Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Giản Tôn”
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Ưng Đăng''' (阮福膺登), '''Nguyễn Phúc Ưng Hỗ''' (阮福膺祜)
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Ưng Đăng''' (阮福膺登), '''Nguyễn Phúc Ưng Hỗ''' (阮福膺祜)
 +
* Phổ danh : '''Nguyễn Phúc Hạo''' (阮福昊)
 
* Biểu tự : '''Dưỡng Thiện''' (養善)
 
* Biểu tự : '''Dưỡng Thiện''' (養善)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?

Phiên bản lúc 04:40, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Giản Tônhoàng đế thứ 7 triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phúc Ưng Đăng (阮福膺登), Nguyễn Phúc Ưng Hỗ (阮福膺祜)
  • Phổ danh : Nguyễn Phúc Hạo (阮福昊)
  • Biểu tự : Dưỡng Thiện (養善)
  • Ngụy danh : ?
  • Niên hiệu : Kiến Phúc (建福)
  • Thụy hiệu : Thiệu-đức Chí-hiếu Uyên-duệ Nghị hoàng-đế (紹德止孝淵睿毅皇帝)
  • Miếu hiệu : Giản Tôn (簡宗)
  • An táng : Bồi lăng (陪陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết