Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Leukemia cấp dòng lympho”
Dòng 5: Dòng 5:
 
Trong phần lớn trường hợp, ALL tự nhiên phát sinh ở người khỏe mạnh mà không rõ nguyên nhân.<ref name="Terwilliger"/><ref name="Malard"/> Chưa đến 5% ca bệnh có thể quy do những tình trạng di truyền như [[hội chứng Down]], [[hội chứng Klinefelter]], [[hội chứng Bloom]], [[hội chứng gãy Nijmegen]], [[thiếu máu Fanconi]], và [[chứng thất điều–giãn mạch]].<ref name="Paul">{{cite journal | last1 = Paul | first1 = Shilpa | last2 = Kantarjian | first2 = Hagop | last3 = Jabbour | first3 = Elias J. | title = Adult Acute Lymphoblastic Leukemia | journal = Mayo Clinic Proceedings | date = November 2016 | volume = 91 | issue = 11 | pages = 1645–1666 | doi = 10.1016/j.mayocp.2016.09.010 | pmid = 27814839 | s2cid = 10955561}}</ref> Tiếp xúc với một số yếu tố môi trường như [[thuốc diệt hại]], [[bức xạ ion hóa]], hay [[nhiễm trùng]] trong thời mang thai và thơ ấu tiềm ẩn rủi ro.<ref name="Malard"/> Tuổi cao (trên 70) cũng là một yếu tố nguy cơ.<ref name="Paul"/><ref name="Brown">{{cite journal | last1 = Brown | first1 = Patrick A. | last2 = Shah | first2 = Bijal | last3 = Advani | first3 = Anjali | last4 = Aoun | first4 = Patricia | last5 = Boyer | first5 = Michael W. | last6 = Burke | first6 = Patrick W. | last7 = DeAngelo | first7 = Daniel J. | last8 = Dinner | first8 = Shira | last9 = Fathi | first9 = Amir T. | last10 = Gauthier | first10 = Jordan | last11 = Jain | first11 = Nitin | last12 = Kirby | first12 = Suzanne | last13 = Liedtke | first13 = Michaela | last14 = Litzow | first14 = Mark | last15 = Logan | first15 = Aaron | last16 = Luger | first16 = Selina | last17 = Maness | first17 = Lori J. | last18 = Massaro | first18 = Stephanie | last19 = Mattison | first19 = Ryan J. | last20 = May | first20 = William | last21 = Oluwole | first21 = Olalekan | last22 = Park | first22 = Jae | last23 = Przespolewski | first23 = Amanda | last24 = Rangaraju | first24 = Sravanti | last25 = Rubnitz | first25 = Jeffrey E. | last26 = Uy | first26 = Geoffrey L. | last27 = Vusirikala | first27 = Madhuri | last28 = Wieduwilt | first28 = Matthew | last29 = Lynn | first29 = Beth | last30 = Berardi | first30 = Ryan A. | last31 = Freedman-Cass | first31 = Deborah A. | last32 = Campbell | first32 = Mallory | title = Acute Lymphoblastic Leukemia, Version 2.2021, NCCN Clinical Practice Guidelines in Oncology | journal = Journal of the National Comprehensive Cancer Network | date = September 2021 | volume = 19 | issue = 9 | pages = 1079–1109 | doi = 10.6004/jnccn.2021.0042 | pmid = 34551384 | s2cid = 237608259 | doi-access = free}}</ref> Căn cứ vào kiểu hình miễn dịch, ALL được phân thành hai loại phổ quát là ALL tế bào B (B-ALL) và ALL tế bào T (T-ALL);<ref name="Teachey">{{cite journal | last1 = Teachey | first1 = David T | last2 = Pui | first2 = Ching-Hon | title = Comparative features and outcomes between paediatric T-cell and B-cell acute lymphoblastic leukaemia | journal = The Lancet Oncology | date = March 2019 | volume = 20 | issue = 3 | pages = e142–e154 | doi = 10.1016/S1470-2045(19)30031-2 | pmc = 9233195 | pmid = 30842058 | s2cid = 73493776}}</ref> trong đó ALL tế bào B phổ biến hơn, chiếm 85–90% ở trẻ em<ref name="Teachey"/> và 75% ở người lớn.<ref name="Paul"/><ref name="Samra">{{cite journal | last1 = Samra | first1 = Bachar | last2 = Jabbour | first2 = Elias | last3 = Ravandi | first3 = Farhad | last4 = Kantarjian | first4 = Hagop | last5 = Short | first5 = Nicholas J. | title = Evolving therapy of adult acute lymphoblastic leukemia: state-of-the-art treatment and future directions | journal = Journal of Hematology &amp; Oncology | date = 5 June 2020 | volume = 13 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13045-020-00905-2 | pmid = 32503572 | pmc = 7275444 | s2cid = 219330780 | doi-access = free}}</ref>
 
