Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Hoằng Tôn”
Dòng 2: Dòng 2:
 
'''Nguyễn Hoằng Tôn''' là [[hoàng đế]] thứ 12 [[triều Nguyễn]].
 
'''Nguyễn Hoằng Tôn''' là [[hoàng đế]] thứ 12 [[triều Nguyễn]].
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Tuấn''' (阮福晙)
+
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Bửu Đảo''' (阮福寶嶹)
* Biểu tự : '''Bửu Đảo''' (寶嶹)
+
* Phổ danh : '''Nguyễn Phước Tuấn''' (阮福晙)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?
 
* Niên hiệu : '''Khải Định''' (啓定)
 
* Niên hiệu : '''Khải Định''' (啓定)

Phiên bản lúc 04:43, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Hoằng Tônhoàng đế thứ 12 triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phước Bửu Đảo (阮福寶嶹)
  • Phổ danh : Nguyễn Phước Tuấn (阮福晙)
  • Ngụy danh : ?
  • Niên hiệu : Khải Định (啓定)
  • Thụy hiệu : Tự-thiên Gia-vận Thánh-minh Thần-trí Nhơn-hiếu Thành-kính Di-mô Thừa-liệt Tuyên hoàng-đế (嗣天嘉運聖明神智仁孝誠敬貽謨承烈宣皇帝宣皇帝)
  • Miếu hiệu : Hoằng Tôn (弘宗)
  • Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam)
  • Tôn xưng : Sa majesté, đức hoàng thượng, ngài hoàng, ngài ngự, đức ngài
  • An táng : Ứng lăng (應陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết