Sửa đổi Nhà máy nhiệt điện
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[Hình:PowerStation4.svg|nhỏ|giữa|800px|Sơ đồ một số thành phần chính của một nhà máy nhiệt điện đốt than phun (PCC): (1) tháp làm mát, (2) bơm nước làm mát, (3) đường điện (3 pha), (4) [[biến thế]] (3 pha), (5) [[máy phát điện]] (3 pha), (6) tuabin hạ áp, (7) bơm nước ngưng, (8) bình ngưng, (9) tuabin trung áp, (10) van hơi, (11) tuabin cao áp, (12) bộ loại khí, (13) bình gia nhiệt, (14) băng chuyền than, (15) hứng than, (16) hệ phun bột than, (17) nồi hơi, (18) hệ thải xỉ, (19) giàn quá nhiệt, (20) quạt gió, (21) hối nhiệt, (22) đường cấp khí, (23) bộ trao đổi nhiệt, (24) gia nhiệt cấp khí, (25) bộ khử bụi, (26) quạt khói, (27) ống khói, (28) bơm nước cấp; (Q) nhiệt lượng tỏa ra từ nhiên liệu, tiêu thụ bởi nhà máy, (D) phụ tải hơi của lò hơi, (D<sub>0</sub>) tiêu hao nhiệt hơi cho tuabin, (D<sub>L</sub>) tổn thất nhiệt hơi trên đường ống, (D<sub>K</sub>) nhiệt lượng của hơi đưa vào bình ngưng, (E) điện năng sản xuất được, (E<sub>0</sub>) điện năng cung cấp cho các hộ tiêu dùng (thấp hơn E, một phần do trích lại cho nhà máy điện tự dùng, để vận hành các bơm và các hệ thống khác), (Q<sub>K</sub>) tổn thất nhiệt làm mát bình ngưng.]] | [[Hình:PowerStation4.svg|nhỏ|giữa|800px|Sơ đồ một số thành phần chính của một nhà máy nhiệt điện đốt than phun (PCC): (1) tháp làm mát, (2) bơm nước làm mát, (3) đường điện (3 pha), (4) [[biến thế]] (3 pha), (5) [[máy phát điện]] (3 pha), (6) tuabin hạ áp, (7) bơm nước ngưng, (8) bình ngưng, (9) tuabin trung áp, (10) van hơi, (11) tuabin cao áp, (12) bộ loại khí, (13) bình gia nhiệt, (14) băng chuyền than, (15) hứng than, (16) hệ phun bột than, (17) nồi hơi, (18) hệ thải xỉ, (19) giàn quá nhiệt, (20) quạt gió, (21) hối nhiệt, (22) đường cấp khí, (23) bộ trao đổi nhiệt, (24) gia nhiệt cấp khí, (25) bộ khử bụi, (26) quạt khói, (27) ống khói, (28) bơm nước cấp; (Q) nhiệt lượng tỏa ra từ nhiên liệu, tiêu thụ bởi nhà máy, (D) phụ tải hơi của lò hơi, (D<sub>0</sub>) tiêu hao nhiệt hơi cho tuabin, (D<sub>L</sub>) tổn thất nhiệt hơi trên đường ống, (D<sub>K</sub>) nhiệt lượng của hơi đưa vào bình ngưng, (E) điện năng sản xuất được, (E<sub>0</sub>) điện năng cung cấp cho các hộ tiêu dùng (thấp hơn E, một phần do trích lại cho nhà máy điện tự dùng, để vận hành các bơm và các hệ thống khác), (Q<sub>K</sub>) tổn thất nhiệt làm mát bình ngưng.]] | ||
− | Sơ đồ | + | Sơ đồ công nghệ của nhà máy khí hóa tích hợp nhà máy điện chu trình hỗn hợp (IGCC): |
− | [[Hình: | + | [[Hình:IGCC diagram.svg|nhỏ|giữa|800px|Sơ đồ một số thành phần chính của một nhà máy khí hóa tích hợp nhà máy điện chu trình hỗn hợp (IGCC)]] |
Ví dụ về một sơ đồ nhiệt của một nhà máy điện theo công nghệ PCC, nhà máy điện Staudinger ở [[Đức]]: | Ví dụ về một sơ đồ nhiệt của một nhà máy điện theo công nghệ PCC, nhà máy điện Staudinger ở [[Đức]]: | ||
[[Hình:Wärmeschaltbild KW Staudinger.jpg|nhỏ|giữa|800px|Sơ đồ nhiệt của nhà máy điện Staudinger ở [[Đức]]]] | [[Hình:Wärmeschaltbild KW Staudinger.jpg|nhỏ|giữa|800px|Sơ đồ nhiệt của nhà máy điện Staudinger ở [[Đức]]]] | ||
− | |||
− | |||
− | |||
==Tài liệu tham khảo== | ==Tài liệu tham khảo== |