Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Thế Tổ”
Dòng 7: Dòng 7:
 
* Thụy hiệu : '''Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế''' (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝)
 
* Thụy hiệu : '''Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế''' (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝)
 
* Miếu hiệu : '''Thế Tổ''' (世祖)
 
* Miếu hiệu : '''Thế Tổ''' (世祖)
* An táng : '''Thiên thọ lăng''' (天授陵)
+
* An táng : '''Thiên Thọ lăng''' (天授陵)
 
==Sinh bình==
 
==Sinh bình==
 
==Tham khảo==
 
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 05:52, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Thế Tổhoàng đế sáng lập triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phúc Chủng (阮福種), Nguyễn Phúc Noãn (阮福暖), Nguyễn Phúc Ánh (阮福暎)
  • Tước hiệu : An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝)
  • Niên hiệu : Gia Long (嘉隆)
  • Thụy hiệu : Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝)
  • Miếu hiệu : Thế Tổ (世祖)
  • An táng : Thiên Thọ lăng (天授陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết