Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Lymphoma Burkitt”
Dòng 1: Dòng 1:
 
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator>
 
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator>
 
[[File:Burkitt Lymphoma (FNA, Giemsa stain) (4679964756).jpg|thumb|Lymphoma Burkitt, [[chọc hút bằng kim nhỏ|mẫu FNA]], [[nhuộm Giemsa]].]]
 
[[File:Burkitt Lymphoma (FNA, Giemsa stain) (4679964756).jpg|thumb|Lymphoma Burkitt, [[chọc hút bằng kim nhỏ|mẫu FNA]], [[nhuộm Giemsa]].]]
'''Lymphoma Burkitt''' là [[lymphoma không Hodgkin]] [[tế bào B]] có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen ''[[MYC]]'' trên [[nhiễm sắc thể 8]].<ref name="Kalisz">{{cite journal | last1 = Kalisz | first1 = Kevin | last2 = Alessandrino | first2 = Francesco | last3 = Beck | first3 = Rose | last4 = Smith | first4 = Daniel | last5 = Kikano | first5 = Elias | last6 = Ramaiya | first6 = Nikhil H. | last7 = Tirumani | first7 = Sree Harsha | title = An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence | journal = Insights into Imaging | date = 21 May 2019 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13244-019-0733-7 | pmid = 31115699 | pmc = 6529494 | s2cid = 162171367 | doi-access = free}}</ref><ref name="Crombie">{{cite journal | last1 = Crombie | first1 = Jennifer | last2 = LaCasce | first2 = Ann | title = The treatment of Burkitt lymphoma in adults | journal = Blood | date = 11 February 2021 | volume = 137 | issue = 6 | pages = 743–750 | doi = 10.1182/blood.2019004099 | pmid = 33171490 | s2cid = 226304126 | doi-access = free}}</ref> Đây là dạng ung bướu ở người phát triển nhanh nhất và nó có liên hệ với [[virus Epstein–Barr]].<ref name="Molyneux">{{cite journal | last1 = Molyneux | first1 = Elizabeth M | last2 = Rochford | first2 = Rosemary | last3 = Griffin | first3 = Beverly | last4 = Newton | first4 = Robert | last5 = Jackson | first5 = Graham | last6 = Menon | first6 = Geetha | last7 = Harrison | first7 = Christine J | last8 = Israels | first8 = Trijn | last9 = Bailey | first9 = Simon | title = Burkitt's lymphoma | journal = The Lancet | date = March 2012 | volume = 379 | issue = 9822 | pages = 1234–1244 | doi = 10.1016/S0140-6736(11)61177-X | s2cid = 39960470}}</ref> Căn bệnh mang tên nhà phẫu thuật [[Denis Burkitt]], người mà vào năm 1958 đã mô tả những trường hợp u hàm to nhanh bất thường ở những đứa trẻ Uganda.<ref name="Crombie=">{{cite journal | last1 = Crombie | first1 = Jennifer | last2 = LaCasce | first2 = Ann | title = The treatment of Burkitt lymphoma in adults | journal = Blood | date = 11 February 2021 | volume = 137 | issue = 6 | pages = 743–750 | doi = 10.1182/blood.2019004099 | pmid = 33171490 | s2cid = 226304126 | doi-access = free}}</ref>
+
'''Lymphoma Burkitt''' là [[lymphoma không Hodgkin]] [[tế bào B]] có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen ''[[MYC]]'' trên [[nhiễm sắc thể 8]].<ref name="Kalisz">{{cite journal | last1 = Kalisz | first1 = Kevin | last2 = Alessandrino | first2 = Francesco | last3 = Beck | first3 = Rose | last4 = Smith | first4 = Daniel | last5 = Kikano | first5 = Elias | last6 = Ramaiya | first6 = Nikhil H. | last7 = Tirumani | first7 = Sree Harsha | title = An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence | journal = Insights into Imaging | date = 21 May 2019 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13244-019-0733-7 | pmid = 31115699 | pmc = 6529494 | s2cid = 162171367 | doi-access = free}}</ref><ref name="Crombie">{{cite journal | last1 = Crombie | first1 = Jennifer | last2 = LaCasce | first2 = Ann | title = The treatment of Burkitt lymphoma in adults | journal = Blood | date = 11 February 2021 | volume = 137 | issue = 6 | pages = 743–750 | doi = 10.1182/blood.2019004099 | pmid = 33171490 | s2cid = 226304126 | doi-access = free}}</ref> Đây là dạng ung bướu ở người phát triển nhanh nhất và nó có liên hệ với [[virus Epstein–Barr]].<ref name="Molyneux">{{cite journal | last1 = Molyneux | first1 = Elizabeth M | last2 = Rochford | first2 = Rosemary | last3 = Griffin | first3 = Beverly | last4 = Newton | first4 = Robert | last5 = Jackson | first5 = Graham | last6 = Menon | first6 = Geetha | last7 = Harrison | first7 = Christine J | last8 = Israels | first8 = Trijn | last9 = Bailey | first9 = Simon | title = Burkitt's lymphoma | journal = The Lancet | date = March 2012 | volume = 379 | issue = 9822 | pages = 1234–1244 | doi = 10.1016/S0140-6736(11)61177-X | s2cid = 39960470}}</ref> Căn bệnh mang tên nhà phẫu thuật [[Denis Burkitt]], người mà vào năm 1958 đã mô tả những trường hợp u hàm to nhanh bất thường ở những đứa trẻ Uganda.<ref name="Crombie"/>
  
 
{{clear}}
 
{{clear}}

Phiên bản lúc 21:26, ngày 10 tháng 5 năm 2022

Lymphoma Burkitt, mẫu FNA, nhuộm Giemsa.

Lymphoma Burkittlymphoma không Hodgkin tế bào B có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen MYC trên nhiễm sắc thể 8.[1][2] Đây là dạng ung bướu ở người phát triển nhanh nhất và nó có liên hệ với virus Epstein–Barr.[3] Căn bệnh mang tên nhà phẫu thuật Denis Burkitt, người mà vào năm 1958 đã mô tả những trường hợp u hàm to nhanh bất thường ở những đứa trẻ Uganda.[2]

Tham khảo

  1. Kalisz, Kevin; Alessandrino, Francesco; Beck, Rose; Smith, Daniel; Kikano, Elias; Ramaiya, Nikhil H.; Tirumani, Sree Harsha (ngày 21 tháng 5 năm 2019), "An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence", Insights into Imaging, 10 (1), doi:10.1186/s13244-019-0733-7, PMC 6529494, PMID 31115699, S2CID 162171367
  2. a b Crombie, Jennifer; LaCasce, Ann (ngày 11 tháng 2 năm 2021), "The treatment of Burkitt lymphoma in adults", Blood, 137 (6): 743–750, doi:10.1182/blood.2019004099, PMID 33171490, S2CID 226304126
  3. Molyneux, Elizabeth M; Rochford, Rosemary; Griffin, Beverly; Newton, Robert; Jackson, Graham; Menon, Geetha; Harrison, Christine J; Israels, Trijn; Bailey, Simon (tháng 3 năm 2012), "Burkitt's lymphoma", The Lancet, 379 (9822): 1234–1244, doi:10.1016/S0140-6736(11)61177-X, S2CID 39960470