Khác biệt giữa các bản “Ngữ pháp”
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Ngữ pháp''' là những quy tắc xử lí kết cấu [[ngôn ngữ]]. | '''Ngữ pháp''' là những quy tắc xử lí kết cấu [[ngôn ngữ]]. | ||
==Thuật ngữ== | ==Thuật ngữ== | ||
− | '''Ngữ pháp''' (語法), '''ngữ phạm''' (語範), '''văn pháp''' (文法), '''văn phạm''' (文範) là những cách diễn dịch thuật ngữ [[Hi Lạp]] ''γραμματικὴ τέχνη'', tạm hiểu như "trước thuật, nghệ thuật tu từ". | + | '''Ngữ pháp''' (語法), '''ngữ phạm''' (語範), '''văn pháp''' (文法), '''văn phạm''' (文範) là những cách diễn dịch thuật ngữ [[Hi Lạp]] ''γραμματικὴ τέχνη'', tạm hiểu như "trước thuật, nghệ thuật tu từ". Cũng vì thế, ngữ pháp thường song hành [[văn chương]] trong trường kì [[lịch sử]] [[văn minh]]. |
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
* [[Văn chương]] | * [[Văn chương]] |
Phiên bản lúc 03:16, ngày 31 tháng 10 năm 2020
Ngữ pháp là những quy tắc xử lí kết cấu ngôn ngữ.
Thuật ngữ
Ngữ pháp (語法), ngữ phạm (語範), văn pháp (文法), văn phạm (文範) là những cách diễn dịch thuật ngữ Hi Lạp γραμματικὴ τέχνη, tạm hiểu như "trước thuật, nghệ thuật tu từ". Cũng vì thế, ngữ pháp thường song hành văn chương trong trường kì lịch sử văn minh.