Sửa đổi Triều Nguyễn/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
Tờ chiếu thoái vị 30 tháng 08 năm 1945 được coi như kết thúc triều Nguyễn hoặc toàn bộ nền quân chủ [[An Nam]]. | Tờ chiếu thoái vị 30 tháng 08 năm 1945 được coi như kết thúc triều Nguyễn hoặc toàn bộ nền quân chủ [[An Nam]]. | ||
==Lịch đại quân chủ== | ==Lịch đại quân chủ== | ||
− | |||
{|class="wikitable" | {|class="wikitable" | ||
− | !Chân dung | + | !Chân dung |
+ | !Miếu hiệu | ||
+ | !Thụy hiệu | ||
+ | !Niên hiệu | ||
+ | !Thời gian | ||
+ | !Danh húy | ||
+ | !An táng | ||
|- | |- | ||
|[[Hình:Emperor Gia Long.jpg|100px]] | |[[Hình:Emperor Gia Long.jpg|100px]] | ||
− | | | + | |Thế Tổ||Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống<br>Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công<br>Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế |
|Gia Long | |Gia Long | ||
− | |1802-20||Nguyễn Phúc Chủng<br>Nguyễn Phúc Noãn | + | |1802-20||Nguyễn Phúc Chủng<br>Nguyễn Phúc Noãn<br>Nguyễn Phúc Ánh |
|Thiên Thọ lăng | |Thiên Thọ lăng | ||
|- | |- | ||
|[[Hình:Minh Mang.gif|100px]] | |[[Hình:Minh Mang.gif|100px]] | ||
− | | | + | |Thánh Tổ||Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức<br>Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành<br>Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế |
|Minh Mệnh | |Minh Mệnh | ||
− | |1820-41||Nguyễn Phúc Đởm | + | |1820-41||Nguyễn Phúc Đởm<br>Nguyễn Phúc Hiểu |
|Hiếu lăng | |Hiếu lăng | ||
|- | |- | ||
|<center>·</center> | |<center>·</center> | ||
− | | | + | |Hiến Tổ||Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu<br>Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công<br>Thánh-triết Chương hoàng-đế |
|Thiệu Trị | |Thiệu Trị | ||
− | |1841-7||Nguyễn Phúc Dung | + | |1841-7||Nguyễn Phúc Dung<br>Nguyễn Phúc Tuyền |
|Xương lăng | |Xương lăng | ||
|- | |- | ||
|[[Hình:Tu-duc empereur d'Annam mort le 17 juillet 1883.jpg|100px]] | |[[Hình:Tu-duc empereur d'Annam mort le 17 juillet 1883.jpg|100px]] | ||
− | | | + | |Dực Tôn||Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu<br>Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược<br>Duệ-văn Anh hoàng-đế |
|Tự Đức | |Tự Đức | ||
− | |1847-83||Nguyễn | + | |1847-83||Nguyễn Phước Thì |
|Khiêm lăng | |Khiêm lăng | ||
|- | |- | ||
|<center>·</center> | |<center>·</center> | ||
− | | | + | |Cung Tôn||Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh<br>Huệ hoàng-đế |
|Tự Đức | |Tự Đức | ||
|1883||<center>·</center> | |1883||<center>·</center> | ||
Dòng 44: | Dòng 49: | ||
|[[Hình:Hiep Hoa.jpg|100px]] | |[[Hình:Hiep Hoa.jpg|100px]] | ||
|Phế đế||Trang-cung Văn-lãng quận-vương | |Phế đế||Trang-cung Văn-lãng quận-vương | ||
− | | | + | |Hiệp Hòa |
− | |1883||Nguyễn | + | |1883||Nguyễn Phước Thăng |
|Trang Cung lăng | |Trang Cung lăng | ||
|- | |- | ||
|[[Hình:Kien Phuc.jpg|100px]] | |[[Hình:Kien Phuc.jpg|100px]] | ||
− | | | + | |Giản Tôn||Thiệu-đức Chí-hiếu Uyên-duệ Nghị hoàng-đế |
|Kiến Phúc | |Kiến Phúc | ||
|1883-4||Nguyễn Phúc Hạo | |1883-4||Nguyễn Phúc Hạo | ||
Dòng 56: | Dòng 61: | ||
|[[Hình:Ham Nghi.jpg|100px]] | |[[Hình:Ham Nghi.jpg|100px]] | ||
|<center>·</center>||<center>·</center> | |<center>·</center>||<center>·</center> | ||
− | | | + | |Hàm Nghi |
|1884-5||Nguyễn Phước Minh | |1884-5||Nguyễn Phước Minh | ||
− | |Nghĩa | + | |Nghĩa địa [[Thonac]] ([[Pháp]]) |
|- | |- | ||
|[[Hình:DongKhanh.jpg|100px]] | |[[Hình:DongKhanh.jpg|100px]] | ||
− | | | + | |Cảnh Tôn||Phối-thiên Minh-vận Hiếu-đức Nhơn-võ<br>Vĩ-công Hoằng-liệt Thông-triết Mẫn-huệ<br>Thuần hoàng-đế |
|Đồng Khánh | |Đồng Khánh | ||
|1885-9||Nguyễn Phước Biện | |1885-9||Nguyễn Phước Biện | ||
Dòng 68: | Dòng 73: | ||
|[[Hình:Emperor Thanh Thai.jpg|100px]] | |[[Hình:Emperor Thanh Thai.jpg|100px]] | ||
|<center>·</center>||Hoài Trạch công | |<center>·</center>||Hoài Trạch công | ||
− | | | + | |Thành Thái |
|1889-1907||Nguyễn Phước Thiều | |1889-1907||Nguyễn Phước Thiều | ||
|An lăng | |An lăng | ||
Dòng 74: | Dòng 79: | ||
|[[Hình:Vua Duy Tan nho.jpg|100px]] | |[[Hình:Vua Duy Tan nho.jpg|100px]] | ||
|<center>·</center>||<center>·</center> | |<center>·</center>||<center>·</center> | ||
− | | | + | |Duy Tân |
|1907-16||Nguyễn Phước Hoàng | |1907-16||Nguyễn Phước Hoàng | ||
|An lăng | |An lăng | ||
|- | |- | ||
|[[Hình:Roi-Khai-Dinh.jpg|100px]] | |[[Hình:Roi-Khai-Dinh.jpg|100px]] | ||
− | | | + | |Hoằng Tôn||Tự-thiên Gia-vận Thánh-minh Thần-trí<br>Nhơn-hiếu Thành-kính Di-mô Thừa-liệt<br>Tuyên hoàng-đế |
|Khải Định | |Khải Định | ||
|1916-25||Nguyễn Phước Tuấn | |1916-25||Nguyễn Phước Tuấn | ||
Dòng 86: | Dòng 91: | ||
|[[Hình:Emperor Bảo Đại.jpg|100px]] | |[[Hình:Emperor Bảo Đại.jpg|100px]] | ||
|<center>·</center>||<center>·</center> | |<center>·</center>||<center>·</center> | ||
− | | | + | |Bảo Đại |
|1926-45||Nguyễn Phước Thiển | |1926-45||Nguyễn Phước Thiển | ||
− | |Nghĩa | + | |Nghĩa địa Passy ([[Pháp]]) |
|} | |} | ||
− | |||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
* [[Lịch sử Việt Nam]] | * [[Lịch sử Việt Nam]] |