Trong phần lớn trường hợp, ALL tự nhiên phát sinh ở người khỏe mạnh mà không rõ nguyên nhân.<ref name="Terwilliger"/><ref name="Malard"/> Chưa đến 5% ca bệnh có thể quy do những tình trạng di truyền như [[hội chứng Down]], [[hội chứng Klinefelter]], [[hội chứng Bloom]], [[hội chứng gãy Nijmegen]], [[thiếu máu Fanconi]], và [[chứng thất điều–giãn mạch]].<ref name="Paul">{{cite journal | last1 = Paul | first1 = Shilpa | last2 = Kantarjian | first2 = Hagop | last3 = Jabbour | first3 = Elias J. | title = Adult Acute Lymphoblastic Leukemia | journal = Mayo Clinic Proceedings | date = November 2016 | volume = 91 | issue = 11 | pages = 1645–1666 | doi = 10.1016/j.mayocp.2016.09.010 | pmid = 27814839 | s2cid = 10955561}}</ref> Tiếp xúc với một số yếu tố môi trường như [[thuốc diệt hại]], [[bức xạ ion hóa]], hay [[nhiễm trùng]] trong thời mang thai và thơ ấu tiềm ẩn rủi ro.<ref name="Malard"/> Tuổi cao (trên 70) cũng là một yếu tố nguy cơ.<ref name="Paul"/><ref name="Brown">{{cite journal | last1 = Brown | first1 = Patrick A. | last2 = Shah | first2 = Bijal | last3 = Advani | first3 = Anjali | last4 = Aoun | first4 = Patricia | last5 = Boyer | first5 = Michael W. | last6 = Burke | first6 = Patrick W. | last7 = DeAngelo | first7 = Daniel J. | last8 = Dinner | first8 = Shira | last9 = Fathi | first9 = Amir T. | last10 = Gauthier | first10 = Jordan | last11 = Jain | first11 = Nitin | last12 = Kirby | first12 = Suzanne | last13 = Liedtke | first13 = Michaela | last14 = Litzow | first14 = Mark | last15 = Logan | first15 = Aaron | last16 = Luger | first16 = Selina | last17 = Maness | first17 = Lori J. | last18 = Massaro | first18 = Stephanie | last19 = Mattison | first19 = Ryan J. | last20 = May | first20 = William | last21 = Oluwole | first21 = Olalekan | last22 = Park | first22 = Jae | last23 = Przespolewski | first23 = Amanda | last24 = Rangaraju | first24 = Sravanti | last25 = Rubnitz | first25 = Jeffrey E. | last26 = Uy | first26 = Geoffrey L. | last27 = Vusirikala | first27 = Madhuri | last28 = Wieduwilt | first28 = Matthew | last29 = Lynn | first29 = Beth | last30 = Berardi | first30 = Ryan A. | last31 = Freedman-Cass | first31 = Deborah A. | last32 = Campbell | first32 = Mallory | title = Acute Lymphoblastic Leukemia, Version 2.2021, NCCN Clinical Practice Guidelines in Oncology | journal = Journal of the National Comprehensive Cancer Network | date = September 2021 | volume = 19 | issue = 9 | pages = 1079–1109 | doi = 10.6004/jnccn.2021.0042 | pmid = 34551384 | s2cid = 237608259 | doi-access = free}}</ref> Căn cứ vào kiểu hình miễn dịch, ALL được phân thành hai loại phổ quát là ALL tế bào B (B-ALL) và ALL tế bào T (T-ALL);<ref name="Teachey">{{cite journal | last1 = Teachey | first1 = David T | last2 = Pui | first2 = Ching-Hon | title = Comparative features and outcomes between paediatric T-cell and B-cell acute lymphoblastic leukaemia | journal = The Lancet Oncology | date = March 2019 | volume = 20 | issue = 3 | pages = e142–e154 | doi = 10.1016/S1470-2045(19)30031-2 | pmc = 9233195 | pmid = 30842058 | s2cid = 73493776}}</ref> trong đó ALL tế bào B phổ biến hơn, chiếm 85–90% ở trẻ em<ref name="Teachey"/> và 75% ở người lớn.<ref name="Paul"/><ref name="Samra">{{cite journal | last1 = Samra | first1 = Bachar | last2 = Jabbour | first2 = Elias | last3 = Ravandi | first3 = Farhad | last4 = Kantarjian | first4 = Hagop | last5 = Short | first5 = Nicholas J. | title = Evolving therapy of adult acute lymphoblastic leukemia: state-of-the-art treatment and future directions | journal = Journal of Hematology &amp; Oncology | date = 5 June 2020 | volume = 13 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13045-020-00905-2 | pmid = 32503572 | pmc = 7275444 | s2cid = 219330780 | doi-access = free}}</ref>
  
