn lọc giới tính
- Chọn lọc nhân tạo
- Chọn lọc tự nhiên
- Chọn/ tạo dòng
- Chu kỳ mùa
- Chu kỳ sống, vòng đời
- Chủ nghĩa Darwin và chủ nghĩa Darwin mới
- Chu trình cacbon
- Chu trình Calvin
- Chu trình Krebs hay chu trình tricarboxylic
- Chu trình lưu huỳnh
- Chu trình nitơ
- Chu trình sinh địa hóa
- Chu trình tế bào
- Chu trình ure
- Chùm ớt (họ)
- Chủng giống thuần khiết
- Chủng Hfr
- Chủng, nòi
- Chuối (họ)
- Chuỗi thức ăn
- Chuỗi vận chuyển điện tử
- Chương trình chết tế bào
- Chuột chù
- Chuột voi
- Chuyển dạng tế bào gốc
- Chuyển gen
- Chuyển gen vào tế bào gốc
- Chuyển giới tính
- Chuyển hóa bằng thực vật
- Chuyển hóa sinh học
- Chuyển khối oxy trong lên men vi sinh vật
- Chuyển nhân
- Cơ chế cách ly
- Cố định bằng thực vật
- Cố đinh cacbon
- Cố định enzyme
- Cố định ni tơ/đạm
- Cỏ roi ngựa (họ)
- Cổ sinh học
- Cơ sở dữ liệu protein (PDB)
- Cơ sở dữ liệu sinh học
- Cơ sở thông tin đa dạng sinh học toàn cầu
- Cóc
- Cóc mắt
- Cói (họ)
- Con ghẻ (Sarcoptes scabei)
- Con tằm
- Côn trùng Ánh kim (Họ Ánh kim)
- Côn trùng cánh cứng (Bộ Cánh cứng)
- Côn trùng cánh màng (Bộ Cánh màng)
- Côn trùng cánh nửa (Bộ Cánh nửa)
- Côn trùng cánh thẳng (Bộ Cánh thẳng)
- Côn trùng cánh vẩy (Bộ Cánh vẩy)
- Côn trùng hai cánh (Bộ Hai Cánh)
- Côn trùng ở nước
- Công nghệ A2O (kị khí/ thiếu khí/hiếu khí)
- Công nghệ bể lọc nhỏ giọt sinh học
- Công nghệ biofilm cố định
- Công nghệ biofilm sục khí
- Công nghệ biofilm xoay vòng bên trong
- Công nghệ bùn hoạt tính sinh học
- Công nghệ can thiệp RNA
- Công nghệ DNA tái tổ hợp
- Công nghệ lên men
- Công nghệ lớp đệm bùn hạt kị khí dãn nở
- Công nghệ màng sinh học tấm bùn ngược dòng
- Công nghệ màng sinh học tầng sôi
- Công nghệ protein phát quang
- Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học đỏ (Red)
- Công nghệ sinh học màu vàng (Yellow)
- Công nghệ sinh học nâu (Brown)
- Công nghệ sinh học tím (Purple/Violet)
- Công nghệ sinh học tối (Dark)
- Công nghệ sinh học trắng (white)
- Công nghệ sinh học vàng (Gold)
- Công nghệ sinh học vi sinh vật
- Công nghệ sinh học xám (Grey)
- Công nghệ sinh học xanh lá cây (Green)
- Công nghệ sinh học xanh nước biển (Blue)
- Công nghệ thổi khí sinh học
- Công nghệ ủ đống hiếu khí
- Cộng sinh
- Cộng sinh nấm với rễ cây
- Công ước Đa dạng Sinh học
- Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
- Cordyceps
- Cột Winogrdsky
- Cú
- Củ bi
- Cu cu
- Củ nâu (họ)
- Cua biển (họ Portunidae)
- Cua đồng
- Cua suối
- Cua suối đà lạt
- Cua suối đỏ
- Cua suối việt
- Cua suối yok đôn
- Cua vin lô
- Cúc (họ)
- Cuốn chiếu đất
- Cuốn gấp protein
- Đa dạng động vật đất
- Đa dạng sinh học
- Đa hình đơn Nucleotide (SNP)
- Đai độ cao so với mặt biển
- Đại tiến hóa
- Đảm
- Đạm/nitơ
- Dạng sống thực vật
- Danh lục đỏ IUCN
- Danh lục đỏ Việt Nam
- Danh pháp động vật
- Đạo đức sinh học
- Đào lộn hột (họ)
- Đất ngập nước ven biển
- Dầu (họ)
- Đậu (họ)
- Đầu rìu
- Dâu tằm (họ)
- Đay (họ)
- Dẻ (họ)
- Đệm sinh học kỵ khí giãn nở
- Dền (họ)
- Di truyền đa gen
- Di truyền đồng trội
- Di truyền học
- Di truyền học người
- Di truyền học phân tử
- Di truyền Mendel đơn gen
- Di truyền ngược
- Di truyền số lượng
- Di truyền tế bào chất
- Đỉa
- Đia lý sinh học
- Địa lý sinh vật đảo
- Đĩa miệng
- Đĩa quay sinh học
- Đỉa vắt đất
- Địa y
- Dịch mã
- Dịch vụ hệ sinh thái
- Điểm nóng đa dạng sinh học
- Điện dy hai chiều trên gel
- Điện dy mao dẫn
- Diễn thế sinh thái
- Diệp lục tố
- Diệp lục/Lục lạp/Lạp thể
- Diesel sinh học
- Điều hòa biểu hiện gen
- Điều hòa gen
- Điểu học
- Dĩn (Họ Ceratopogonoidae)
- Định danh tế bào
- Định đề Koch
- Đình dục (thời kỳ đình dục)
- Dinh dưỡng
- Dinh dưỡng của vi sinh vật
- Đinh luật di truyền của Mendel
- Định luật Hardy - Weinberg
- Định lý cơ bản của Fisher
- Độ khỏe mạnh của tế bào
- Đỗ quyên (họ)
- Độc học sinh thái
- Độc tính tế bào
- Độc tố
- Độc tố miễn dịch
- Đọc trình tự toàn bộ hệ gen
- Đọc/ giải trình tự DNA
- Dơi
- Đồi mồi (loài Eretmochlys imbricata)
- Đồi mồi dứa (loài Chelonia mydas)
- Đồng hồ sinh học
- Động học sinh trưởng của vi sinh vật
- Đồng hợp tử
- Dòng tế bào
- Dòng tế bào liên tục
- Dòng thuần chủng
- Đồng tiến hóa
- Đồng trao đổi chất
- Dòng tự thụ phấn
- Động vật ăn quả
- Động vật bốn chân
- Động vật chân khớp (ngành Arthropoda)
- Động vật có hàm
- Động vật có màng ối
- Động vật đa bào (Giới Metazoa)
- Động vật da gai (lớp Echinodermata)
- Động vật đất chính thức
- Động vật đất chu kỳ
- Động vật đất dị dưỡng
- Động vật đất đơn bào
- Động vật đất hiển vi
- Động vật đất lớn
- Động vật đất siêu lớn
- Động vật đất siêu nhỏ
- Động vật đất thường kỳ
- Động vật đất trung bình
- Động vật đất tự dưỡng
- Động vật đáy
- Động vật hình nhện (lớp Arachnida)
- Động vật hình rêu
- Động vật học
- Động vật không hàm
- Động vật không xương sống
- Động vật lớn đất Endogeic và Epigeic
- Động vật nguyên sinh (ngành Protozoa)
- Động vật nhiều chân (lớp Myriapoda)
- Động vật ruột khoang (ngành Cnidaria)
- Động vật sống đáy (Meiofauna)
- Động vật thân mềm (ngành Mollusca)
- Đột biến
- Đột biến điểm
- Đột biến gen
- Đột biến nhiễm sắc thể
- Đột biến soma
- Đột biến tế bào sinh dục
- Dự án 1000 hệ gen người
- Dự án Quốc tế HapMap
- Dự báo ĐVCXS ở sông và hệ thống phân loại
- Dung hợp tế bào trần
- Dung môi hữu cơ vi sinh vật
- Dưới quần xã
- Đuôi rắn (lớp Ophiuroidea)
- Đường cong sinh trưởng
- Đường cong ưu thế K
- Đường phân
- Dương xỉ (ngành)
- Ếch cây
- Ếch giun
- Ếch nhái chính thức
- Ếch nhái không đuôi
- Endonuclease giới hạn
- Enzym vi sinh vật
- Enzyme
- Enzyme cải biến ADN
- Enzyme cải biến protein
- Enzyme chuyển đổi angiotensin
- Enzyme điều hòa
- Enzyme đồng phân
- Enzyme giới hạn (xem Endonuclease giới hạn)
- Erythropoietin
- Etanol sinh học
- Gắm (họi)
- Gặm nhấm
- Gen
- Gen cấu trúc
- Gen điều khiển
- Gen kháng
- Gen liên kết với giới tính
- Gen ung thư
- Gia tăng sinh học
- Giả thuyết về cưỡng ép sinh thái
- Giám sát sinh học
- Gián (Bộ Gián)
- Gián nâu đen
- Gián nhà
- Giao phối
- Giáp xác (lớp Crustacea)
- Giáp xác (nước ngọt)
- Giáp xác bậc cao/giáp mềm (nước ngọt)
- Giáp xác bậc thấp (nước ngọt)
- Giáp xác chân chèo bé hang động
- Giáp xác chân chèo mê sô
- Giáp xác chân đều (nước ngọt)
- Giáp xác chân đều mảnh
- Giáp xác chân hàm (nước ngọt)
- Giáp xác chân khác/Bơi nghiêng (nước ngọt)
- Giáp xác chân lá (nước ngọt)
- Giáp xác có bao (phân lớp Ostracoda)
- Giáp xác có vỏ (nước ngọt)
- Giáp xác đầu ngực hẹp dài nước ngọt
- Giáp xác đầu ngực rộng (nước ngọt)
- Giáp xác đầu ngực tròn (nước ngọt)
- Giáp xác giáp mỏng (nước ngọt)
- Giáp xác nước ngầm hang động
- Giáp xác râu chẻ/râu ngành (nước ngọt)
- Giáp xác vỏ sò (nước ngọt)
- Giới
- Giới động vật (Animalia)
- Giới nấm
- Giới thực vật (Plantae)
- Giới tính
- Giống (động vật), chi (thực vật)
- Giun chỉ
- Giun đất
- Giun đầu gai (lớp Acanthocephala)
- Giun dẹp (Ngành Flatheminthes)
- Giun dẹp có tiêm mao = Sán lông (sống tự do ở nước)
- Giun đốt (ngành Annelida)
- Giun đũa
- Giun ít tơ (nước ngọt)
- Giun kim
- Giun nhiều tơ (nước ngọt)
- Giun sán
- Giun trắng đất
- Giun tròn
- Giun tròn (sống tự do ở nước)
- Giun tròn (Ngành – Nemathelminthes)
- Giun tròn đất
- Giun tròn học
- Giun tròn ký sinh thực vật
- Giun tròn thực vật học
- Glycogen
- Gõ kiến
- Gừng (họ)
- Hạc
- Hạch nấm
- Hạch nhân
- Hải âu
- Hai mảnh vỏ Răng chẻ (phân lớp Anomalodesmata)
- Hai mảnh vỏ (lớp Bivalvia)
- Hải Miên (ngành Porifera)
- Hải Miên 6 tia (lớp Hexactinellida)
- Hải miên canxi (lớp Calcarea)
- Hải miên xilic (lớp Demospongiae)
- Hải sâm (họ Holothuridae)
- Hải sâm (lớp Holothuroidea)
- Hành (họ)
- Hành động về loài nguy cấp
- Hấp thụ sinh học
- Hạt (ngân hàng hạt)
- Hạt nano đơn enzyme
- Hạt nhân tạo
- Hệ động vật lớn
- Hệ động vật nhỏ
- Hê gen
- Hệ gen học
- Hệ gen người
- Hệ mở
- Hệ phiên mã học
- Hệ protein học
- Hệ sinh thái
- Hệ sinh thái đất
- Hệ sinh thái đất ngập nước
- Hệ số biến dị
- Hệ số quần xã
- Hệ sợi nấm
- Hệ thống chuyên gia phân tích protein
- Hệ thống đa enzyme
- Hệ thống học
- Hệ thống phân loại thực vật
- Hệ thống/hệ cơ quan
- Hệ thực vật Việt Nam
- Hệ trao đổi chất học
- Hệ tuần hoàn
- Hệ vi sinh ở người
- Hến
- Hiện tượng đa hình
- Hiện tượng hội sinh
- Hiệu suất sinh sản
- Hiệu suất sinh thái
- Hiệu ứng cóng
- Hiệu ứng Pasteur
- Hình thái học
- Hình thái thực vật
- Hổ
- Họ
- Hô hấp ở thực vật
- Hỗ sinh
- Hồ sinh học
- Hồ sơ hóa thạch
- Hồ tiêu (họ)
- Hoa Hồng (bộ)
- Hóa hướng động
- Hoa môi (họ)
- Hóa sinh học
- Hoa tán (họ)
- Hóa thạch
- Hoàng đàn (chi)
- Hoàng liên gai (họ)
- Hóc môn
- Học thuyết Đac-Uyn
- Hocmon sinh trưởng người (hGH)
- Hồi (bộ)
- Hội chứng Down
- Hội chứng Klinefelter, hội chứng Turner
- Hồng hoàng
- Hợp giao
- Huệ biển (lớp Crinoidea)
- Hướng đích gen
- Huyết áp
- Immunoglobulin
- Insulin
- interferon
- Interleukin-2
- Keo sinh học
- Kết bông sinh học
- Kết tủa sinh học
- Khả năng xâm nhiễm
- Khái niệm loài sinh thái
- Kháng kháng sinh
- Kháng nguyên
- Kháng thể
- Kháng thể (được) thiết kế
- Kháng thể đa dòng
- Kháng thể đơn dòng
- Khí hóa sinh khối
- Khí hydro sinh học
- Không vỏ (lớp Aplacophora)
- Khu Bảo tồn Việt Nam
- Khu dự trữ sinh quyển
- Khu hệ động vật
- Khu hệ vi sinh vật
- Khử nitrat luân phiên
- Khử trùng
- Khuẩn lạc
- Khúc khắc (họ)
- Khủng bố sinh học
- Khung khoảng tuyệt chủng, toàn cầu ngày nay
- Kĩ nghệ mô
- Kĩ thuật đo tế bào ở dạng dòng chảy
- Kích thích sinh học
- Kích thước hệ sinh thái hữu hiệu
- Kích thước quần thể hữu hiệu
- Kiểm tra/ Thử di truyền
- Kiến (Họ Kiến)
- Kiến ba khoang
- Kiến đỏ
- Kiến hôi
- Kiểu (dạng) sinh thái
- Kiểu dinh dưỡng, sự phân loại
- Kiểu gen
- Kiểu hình
- Kiểu hình Logistic
- Kiểu nhân
- Kiểu tế bào
- Kim giao (họ)
- Kỳ đà
- Ký sinh
- Ký sinh "lồng"
- Kỹ thuật protein
- Kỹ thuật trao đổi chất (metabolic)
- Kỹ thuật/ Công nghệ di truyền
- Lai phân tích
- Lai phân tử
- Lai tại chỗ huỳnh quang (FISH)
- Lai thuận nghịch
- Làm giàu khoáng sản bằng biện pháp sinh học
- Làm sạch sinh học tự nhiên
- Lan (họ)
- Lan tỏa thích nghi
- Lãnh thổ
- Lập bản đồ peptide
- Lấy dấu vân tay DNA
- LC năm mươi
- Lên men
- Lên men bằng tế bào cố định
- Lên men bề mặt
- Lên men chìm
- Lên men hỗn hợp axit hữu cơ
- Lên men kỵ khí
- Lên men lactic
- Lên men liên tục
- Lên men metan (lên men focmenic)
- Lên men rượu
- Lên men sinh tổng hợp
- Lên men theo mẻ
- Lên men theo mẻ có bổ sung
- Lên men trên môi trường xốp
- lên men truyền thống
- Liên kết gen và hoán vị gen
- Liều lượng gây chết 50%
- Liệu pháp gen
- Linh trưởng
- Lipid
- Loài
- Loài chị em/đồng hình
- Loài chỉ thị
- Loài chuẩn
- Loài cơ hội
- Loài cơ sở
- Loài đặc hữu
- Loài định cư
- Thực vật một năm
- Loài ngoại lai xâm lấn
- Loài nguy cấp
