Sửa đổi Kỷ Jura
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | <indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | ||
− | + | [[File:Pangaea 200Ma.jpg|thumb|upright=1.3|[[Siêu lục địa Pangaea]] tại điểm khởi đầu kỷ Jura, khoảng 200 triệu năm trước]] | |
− | + | '''Kỷ Jura''' là [[kỷ địa chất]] kéo dài 56 triệu năm từ lúc [[kỷ Trias]] kết thúc 201 triệu năm trước đến khi [[kỷ Creta]] bắt đầu 145 triệu năm trước.{{sfn|Foster|2020|pp=4-5}}{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=209}} Kỷ này được đặt tên theo [[dãy núi Jura]] nằm dọc biên giới giữa Pháp và Thụy Sĩ.{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=209}}{{sfn|Ogg|Ogg|Gradstein|2016|p=151}} Kỷ Jura cấu thành giai đoạn giữa của [[đại Trung Sinh]] hay còn được gọi là thời đại khủng long.<ref>{{cite web | url = https://www.accessscience.com/content/mesozoic-marine-reptiles/YB081320 | title = Mesozoic marine reptiles | last = O’Keefe | first = F. Robin | website = AccessScience | publisher = McGraw-Hill Professional | doi = 10.1036/1097-8542.YB081320 | access-date = 5 January 2022}}</ref><ref>{{cite journal | last1 = Motani | first1 = Ryosuke | title = The Evolution of Marine Reptiles | journal = Evolution: Education and Outreach | date = 19 May 2009 | volume = 2 | issue = 2 | pages = 224–235 | doi = 10.1007/s12052-009-0139-y | s2cid = 44043921 | doi-access = free}}</ref> | |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | '''Kỷ Jura''' là | ||
− | Kỷ Jura bắt đầu với [[sự kiện tuyệt chủng Trias–Jura]], một trong những vụ tuyệt chủng hàng loạt lớn nhất [[liên đại Hiển Sinh]].<ref>{{cite book | editor1-first = Virgil L. | editor1-last = Sharpton | editor2-first = Peter D. | editor2-last = Ward | title = Geological Society of America Special Papers | last = Hallam | first = A. | chapter = The end-Triassic mass extinction event | date = 1990 | pages = 577–584 | publisher = Geological Society of America | doi = 10.1130/SPE247-p577}}</ref><ref name="DengLuXu">{{cite journal | last1 = Deng | first1 = Shenghui | last2 = Lu | first2 = Yuanzheng | last3 = Xu | first3 = Daoyi | title = Progress and review of the studies on the end-Triassic mass extinction event | journal = Science in China Series D: Earth Sciences | date = December 2005 | volume = 48 | issue = 12 | pages = 2049–2060 | doi = 10.1360/082005-106 | s2cid = 128660096}}</ref> Sự kiện mà có nguyên nhân chủ yếu từ hoạt động núi lửa đã tác động nặng nề lên các hệ sinh thái với ước tính 80% số loài bị diệt vong.<ref>{{cite journal | last1 = Tegner | first1 = Christian | last2 = Marzoli | first2 = Andrea | last3 = McDonald | first3 = Iain | last4 = Youbi | first4 = Nasrrddine | last5 = Lindström | first5 = Sofie | title = Platinum-group elements link the end-Triassic mass extinction and the Central Atlantic Magmatic Province | journal = Scientific Reports | date = 26 February 2020 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1038/s41598-020-60483-8 | pmid = 32103087 | pmc = 7044291 | s2cid = 211479099 | doi-access = free}}</ref> [[Khủng long]], với việc mọi tổ tiên và họ hàng đều tuyệt chủng, đã vươn lên đa dạng hóa nhanh chóng trong kỷ Jura.{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=217}} | + | Kỷ Jura bắt đầu với [[sự kiện tuyệt chủng Trias–Jura]], một trong những vụ tuyệt chủng hàng loạt lớn nhất [[liên đại Hiển Sinh]].<ref>{{cite book | editor1-first = Virgil L. | editor1-last = Sharpton | editor2-first = Peter D. | editor2-last = Ward | title = Geological Society of America Special Papers | last = Hallam | first = A. | chapter = The end-Triassic mass extinction event | date = 1990 | pages = 577–584 | publisher = Geological Society of America | doi = 10.1130/SPE247-p577}}</ref><ref name="DengLuXu">{{cite journal | last1 = Deng | first1 = Shenghui | last2 = Lu | first2 = Yuanzheng | last3 = Xu | first3 = Daoyi | title = Progress and review of the studies on the end-Triassic mass extinction event | journal = Science in China Series D: Earth Sciences | date = December 2005 | volume = 48 | issue = 12 | pages = 2049–2060 | doi = 10.1360/082005-106 | s2cid = 128660096}}</ref> Sự kiện mà có nguyên nhân chủ yếu từ hoạt động núi lửa đã tác động nặng nề lên các hệ sinh thái với ước tính 80% số loài bị diệt vong.<ref>{{cite journal | last1 = Tegner | first1 = Christian | last2 = Marzoli | first2 = Andrea | last3 = McDonald | first3 = Iain | last4 = Youbi | first4 = Nasrrddine | last5 = Lindström | first5 = Sofie | title = Platinum-group elements link the end-Triassic mass extinction and the Central Atlantic Magmatic Province | journal = Scientific Reports | date = 26 February 2020 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1038/s41598-020-60483-8 | pmid = 32103087 | pmc = 7044291 | s2cid = 211479099 | doi-access = free}}</ref> [[Khủng long]], với việc mọi tổ tiên và họ hàng đều tuyệt chủng, đã vươn lên đa dạng hóa nhanh chóng trong kỷ Jura.{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=217}} Chúng là động vật có xương sống lớn và nổi bật nhất, bên cạnh những loài vật hưng thịnh khác như cá sấu, rùa, hay [[thú]].{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=217}} Ở biển và đại dương nông, sinh vật đông đảo là cá, [[động vật thân mềm]], cùng những bò sát bơi quan hệ gần với khủng long như [[ichthyosaur]] (ngư long) và [[plesiosaur]] (xà đầu long).{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=217}} [[Chim]] lần đầu xuất hiện vào kỷ Jura,{{sfn|Rafferty|2010|p=141}} chúng tiến hóa từ [[khủng long chân thú]].<ref>{{cite journal | last1 = Brusatte | first1 = Stephen L. | last2 = O’Connor | first2 = Jingmai K. | last3 = Jarvis | first3 = Erich D. | title = The Origin and Diversification of Birds | journal = Current Biology | date = October 2015 | volume = 25 | issue = 19 | pages = R888–R898 | doi = 10.1016/j.cub.2015.08.003 | pmid = 26439352 | s2cid = 3099017 | doi-access = free}}</ref> |
− | Không như nhiều sinh vật biển hay động vật bốn chân trên cạn, thực vật mặt đất không bị tuyệt chủng hàng loạt tại điểm chuyển giao giữa kỷ Trias và kỷ Jura.<ref>{{cite journal | last1 = Lucas | first1 = Spencer G. | last2 = Tanner | first2 = Lawrence H. | title = End-Triassic nonmarine biotic events | journal = Journal of Palaeogeography | date = October 2015 | volume = 4 | issue = 4 | pages = 331–348 | doi = 10.1016/j.jop.2015.08.010 | s2cid = 129352230 |doi-access = free}}</ref> Trong kỷ Jura, rừng mưa nhiệt đới không tồn tại do khí hậu khô cằn ở miền xích đạo.{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=218}} Thống trị hệ sinh thái trên cạn là [[thực vật hạt trần]]{{sfn|Rafferty|2010|p=141}} bao gồm các nhóm [[tuế]], [[thông]], [[ | + | Không như nhiều sinh vật biển hay động vật bốn chân trên cạn, thực vật mặt đất không bị tuyệt chủng hàng loạt tại điểm chuyển giao giữa kỷ Trias và kỷ Jura.<ref>{{cite journal | last1 = Lucas | first1 = Spencer G. | last2 = Tanner | first2 = Lawrence H. | title = End-Triassic nonmarine biotic events | journal = Journal of Palaeogeography | date = October 2015 | volume = 4 | issue = 4 | pages = 331–348 | doi = 10.1016/j.jop.2015.08.010 | s2cid = 129352230 |doi-access = free}}</ref> Trong kỷ Jura, rừng mưa nhiệt đới không tồn tại do khí hậu khô cằn ở miền xích đạo.{{sfn|Torsvik|Cocks|2016|p=218}} Thống trị hệ sinh thái trên cạn là [[thực vật hạt trần]]{{sfn|Rafferty|2010|p=141}} bao gồm các nhóm [[tuế]] (cycad), [[thông]] (conifer), [[ginkgo]], và [[gnetophyte]].<ref>{{cite journal | last1 = Wang | first1 = Xiao-Quan | last2 = Ran | first2 = Jin-Hua | title = Evolution and biogeography of gymnosperms | journal = Molecular Phylogenetics and Evolution | date = June 2014 | volume = 75 | pages = 24–40 | doi = 10.1016/j.ympev.2014.02.005 | pmid = 24565948 | s2cid = 4662571}}</ref> Tuế rất phổ biến và đạt đến sự đa dạng cao nhất, khiến cho kỷ Jura còn được gọi là thời đại tuế.<ref>{{cite book | editor1-first = Bir | editor1-last = Bahadur | editor2-first = Manchikatla Venkat | editor2-last = Rajam | editor3-first = Leela | editor3-last = Sahijram | editor4-first = K.V. | editor4-last = Krishnamurthy | title = Plant Biology and Biotechnology | last1 = Goel | first1 = Anil K. | last2 = Khuraijam | first2 = J. S. | chapter = Cycads: An Overview | date = 2015 | pages = 349–360 | publisher = Springer India | doi = 10.1007/978-81-322-2286-6_14}}</ref>{{sfn|Rafferty|2010|p=155}} |
− | + | Xuyên suốt kỷ Jura, cũng như hầu hết đại Trung Sinh, những cánh rừng rậm rạp mọc lên gần hai cực và đón ánh nắng liên tục trong hàng tháng.<ref name="SellwoodValdes"/> Mực nước biển nhiều lúc cao hơn ngày nay gần 100 m và đại dương nhìn chung ấm hơn.{{sfn|Foster|2020|p=48}} Dưới đại dương sâu, nhiệt độ cao hơn ngày nay khoảng 8 °C.<ref name="SellwoodValdes"/> Khí hậu toàn cầu ấm hơn khoảng 5 đến 10 °C, tạo độ ẩm không khí cao và tăng cường đáng kể [[chu kỳ thủy văn]].<ref name="SellwoodValdes"/> Mưa chủ yếu diễn ra ở [[đại dương]], để cho những [[hoang mạc]] lớn mở rộng trong lục địa.<ref name="SellwoodValdes"/> Các [[phiến băng]] cực hay [[chỏm băng]] mặt đất hầu như không tồn tại do nhiệt độ mùa hè cao.<ref name="SellwoodValdes"/> Khí hậu ấm áp đi kèm với nồng độ CO<sub>2</sub> khí quyển cao gấp ít nhất bốn lần ngày nay.<ref name="SellwoodValdes">{{cite journal | last1 = Sellwood | first1 = Bruce W. | last2 = Valdes | first2 = Paul J. | title = Jurassic climates | journal = Proceedings of the Geologists' Association | date = January 2008 | volume = 119 | issue = 1 | pages = 5–17 | doi = 10.1016/S0016-7878(59)80068-7}}</ref> | |
− | |||
− | |||
− | |||
{{clear}} | {{clear}} | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
== Tham khảo == | == Tham khảo == | ||
{{reflist}} | {{reflist}} | ||
− | |||
=== Sách === | === Sách === | ||
− | *{{cite book | first1 = Trond H. | last1 = Torsvik | first2 = L. Robin M. | last2 = Cocks | date = 2016 | title = Earth History and Palaeogeography | publisher = Cambridge University Press | isbn = 978-1-107-10532-4 | url = https:// | + | *{{cite book | first1 = Trond H. | last1 = Torsvik | first2 = L. Robin M. | last2 = Cocks | date = 2016 | title = Earth History and Palaeogeography | publisher = Cambridge University Press | isbn = 978-1-107-10532-4 | doi = 10.1017/9781316225523 | url = https://www.cambridge.org/core/books/earth-history-and-palaeogeography/076D4FCFCEE4CAE6F8EF3B449594DD50}} |
*{{cite book | first = John | last = Foster | date = 2020 | title = Jurassic West, Second Edition: The Dinosaurs of the Morrison Formation and Their World | publisher = Indiana University Press | isbn = 978-0-253-05158-5 | url = https://iupress.org/9780253051578/jurassic-west-second-edition/}} | *{{cite book | first = John | last = Foster | date = 2020 | title = Jurassic West, Second Edition: The Dinosaurs of the Morrison Formation and Their World | publisher = Indiana University Press | isbn = 978-0-253-05158-5 | url = https://iupress.org/9780253051578/jurassic-west-second-edition/}} | ||
− | *{{cite book | first1 = James G. | last1 = Ogg | first2 = Gabi M. |last2 = Ogg | first3 = Felix M. | last3 = Gradstein | date = 2016 | title = A Concise Geologic Time Scale: 2016 | publisher = Elsevier | isbn = 978-0-444-63771-0 | url = https:// | + | *{{cite book | first1 = James G. | last1 = Ogg | first2 = Gabi M. |last2 = Ogg | first3 = Felix M. | last3 = Gradstein | date = 2016 | title = A Concise Geologic Time Scale: 2016 | publisher = Elsevier | isbn = 978-0-444-63771-0 | doi = 10.1016/C2009-0-64442-1 | url = https://www.sciencedirect.com/book/9780444637710/a-concise-geologic-time-scale}} |
*{{cite book | editor-last = Rafferty | editor-first = John P. | date = 2010 | title = The Mesozoic Era: Age of Dinosaurs | publisher = Britannica Educational Publishing | isbn = 978-1-6153-0103-4 | url = https://rosenpublishing.com/product/mesozoic-era}} | *{{cite book | editor-last = Rafferty | editor-first = John P. | date = 2010 | title = The Mesozoic Era: Age of Dinosaurs | publisher = Britannica Educational Publishing | isbn = 978-1-6153-0103-4 | url = https://rosenpublishing.com/product/mesozoic-era}} |