Biểu hiện lâm sàng của ALL thường không đặc trưng, bao gồm mệt mỏi, dễ bầm tím hoặc xuất huyết, chóng mặt, khó thở, nhiễm trùng.<ref name="Jabbour">{{cite journal | last1 = Jabbour | first1 = Elias J. | last2 = Faderl | first2 = Stefan | last3 = Kantarjian | first3 = Hagop M. | title = Adult Acute Lymphoblastic Leukemia | journal = Mayo Clinic Proceedings | date = November 2005 | volume = 80 | issue = 11 | pages = 1517–1527 | doi = 10.4065/80.11.1517 | pmid = 16295033 | s2cid = 21939695}}</ref><ref name="Faderl">{{cite journal | last1 = Faderl | first1 = Stefan | last2 = O'Brien | first2 = Susan | last3 = Pui | first3 = Ching-Hon | last4 = Stock | first4 = Wendy | last5 = Wetzler | first5 = Meir | last6 = Hoelzer | first6 = Dieter | last7 = Kantarjian | first7 = Hagop M. | title = Adult acute lymphoblastic leukemia | journal = Cancer | date = 1 March 2010 | volume = 116 | issue = 5 | pages = 1165–1176 | doi = 10.1002/cncr.24862 | pmid = 20101737 | pmc = 5345568 | s2cid = 28312245 | doi-access = free}}</ref> Các triệu chứng B như sốt, đổ mồ hôi đêm, sụt cân có thể xảy ra.<ref name="Jabbour"/> Ở trẻ em, triệu chứng có thể chỉ là đau chi và khớp.<ref name="Jabbour"/> Khoảng dưới 10% bệnh nhân trưởng thành bị ảnh hưởng [[hệ thần kinh trung ương]].<ref name="Faderl"/><ref name="Larson">{{cite journal | last1 = Larson | first1 = Richard A. | title = Managing CNS disease in adults with acute lymphoblastic leukemia | journal = Leukemia &amp; Lymphoma | date = 23 May 2017 | volume = 59 | issue = 1 | pages = 3–13 | doi = 10.1080/10428194.2017.1326597 | pmid = 28535095 | s2cid = 24564241}}</ref>
+
Biểu hiện lâm sàng của ALL thường không đặc trưng, bao gồm mệt mỏi, dễ bầm tím hoặc xuất huyết, chóng mặt, khó thở, nhiễm trùng.<ref name="Jabbour">{{cite journal | last1 = Jabbour | first1 = Elias J. | last2 = Faderl | first2 = Stefan | last3 = Kantarjian | first3 = Hagop M. | title = Adult Acute Lymphoblastic Leukemia | journal = Mayo Clinic Proceedings | date = November 2005 | volume = 80 | issue = 11 | pages = 1517–1527 | doi = 10.4065/80.11.1517 | pmid = 16295033 | s2cid = 21939695}}</ref><ref name="Faderl">{{cite journal | last1 = Faderl | first1 = Stefan | last2 = O'Brien | first2 = Susan | last3 = Pui | first3 = Ching-Hon | last4 = Stock | first4 = Wendy | last5 = Wetzler | first5 = Meir | last6 = Hoelzer | first6 = Dieter | last7 = Kantarjian | first7 = Hagop M. | title = Adult acute lymphoblastic leukemia | journal = Cancer | date = 1 March 2010 | volume = 116 | issue = 5 | pages = 1165–1176 | doi = 10.1002/cncr.24862 | pmid = 20101737 | pmc = 5345568 | s2cid = 28312245 | doi-access = free}}</ref> Các triệu chứng B như sốt, đổ mồ hôi đêm, sụt cân có thể xảy ra.<ref name="Jabbour"/> Ở trẻ em, triệu chứng có thể chỉ là đau chi và khớp.<ref name="Jabbour"/> Khoảng dưới 10% bệnh nhân trưởng thành bị ảnh hưởng [[hệ thần kinh trung ương]] khi các tế bào leukemia có thiên hướng thâm nhập dịch và màng não tủy.<ref name="Faderl"/><ref name="Larson">{{cite journal | last1 = Larson | first1 = Richard A. | title = Managing CNS disease in adults with acute lymphoblastic leukemia | journal = Leukemia &amp; Lymphoma | date = 23 May 2017 | volume = 59 | issue = 1 | pages = 3–13 | doi = 10.1080/10428194.2017.1326597 | pmid = 28535095 | s2cid = 24564241}}</ref>
 
{{clear}}
 
{{clear}}
  

Phiên bản lúc 17:19, ngày 21 tháng 8 năm 2022

Ở ALL, các tế bào dòng lympho phát triển đến nguyên bào lympho thì dừng rồi tăng sinh ác tính.

Leukemia/Lơxêmi cấp dòng lympho (ALL) là sự biến đổi và tăng sinh ác tính của các tế bào tiền lympho trong tủy xương, máu, và những điểm ngoài tủy.[1] Ở ALL có những dị thường nhiễm sắc thể và sửa đổi gen liên quan đến khâu biệt hóa và tăng sinh của các tế bào tiền lympho.[1][2] Đây là loại ung thư phổ biến nhất ở trẻ em, chiếm 25% số ca trẻ dưới 15 tuổi mắc ung thư.[3] Tỷ lệ mắc cao nhất rơi vào độ tuổi 1 đến 4, thấp nhất 25 đến 45.[2] Những tiến bộ y học đã nâng cao cơ hội sống sót cho trẻ em mắc ALL từ 10% hồi thập niên 1960 lên 90% ngày nay,[4] song đây vẫn là bệnh hiểm nghèo đối với người lớn.[1] Chỉ 25% bệnh nhân trên 50 tuổi sống được 5 năm sau chẩn đoán.[2]

Trong phần lớn trường hợp, ALL tự nhiên phát sinh ở người khỏe mạnh mà không rõ nguyên nhân.[1][2] Chưa đến 5% ca bệnh có thể quy do những tình trạng di truyền như hội chứng Down, hội chứng Klinefelter, hội chứng Bloom, hội chứng gãy Nijmegen, thiếu máu Fanconi, và chứng thất điều–giãn mạch.[5] Tiếp xúc với một số yếu tố môi trường như thuốc diệt hại, bức xạ ion hóa, hay nhiễm trùng trong thời mang thai và thơ ấu tiềm ẩn rủi ro.[2] Tuổi cao (trên 70) cũng là một yếu tố nguy cơ.[5][6] Căn cứ vào kiểu hình miễn dịch, ALL được phân thành hai loại phổ quát là ALL tế bào B (B-ALL) và ALL tế bào T (T-ALL);[7] trong đó ALL tế bào B phổ biến hơn, chiếm 85–90% ở trẻ em[7] và 75% ở người lớn.[5][8]

Biểu hiện lâm sàng của ALL thường không đặc trưng, bao gồm mệt mỏi, dễ bầm tím hoặc xuất huyết, chóng mặt, khó thở, nhiễm trùng.[9][10] Các triệu chứng B như sốt, đổ mồ hôi đêm, sụt cân có thể xảy ra.[9] Ở trẻ em, triệu chứng có thể chỉ là đau chi và khớp.[9] Khoảng dưới 10% bệnh nhân trưởng thành bị ảnh hưởng hệ thần kinh trung ương khi các tế bào leukemia có thiên hướng thâm nhập dịch và màng não tủy.[10][11]

Tham khảo

  1. a b c d Terwilliger, T; Abdul-Hay, M (tháng 6 năm 2017), "Acute lymphoblastic leukemia: a comprehensive review and 2017 update", Blood Cancer Journal, 7 (6): e577–e577, doi:10.1038/bcj.2017.53, PMC 5520400, PMID 28665419, S2CID 4043830
  2. a b c d e Malard, Florent; Mohty, Mohamad (tháng 4 năm 2020), "Acute lymphoblastic leukaemia", The Lancet, 395 (10230): 1146–1162, doi:10.1016/S0140-6736(19)33018-1, PMID 32247396, S2CID 214779717
  3. Kakaje, Ameer; Alhalabi, Mohammad Marwan; Ghareeb, Ayham; Karam, Bahjat; Mansour, Bassam; Zahra, Bayan; Hamdan, Othman (ngày 21 tháng 4 năm 2020), "Rates and trends of childhood acute lymphoblastic leukaemia: an epidemiology study", Scientific Reports, 10 (1), doi:10.1038/s41598-020-63528-0, PMC 7174306, PMID 32317670, S2CID 216032548
  4. Hunger, Stephen P.; Mullighan, Charles G. (ngày 15 tháng 10 năm 2015), "Acute Lymphoblastic Leukemia in Children", New England Journal of Medicine, 373 (16): 1541–1552, doi:10.1056/NEJMra1400972, PMID 26465987, S2CID 609394
  5. a b c Paul, Shilpa; Kantarjian, Hagop; Jabbour, Elias J. (tháng 11 năm 2016), "Adult Acute Lymphoblastic Leukemia", Mayo Clinic Proceedings, 91 (11): 1645–1666, doi:10.1016/j.mayocp.2016.09.010, PMID 27814839, S2CID 10955561
  6. Brown, Patrick A.; Shah, Bijal; Advani, Anjali; Aoun, Patricia; Boyer, Michael W.; Burke, Patrick W.; DeAngelo, Daniel J.; Dinner, Shira; Fathi, Amir T.; Gauthier, Jordan; Jain, Nitin; Kirby, Suzanne; Liedtke, Michaela; Litzow, Mark; Logan, Aaron; Luger, Selina; Maness, Lori J.; Massaro, Stephanie; Mattison, Ryan J.; May, William; Oluwole, Olalekan; Park, Jae; Przespolewski, Amanda; Rangaraju, Sravanti; Rubnitz, Jeffrey E.; Uy, Geoffrey L.; Vusirikala, Madhuri; Wieduwilt, Matthew; Lynn, Beth; Berardi, Ryan A.; Freedman-Cass, Deborah A.; Campbell, Mallory (tháng 9 năm 2021), "Acute Lymphoblastic Leukemia, Version 2.2021, NCCN Clinical Practice Guidelines in Oncology", Journal of the National Comprehensive Cancer Network, 19 (9): 1079–1109, doi:10.6004/jnccn.2021.0042, PMID 34551384, S2CID 237608259
  7. a b Teachey, David T; Pui, Ching-Hon (tháng 3 năm 2019), "Comparative features and outcomes between paediatric T-cell and B-cell acute lymphoblastic leukaemia", The Lancet Oncology, 20 (3): e142–e154, doi:10.1016/S1470-2045(19)30031-2, PMC 9233195, PMID 30842058, S2CID 73493776
  8. Samra, Bachar; Jabbour, Elias; Ravandi, Farhad; Kantarjian, Hagop; Short, Nicholas J. (ngày 5 tháng 6 năm 2020), "Evolving therapy of adult acute lymphoblastic leukemia: state-of-the-art treatment and future directions", Journal of Hematology & Oncology, 13 (1), doi:10.1186/s13045-020-00905-2, PMC 7275444, PMID 32503572, S2CID 219330780
  9. a b c Jabbour, Elias J.; Faderl, Stefan; Kantarjian, Hagop M. (tháng 11 năm 2005), "Adult Acute Lymphoblastic Leukemia", Mayo Clinic Proceedings, 80 (11): 1517–1527, doi:10.4065/80.11.1517, PMID 16295033, S2CID 21939695
  10. a b Faderl, Stefan; O'Brien, Susan; Pui, Ching-Hon; Stock, Wendy; Wetzler, Meir; Hoelzer, Dieter; Kantarjian, Hagop M. (ngày 1 tháng 3 năm 2010), "Adult acute lymphoblastic leukemia", Cancer, 116 (5): 1165–1176, doi:10.1002/cncr.24862, PMC 5345568, PMID 20101737, S2CID 28312245
  11. Larson, Richard A. (ngày 23 tháng 5 năm 2017), "Managing CNS disease in adults with acute lymphoblastic leukemia", Leukemia & Lymphoma, 59 (1): 3–13, doi:10.1080/10428194.2017.1326597, PMID 28535095, S2CID 24564241

Sách

  • Faderl, Stefan H.; Kantarjian, Hagop M.; Estey, Elihu, bt. (2021), Acute Leukemias (lxb. 2), Springer Cham, doi:10.1007/978-3-030-53633-6, ISBN 978-3-030-53633-6
  • Cuker, Adam; Altman, Jessica K.; Gerds, Aaron T.; Ted, Wun, bt. (2019), American Society of Hematology Self-Assessment Program (lxb. 7), American Society of Hematology, ISBN 978-0-9789212-4-8