- Loại photpho sinh học tăng cường
- Loài sinh học
- Loài tạm trú
- Loài thực vật hai năm
- Loài tự nhiên hóa và loài bản địa
- Loài tuyệt chủng
- Lọc qua rễ
- Lọc sinh học
- Lọc sinh học kị khí cố định
- Lọc sinh học kị khí tầng sôi
- Long não (họ)
- Lông roi
- Lớp
- Lớp bề mặt (lớp S)
- Lớp mỏng tế bào
- Lớp nhầy (ở phía ngoài thành tế bào vi khuẩn)
- Lúa (họ)
- Luận thuyết trung tâm
- Lưới thức ăn
- Lưỡng hình sinh dục
- Lý sinh học
- Lý thuyết tế bào
- Lý thuyết về chọn lọc tự nhiên
- Lysosom
- Mã di truyền
- Màng lọc sinh học áp suất cao
- Màng lọc sinh học áp suất thấp
- Màng ngoài
- Màng ngoài (của thành tế bào vi khuẩn gram âm)
- Màng ruột
- Mang sau (phân lớp Opisthobranchia)
- Màng sinh học
- Màng tế bào vi khuẩn
- Mang trước (phân lớp Prosobranchia)
- Mang trước (phân lớp Protobranchia)
- Mạt (Họ Gamasidae)
- Mật độ
- Máu
- Mẫu vật
- Mẫu chuẩn
- Máu nóng (hằng nhiệt)
- Metanol sinh học
- Methyl hóa
- Miễn dịch
- Miễn dịch học
- Mò (HọTrombiculidae)
- Mô hình Lotka-Voltera
- Mô học
- Mô phân sinh
- Mô sẹo
- Mộc nhĩ
- Mỗi ở đất.
- Mối quan hệ ký sinh – vật chủ ở côn trùng
- Môi trường cho lên men công nghiệp
- Môi trường nuôi
- Mọt bột
- Mọt đậu (Họ Mọt đậu)
- Mọt đục hạt
- Mọt hại hạt cà phê
- Mọt ngô
- Mọt thóc đỏ
- Mũ nấm
- Mực nang
- Muỗi (họ Culicidae)
- Muỗi cát (Họ Phlebotomidae)
- Na (họ)
- Nấm
- Nấm ăn
- Nấm bào ngư
- Nấm bất toàn
- Nấm chân chim
- Nấm cổ linh chi
- Nấm cục
- Nấm đảm
- Nấm đầu khỉ
- Nấm độc
- Nấm gây ảo giác
- Nấm gây bệnh trên da
- Nấm hoa
- Nấm hoại sinh
- Nấm hương
- Nấm kèn
- Nấm kí sinh
- Nấm kim châm
- Nấm linh chi
- Nấm lớn
- Nấm men
- Nấm mỡ
- Nấm mối
- Nấm múa
- Nấm nang
- Nấm ngọc châm
- Nấm nhày
- Nấm nhiều lỗ
- Nấm nội cộng sinh
- Nấm phát quang
- Nấm phục linh
- Nấm rễ
- Nấm rỉ
- Nấm rơm
- Nấm sao đất
- Nấm sương mai
- Nấm tán
- Nấm tảo
- Nấm than
- Nấm thật
- Nấm thông
- Nấm thượng hoàng
- Nấm tổ chim
- Nấm trứng
- Nấm tuyết nhĩ
- Nấm vân chi
- Nấm vua
- Nang
- Năng lực sinh phôi
- Năng lượng sinh học
- Năng suất ổn định tối đa
- Năng suất nuôi cấy/Năng suất nuôi cấy riêng
- Năng suất sơ cấp
- Năng suất thứ cấp
- Nanobiotechnology
- Nảy mầm
- Ngăn chặn sự mất mát đa dạng sinh học
- Ngành
- Ngành Có dây sống
- Ngành rong lục
- Ngành rong nâu
- Ngao biển (họ Veneridae)
- Ngày thế giới về đa dạng sinh học
- Ngoại di truyền
- Ngoại ký sinh
- Ngỗng
- Ngũ gia bì (họ)
- Ngư loại học
- Nguồn gen sống
- Nguồn gốc sự sống
- Nguồn lợi, tài nguyên
- Nhái bầu
- Nhân
- Nhận biết tế bào
- Nhân học
- Nhân tế bào
- Nhân tố phiên mã
- Nhện đất
- Nhện đuôi dài đất
- Nhện lông đất
- Nhiễm sắc thể
- Nhiên liệu sinh học
- Nhiều tấm (lớp Polyplacophora)
- Nhịp điệu sinh học
- Nhóm liên kết
- Nhông
- Những đơn vi tiến hóa
- Những mô hình của sự tương tác ký sinh - vật chủ
- Những mô hình của sự tương tác vật bắt mồi và vật mồi
- Những mô hình tất định, quần thể
- Những mô hình tất định, quần xã
- Những phương trình vi phân
- Những quần xã kiến lập được quản lý
- Những thực nghiệm của Gause
- Những vùng chết (Đới chết)
- Nhuộm Gram
- Nội cộng sinh
- Nội ký sinh
- Nội nguyên phân
- Nội phối và ngoại phối
- Nồng độ gây chết tối thiểu
- Nồng độ ức chế tối thiểu
- Nucleotide
- Nuôi cấy 3 chiều
- Nuôi cấy bioreactor
- Nuôi cấy cơ quan
- Nuôi cấy huyền phù tế bào
- Nuôi cấy lớp tế bào đơn
- Nuôi cấy mô
- Nuôi cấy mô phân sinh
- Nuôi cấy mô và tế bào
- Nuôi cấy sơ cấp
- Nuôi cấy tế bào
- Nuôi cấy tế bào trần
- Nuôi cấy thứ cấp
- Nuôi nhốt
- Nuôi, dịch nuôi, giống
- Ổ sinh thái, ổ, tổ
- Ốc bươu vàng
- Ốc có phổi
- Ốc hạt vừng
- Ốc mang trước
- Ốc nước ngọt hóa thạch
- Ốc phổi (phân lớp Pulmonata)
- Ốc tháp
- Ốc tháp nhỏ
- Ốc tháp việt
- Ốc vặn
- Ong bắp cày
- Ong bắp cày giấy
- Ong chúa
- Ong cự (Họ Ong cự)
- Ong mật (Họ Ong mật)
- Ong mắt đỏ
- Ong nội
- Ong thợ
- Ong vàng (Họ Ong vàng)
- Ong ý
- Oxy hóa
- Oxy hóa ammonia kết hợp khử Fe(III)
- Oxy hóa ammonia kỵ khí
- Peptide
- Peptide tín hiệu
- Peptidoglycan
- Phả hệ
- Phân bào giảm phân
- Phân bào nguyên phân
- Phản biệt hóa/biệt hóa ngược
- Phân bố địa lý
- Phân bón hữu cơ vi sinh vật
- Phân cắt bằng thủy phân
- Phân chia tế bào
- Phân hóa tế bào
- phân hủy sinh học
- Phân lập
- Phân loại động vật có xương sống
- Phân loại học
- Phân loại sinh cảnh trong hồ
- Phân loại sinh cảnh trong sông, suối
- Phân tích hình ảnh bằng khối phổ
- Phân tích yếu tố chìa khóa
- Phản ứng chức năng
- Phản ứng chuỗi/ dây chuyền polymerase
- Phản ứng số lượng
- Phản xạ chu kỳ quang
- Phát sinh chủng loại
- Phát sinh cơ quan
- Phát sinh hình thái
- Phát sinh phôi soma
- Phát tán hạt
- Phát triển
- Phiên mã
- Phiêu bạt di truyền
- Phôi
- Phôi học
- Phòng thí nghiệm sinh học phân tử châu Âu
- Phòng trừ sinh học
- Phosphoproteomics
- Phụ sinh
- Phục hồi hệ sinh thái
- Phục hồi sinh học
- Phục hồi sinh thái
- Phục sinh tuyệt chủng
- Phương pháp hấp thụ miễn dịch liên kết enzyme
- Phương pháp miễn dịch phóng xạ
- Phương trình Logistic
- Phương trình Nicholson-Bailey
- Pilus
- Pin sinh học
- Plasmid
- Polyme sinh học
- Probiotic
- Protein
- Protein bất hoạt ribosome
- Protein chuyển đến đích
- Protein Cry
- Protein đơn bào
- Protein dự trữ ở hạt
- Protein dung hợp
- Protein tái tổ hợp
- Protein vận chuyển
- Protein xuyên màng
- Quả thể
- Quá trình làm phân bón sinh học
- Quá trình lên men
- Quá trình sinh học
- Quá trình thu hồi
- Quần hợp
- Quản lý động vật hoang dã
- Quản lý hệ sinh thái
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên
- Quản lý vật hại tổng hợp (phòng chống loài hại tổng hợp)
- Quần thể
- Quần thể - đơn vị tiến hóa cơ sở
- Quần thể vi sinh vật bản địa
- Quan trắc bằng phương pháp sinh học
- Quần xã
- Quần xã khép kín
- Quần xã sinh vật đất
- Quần xã thưa (mở)
- Quang chu kỳ
- Quang phosphoryl hóa
- Rắn biển Việt Nam (phân họ Hydrophiinae)
- Rắn giun
- Rắn hổ
- Rắn lục
- Rắn nước
- Rận nước/Bo bo
- Rạn san hô
- Rắn xe điếu
- Răng cổ (phân lớp Paleoheterodonta)
- Răng khác (phân lớp Heterodonta)
- Ráy (họ)
- Rễ thứ cấp/rễ tơ
- Rệp giường (Giống Cimex)
- Rệp muội (Họ Rệp muội)
- Rết (Giống Scolopendra)
- Rết đất
- Rết tơ đất
- Rêu (ngành)
- Ribosome
- Ribozyme
- RNA ribosome (rRNA)
- RNA thông tin (mRNA)
- RNA vận chuyển (tRNA)
- Rối loạn tâm thần
- Rong câu
- Rong mơ
- Rùa
- Rùa biển (họ Cheloniidae)
- Rùa biển đầu to (loài Caretta caretta)
- Rùa da (loài Dermochelis coriacae)
- Rừng
- Rừng hỗn giao
- Rừng khép kín
- Rừng rụng lá
- Rừng thuần loài
- Ruồi ăn rệp (Họ Ruồi ăn rệp)
- Ruồi ăn sâu (Họ ruồi ăn sâu)
- Rươi đất
- Ruồi đục quả (Họ Ruồi đục quả)
- Ruồi đục trái Phương Đông
- Ruồi giấm
- Ruồi giấm thường
- Ruồi hại đậu (Họ ruồi hại đậu)
- Ruồi nhà (Họ Muscidae)
- Ruồi vàng (Họ Simulidae)
- Sắc ký
- Sắc ký ái lực
- Sắc ký lỏng khối phổ liên tiếp
- Sắc tố quang hợp
- Sán dây (lớp Cestoda)
- San hô (lớp Anthozoa)
- San hô (lớp Anthozoa)
- San hô cành (giống Pocillopora)
- San hô cứng (bộ Scleractinia)
- San hô đen (bộ Antipatharia)
- San hô đỏ
- San hô khối (họ Poritidae)
- San hô mềm (bộ Alcyonacea)
- San hô nấm (họ Fungiidae)
- San hô Sáu tia (phân lớp Hexacorallia)
- San hô Tám tia (phân lớp Octocorallia)
- Sán lá (Lớp Trematoda)
- Sán lá đơn chủ (Bộ Monogenea)
- Sán lá gan
- Sán lá song chủ (Bộ Digenea)
- Sán lông đất
- Sản phẩm trao đổi chất thứ cấp
- Sản xuất sinh khối
- Sao biển (lớp Asteroidea)
- Sao chép ADN
- Sao la
- Sâu cuốn lá lúa
- Sâu đo
- Sâu đục thân lúa
- Sâu đục thân ngô
- Sâu hồng hại bông
- Sâu khoang
- Sâu tơ
- Sâu vẽ bùa
- Sâu xanh
- Sâu xanh hại bông
- Sâu xanh hại ngô
- Sen (chi)
- Sếu
- Siêu máy tính
- Sinh học
- Sinh học bảo tồn
- Sinh học đất
- Sinh học người
- Sinh học phân tử
- Sinh học phát triển
- Sinh học tế bào
- Sinh học tính toán
- Sinh học xã hội
- Sinh khối
- Sinh khối vi sinh vật
- Sinh lý học
- Sinh lý học động vật
- Sinh lý học thực vật
- Sinh quyển
- Sinh sản
- Sinh sản đơn tính đực
- Sinh sản hữu tính (ở động vật)
- Sinh sản lưỡng tính
- Sinh sản vô phôi
- Sinh sản vô tính
- Sinh thái học
- Sinh thái học cá thể
- Sinh thái học cảnh quan
- Sinh thái học cửa sông
- Sinh thái học đất ngập mặn
- Sinh thái học đáy (biển)
- Sinh thái học hệ sinh thái
- Sinh thái học người
- Sinh thái học quần thể
- Sinh thái học quần xã
- Sinh thái học tập tính
- Sinh thái học thực nghiệm
- Sinh tổng hợp protein
- Sinh trưởng
- Sinh vật biến đổi gen (GMO)
- Sinh vật chưa có nhân điển hình, sinh vật nhân sơ
- Sinh vật di dưỡng
- Sinh vật hoại sinh
- Sinh vật nguyên sinh
- Sinh vật phân hủy/ hoại sinh
- Sinh vật quang dưỡng
- Sinh vật sản xuất sơ cấp
- Sổ tay Bergey
- Sợi nấm
- Soma (tế bào)
- Sống kị khí
- Steroid vi sinh vật
- Sự biệt hoá trực tiếp
- Sự cân bằng tự nhiên
- Sự căng thẳng
- Sự cạnh tranh và hệ số cạnh tranh
- Sự chống chịu
- Sự di trú, sự di cư
- Sự điều hòa
- Sự dư thừa hệ sinh thái
- Sự hình thành loài
- Sự không phụ thuộc mật độ
- Sự ký sinh
- Sự lựa chọn nơi sống
- Sự mọc của nấm
- Sự ngủ
- Sự nhiễm trùng
- Sự phá hủy và biến dạng nơi sống, Toàn cầu
- Sự phân bố chuẩn
- Sự phân bố theo luật số mũ
- Sự phân bố tự do "lý tưởng"
- Sự phân loại dinh dưỡng
- Sự phân mảnh nơi sống và bảo tồn
- Sự phong phú loài
- Sự phụ thuộc mật độ
- Sự thích nghi
- Sự thích nghi khí hậu, sự di thực, sự thuần hóa
- Sự thích nghi sinh thái
- Sự tiến hóa lịch sử đời sống
- Sự tuyệt chủng hàng loạt
- Sự ức chế enzyme
- Sự ưu thế
- Sự vận chuyển vật chất của nấm
- Sứa (lớp Scyphozoa)
- Sửa chữa tổn thương ADN
- Sức chịu tải
- Sục khí và khuấy trộn
- Sức khỏe hệ sinh thái
- Súng (chi)
- Tác động trước và sau phòng trừ
- Tắc kè
- tác nhân kháng vi sinh vật
- Tái bản ADN
- Tái biệt hóa
- Tái lập trình biểu hiện gen
- Tải nạp
- Tài nguyên thực vật
- Tái sinh
- Tái tổ hợp di truyền
- Tầm gửi (họ)
- Tản (nấm)
- Tần suất gen
- Tăng cường sinh học
- Tăng sinh của quần thể tế bào
- Tăng trưởng theo luật số mũ
- Tạo cây đơn bội
- Tảo Giáp (Pyrrophyte)
- Tảo Khuê (ngành Bacillariophyte)
- Tảo Lục (ngành Chlorophyte)
- Tảo Mắt (ngành Euglenophyte)
- Tảo Nâu (ngành Phaeophyte)
- Tảo nước ngọt
- Tảo Silic
- Tảo vàng
- Tảo vàng (Xanthophyte)
- Tảo Vàng ánh (ngành Chrysophyte)
- Tảo Vòng (ngành Charophyte)
- Tảo xoắn
- Tập tính học
- Tẩy trắng
- Tế bào
- Tế bào chất
- Tế bào chuyển dạng
- Tế bào có nhân điển hình (nhân thật)
- Tế bào gốc
- Tế bào gốc đa tiềm năng
- Tế bào gốc do cảm ứng
- Tế bào gốc sinh dưỡng
- Tế bào gốc trưởng thành
- Tế bào học
- Tế bào lai
- Tế bào mầm
- Tế bào thích ti
- Tế bào tiền thân
- Tế bào túi trứng mẹ
- Tế bào ung thư
- Tế bào vây trụ
- Tê giác
- Tê tê
- Thẩm tách Western
- Thảm thực vật
- Thằn lằn bóng
- Thằn lằn cá sấu
- Thân mềm chân bụng cổ (nước ngọt)
- Thân mềm chân bụng giữa (nước ngọt)
- Thân mềm đất có vỏ ?
- Thân mềm đất không vỏ
- Thành tế bào
- Tháp phản ứng biogas
- Tháp sinh thái
- Thầu dầu (họ)
- Thể đa bội; Thể dị bội
- Thể đồng hợp; thể dị hợp
- Thế hệ, lứa, đời
- Thế nước
- Thể quả (bộ phận mang bào tử)
- Thể tự dưỡng và thể khuyết dưỡng
- Thiên lý (họ)
- Thiệt bị đo đạc và kiểm soát
- Thiết bị lên men
- Thiết bị phản ứng sinh học
- Thiết kế thiết bị lên men
- Thỏ
- Thoát hơi nước
- Thời gian cần để giết chết bằng nhiệt
- Thời gian cần thiết để giết chết 90% vsv
- Thông (họ)
- Thông đất (ngành)
- Thông đỏ (họ)
- Thú ăn thịt
- Thú biển Việt Nam
- Thú có mai
- Thú có túi
- Thú đơn huyệt
- Thú học
- Thú móng guốc ngón chẵn
- Thú móng guốc ngón lẻ
- Thu nhận và tinh sạch sản phẩm lên men
- Thú nhiều răng
- Thụ phấn
- Thụ phấn chéo
- Thụ phấn in vitro
- Thú răng tấm
- Thú thiếu răng
- Thụ tinh
- Thụ tinh trong ống nghiệm
- Thư viện hệ gen
- thực khuẩn / thực khuẩn thể
- Thực nghiệm của Huffaker
- Thực vật bậc cao
- Thực vật C3
- Thực vật C4
- Thực vật CAM
- Thực vật chịu hạn
- Thực vật chịu khô (thực vật biến ẩm)
- Thực vật chịu mặn
- Thực vật dựa lửa
- Thực vật học dân tộc
- Thực vật mọng nước
- Thực vật tích kim
- Thực vật tránh khô
- Thực vật ưa bóng
- Thuốc sinh học bảo vệ thực vật
- Thuốc sinh học diệt côn trùng
- Thuốc sinh học diệt sâu/ sinh vật hại
- Thuốc trừ cỏ
- Thuốc trừ sâu sinh học
- Thường biến
- Thường xanh
- Thùy pali
- Thuỷ tinh hoá
- Thuỷ tức (lớp Hydrozoa)
- Thuyết đột biến
- Thuyết tiến hóa trung tính
- Tích lũy sinh học
- Tiêm mao
- Tiềm năng biệt hóa
- Tiến hóa
- Tiến hóa hệ sinh thái
- Tiến hóa loài người
- Tiến hóa phân tử
- Tin sinh học
- Tính đa hiệu của gen
- Tính đa năng
- Tinh đơn năng
- Tính kháng của thực vật
- Tính phức tạp của hệ sinh thái
- Tính toàn năng
- Tính toàn vẹn của hệ sinh thái
- Tính trạng
- Tình trạng bảo tồn
- Tinh trùng
- Tổ chức nghiên cứu hệ proteome người (HUPO)
- Tốc độ sinh trưởng tương đối
- Tốc độ tăng trưởng/Tốc độ tăng trưởng riêng
- Tôm biển (họ Penaeidae)
- Tôm – Cua (phân lớp Malacostracea)
- Tôm càng
- Tôm riu
- Tôm suối nước nóng
- Tổng nhiệt độ hữu hiệu
- Tra đổi chất axit ở Crassulaceae
- Trai cánh (phân lớp Pteriomorpha)
- Trai cóc
- Trai nước ngọt hóa thạch
- Trai sông
- Trám (họ)
- Trạng thái cân bằng di truyền
- Trao đổi chất
- Trao đổi chéo
- Trĩ
- Tri thức bản địa về thực vật
- Trinh sản
- Trồng nấm
- Trụ dưới lá mầm
- Trúc đào (họ)
- Trùng bánh xe/luân trùng (nước ngọt)
- Trùng bào tử (phân ngành Apicomplexa)
- Trùng roi
- Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học Quốc gia
- Trùng tiêm mao (phân ngành Ciliophora)
- Tự làm mới
- Tuế (chi)
- Túi bào tử bốn
- Túi phối tử
- Túi, nang
- Tương tác gen
- Tương tác vi sinh vật
- Tuyển khoáng sinh học
- Tuyển khoáng tại chỗ
- Tuyến trùng Araeolaimida
- Tuyến trùng Cephalobomorpha
- Tuyến trùng Chromadorea
- Tuyến trùng Chromadoria
- Tuyến trùng Desmodorida
- Tuyến trùng Desmoscolecida
- Tuyến trùng Dioctophymatida
- Tuyến trùng Dorylaimia
- Tuyến trùng Dorylaimida
- Tuyến trùng Drilonematomorpha
- Tuyến trùng Enoplea (lớp)
- Tuyến trùng Enoplida
- Tuyến trùng gây chết côn trùng
- Tuyến trùng học nông nghiệp
- Tuyến trùng Isolaimida
- Tuyến trùng Marimerpithida
- Tuyến trùng Mermithida
- Tuyến trùng Monhysterida
- Tuyến trùng Mônnchida
- Tuyến trùng Muspiceida
- Tuyến trùng Plectida
- Tuyến trùng Rhabditida
- Tuyến trùng sống tự do
- Tuyến trùng Trichinellida
- Tuyến trùng Tylenchina
- Tuyến trùng Tylenchomorpha
- Tuyệt chủng
- Tỷ suất sinh sản, độ sinh sản, chỉ số đẻ
- Ty thể
- Ủ tươi
- Ủ, nuôi
- Ung thư
- Ưu thế lai
- Vắc xin
- Vắc xin ADN
- Vắc xin ăn được
- Vắc xin bất hoạt
- Vắc xin cộng hợp
- Vắc xin đa giá
- Vắc xin điều trị
- Vắc xin đơn giá
- Vắc xin dự phòng
- Vắc xin dưới đơn vị
- Vắc xin giải độc tố
- Vắc xin nhược độc
- Vật ăn thịt/mồi
- Vật bám
- Vật chủ
- Vật liệu composit sinh học
- Vật tiêu thụ thứ cấp
- Vật truyền bệnh
- Ve (Bộ Acarina)
- Ve cứng đất
- Ve đất lỗ thở trước
- Ve giáp đất
- Ve mò mạt đất
- Ve nguyên thủy đất
- Vec-tơ, ký sinh
- Vẹt
- Vi ghép
- Vi khuẩn
- Vi khuẩn chính thức
- Vi khuẩn cổ
- Vi khuẩn đường ruột
- Vi khuẩn trượt
- Vi môi trường
- Vi nhân giống
- Vi nhân giống quang tự dưỡng
- Vi sinh vật
- Vi sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt
- Vi sinh vật cơ hội
- Vi sinh vật công nghiệp
- Vi sinh vật học
- Vi sinh vật tái tổ hợp
- Vi sinh vật ưa điều kiện cực trị
- Vi sinh vật ưa điều kiện trung tính
- Vi sinh vật ưu ấm
- Vi tiêm
- Viện Tin-Sinh học châu Âu
- Virus
- Virus gây thiếu hụt miễn dịch ở người
- Vitamin
- Vitamin và các chất điều hòa sinh trưởng vi sinh vật
- Vỏ (ở bên ngoài thành tế bào vi khuẩn)
- Vòi voi (Họ Vòi voi)
- Vốn gen
- Vùng đệm, vùng tiếp giáp
- Vùng khu hệ động vật
- Vùng nhậy cảm môi trường khu hệ động vật mặt đáy
- Vùng rễ
- Vùng sống (vùng cư trú)
- Vùng triều
- Xác định protein
- Xác định số lượng có thể có
- Xác định trình tự de novo
- Xén tóc (Họ Xén tóc)
- Xenluloz
- Xét nghiệm vi sinh vật
- Xoan (họ)
- Xử lý bằng vùng rễ thực vật
- Xử lý chất thải bằng công nghệ vi sinh vật
- Xử lý sinh học bên ngoài vị trí ô nhiễm
- Xử lý sinh học tại vị trí ô nhiễm
- Xúc tu
- Xương vách
- Yến
- Yếu tố di truyền vận động
- Yếu tố sinh học
- Yếu tố vô sinh
- Họ và tên
- Alexander Nikolayevich Scriabin
- Aristotle
- Charles Darwin
- C Elton
- Frederick Sanger
- G.F. Gause
- Gregor Mendel
- E.H. Haeckel
- I. Darevsky
- I. P. Pavlov*
- James Watson, Francis Crick và Maurice Wilkins*
- J.B. Lamarck
- Antony van Leeuwenhoek
- I. I. Mechnikv*
- A. J. Lotka
- M.C. Gilyarov
- Makoto M. Watanabe
- Matthias Mann*
- Michael Smith & B. M. Kary*
- M. Morikawa
- A.J. Nicholson
- Osamu Shimomura*
- Luis Pasteur
- Peter Mitchell
- R. Bourret
- Shinya Yamanaka & John Gurdon*
- Thomas Hunt Morgan
- Trevor Thorpe & Hinde*
- A. Takhtajan
- V. Volterra
- Yersin Alexander Emile Jea
- Đặng Văn Ngữ
- Đào Văn Tiến
- Dương Hữu Thời
- Các nhà Sinh học và Công nghệ sinh học tiêu biểu khác của Việt Nam
- Các nhà Sinh học và Công nghệ sinh học nước ngoài khác có nhiều đóng góp cho Việt Nam
- Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
- Liên minh bảo tồn thiên nhiên quốc tế
- Tổ chức bảo tồn quốc tế
- Tổ chức bảo vệ đại dương thế giới
- Tổ chức cứu hộ động vật thế giới
- Tổ chức động và thực vật quốc tế
- Quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên
- Tổ chức quốc tế bảo tồn đất ngập nước
- Trung tâm Giám sát Bảo tồn quốc tế
- Các khoa sinh học của Việt Nam
- Hội các ngành sinh học Việt Nam
- Ủy ban quốc tế về các khu bảo tồn
- Viện Công nghệ Môi trường
- Viện Công nghệ sinh học
- Viện Nghiên cứu Hệ gen
- Viện nghiên cứu khoa học Tây Nguyên
- Viện sinh học nhiệt đới
- Viện Sinh thái học miền Nam
- Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
- Viện Tài nguyên và Môi trường – ĐHQGHN