Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Thế Tổ”
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Nguyễn Thế Tổ''' là [[hoàng đế]] sáng lập [[triều Nguyễn]]. | '''Nguyễn Thế Tổ''' là [[hoàng đế]] sáng lập [[triều Nguyễn]]. | ||
==Danh hiệu== | ==Danh hiệu== | ||
− | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Chủng''' (阮福種), '''Nguyễn Phúc Noãn''' (阮福暖) | + | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Chủng''' (阮福種), '''Nguyễn Phúc Noãn''' (阮福暖) |
+ | * Biểu tự : '''Phúc Ánh''' (福暎) | ||
* Tước hiệu : An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝) | * Tước hiệu : An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝) | ||
* Niên hiệu : '''Gia Long''' (嘉隆) | * Niên hiệu : '''Gia Long''' (嘉隆) |
Phiên bản lúc 22:46, ngày 30 tháng 10 năm 2020
Nguyễn Thế Tổ là hoàng đế sáng lập triều Nguyễn.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phúc Chủng (阮福種), Nguyễn Phúc Noãn (阮福暖)
- Biểu tự : Phúc Ánh (福暎)
- Tước hiệu : An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝)
- Niên hiệu : Gia Long (嘉隆)
- Thụy hiệu : Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝)
- Miếu hiệu : Thế Tổ (世祖)
- An táng : Thiên Thọ lăng (天授陵)