Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Thánh Tổ”
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Đởm''' (阮福膽), '''Nguyễn Phúc Hiểu''' (阮福晈)
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Đởm''' (阮福膽), '''Nguyễn Phúc Hiểu''' (阮福晈)
 +
* Tước hiệu : Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
 
* Niên hiệu : '''Minh Mệnh''' (明命)
 
* Niên hiệu : '''Minh Mệnh''' (明命)
 
* Thụy hiệu : '''Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế''' (體天昌運至孝純德文武明斷創述大成厚澤豐功仁皇帝)
 
* Thụy hiệu : '''Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế''' (體天昌運至孝純德文武明斷創述大成厚澤豐功仁皇帝)

Phiên bản lúc 05:54, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Thánh Tổhoàng đế thứ nhì triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phúc Đởm (阮福膽), Nguyễn Phúc Hiểu (阮福晈)
  • Tước hiệu : Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
  • Niên hiệu : Minh Mệnh (明命)
  • Thụy hiệu : Thể-thiên Xương-vận Chí-hiếu Thuần-đức Văn-võ Minh-đoán Sáng-thuật Đại-thành Hậu-trạch Phong-công Nhơn hoàng-đế (體天昌運至孝純德文武明斷創述大成厚澤豐功仁皇帝)
  • Miếu hiệu : Thánh Tổ (聖祖)
  • An táng : Hiếu lăng (孝陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết