Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Ung thư đường mật”
Dòng 1: Dòng 1:
 
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator>
 
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator>
'''Carcinoma/Caxinôm đường mật''' ('''CCA''') là [[ung thư tế bào biểu mô]] có thể phát sinh từ bất kỳ vị trí nào thuộc hệ thống đường mật.<ref name="Razumilava">{{cite journal | last1 = Razumilava | first1 = Nataliya | last2 = Gores | first2 = Gregory J | title = Cholangiocarcinoma | journal = The Lancet | date = June 2014 | volume = 383 | issue = 9935 | pages = 2168–2179 | doi = 10.1016/S0140-6736(13)61903-0 | pmc = 4069226 | pmid = 24581682 | s2cid = 235332466 | doi-access = free}}</ref><ref name="Banales">{{cite journal | last1 = Banales | first1 = Jesus M. | last2 = Marin | first2 = Jose J. G. | last3 = Lamarca | first3 = Angela | last4 = Rodrigues | first4 = Pedro M. | last5 = Khan | first5 = Shahid A. | last6 = Roberts | first6 = Lewis R. | last7 = Cardinale | first7 = Vincenzo | last8 = Carpino | first8 = Guido | last9 = Andersen | first9 = Jesper B. | last10 = Braconi | first10 = Chiara | last11 = Calvisi | first11 = Diego F. | last12 = Perugorria | first12 = Maria J. | last13 = Fabris | first13 = Luca | last14 = Boulter | first14 = Luke | last15 = Macias | first15 = Rocio I. R. | last16 = Gaudio | first16 = Eugenio | last17 = Alvaro | first17 = Domenico | last18 = Gradilone | first18 = Sergio A. | last19 = Strazzabosco | first19 = Mario | last20 = Marzioni | first20 = Marco | last21 = Coulouarn | first21 = Cédric | last22 = Fouassier | first22 = Laura | last23 = Raggi | first23 = Chiara | last24 = Invernizzi | first24 = Pietro | last25 = Mertens | first25 = Joachim C. | last26 = Moncsek | first26 = Anja | last27 = Rizvi | first27 = Sumera | last28 = Heimbach | first28 = Julie | last29 = Koerkamp | first29 = Bas Groot | last30 = Bruix | first30 = Jordi | last31 = Forner | first31 = Alejandro | last32 = Bridgewater | first32 = John | last33 = Valle | first33 = Juan W. | last34 = Gores | first34 = Gregory J. | title = Cholangiocarcinoma 2020: the next horizon in mechanisms and management | journal = Nature Reviews Gastroenterology &amp; Hepatology | date = 30 June 2020 | volume = 17 | issue = 9 | pages = 557–588 | doi = 10.1038/s41575-020-0310-z | pmid = 32606456 | pmc = 7447603 | s2cid = 220289803 | doi-access = free}}</ref> Căn cứ vào địa điểm giải phẫu gốc mà CCA được phân thành ba loại là trong gan (iCCA), quanh rốn (pCCA), và xa gan (dCCA).<ref name="Banales"/><ref name="Clements">{{cite journal | last1 = Clements | first1 = Oliver | last2 = Eliahoo | first2 = Joseph | last3 = Kim | first3 = Jin Un | last4 = Taylor-Robinson | first4 = Simon D. | last5 = Khan | first5 = Shahid A. | title = Risk factors for intrahepatic and extrahepatic cholangiocarcinoma: A systematic review and meta-analysis | journal = Journal of Hepatology | date = January 2020 | volume = 72 | issue = 1 | pages = 95–103 | doi = 10.1016/j.jhep.2019.09.007 | pmid = 31536748 | s2cid = 202701236}}</ref> Giữa các loại có sự khác biệt về sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng, và phương pháp điều trị.<ref name="Brindley">{{cite journal | last1 = Brindley | first1 = Paul J. | last2 = Bachini | first2 = Melinda | last3 = Ilyas | first3 = Sumera I. | last4 = Khan | first4 = Shahid A. | last5 = Loukas | first5 = Alex | last6 = Sirica | first6 = Alphonse E. | last7 = Teh | first7 = Bin Tean | last8 = Wongkham | first8 = Sopit | last9 = Gores | first9 = Gregory J. | title = Cholangiocarcinoma | journal = Nature Reviews Disease Primers | date = 9 September 2021 | volume = 7 | issue = 1 | doi = 10.1038/s41572-021-00300-2 | pmid = 34504109 | s2cid = 208792941 | doi-access = free}}</ref> pCCA chiếm khoảng 50–60% tổng số, dCCA 20–30%, còn iCCA 10–20%.<ref name="Clements"/>
+
'''Carcinoma/Caxinôm đường mật''' ('''CCA''') là [[ung thư tế bào biểu mô]] có thể phát sinh từ bất kỳ vị trí nào thuộc hệ thống đường mật.<ref name="Razumilava">{{cite journal | last1 = Razumilava | first1 = Nataliya | last2 = Gores | first2 = Gregory J | title = Cholangiocarcinoma | journal = The Lancet | date = June 2014 | volume = 383 | issue = 9935 | pages = 2168–2179 | doi = 10.1016/S0140-6736(13)61903-0 | pmc = 4069226 | pmid = 24581682 | s2cid = 235332466 | doi-access = free}}</ref><ref name="Banales">{{cite journal | last1 = Banales | first1 = Jesus M. | last2 = Marin | first2 = Jose J. G. | last3 = Lamarca | first3 = Angela | last4 = Rodrigues | first4 = Pedro M. | last5 = Khan | first5 = Shahid A. | last6 = Roberts | first6 = Lewis R. | last7 = Cardinale | first7 = Vincenzo | last8 = Carpino | first8 = Guido | last9 = Andersen | first9 = Jesper B. | last10 = Braconi | first10 = Chiara | last11 = Calvisi | first11 = Diego F. | last12 = Perugorria | first12 = Maria J. | last13 = Fabris | first13 = Luca | last14 = Boulter | first14 = Luke | last15 = Macias | first15 = Rocio I. R. | last16 = Gaudio | first16 = Eugenio | last17 = Alvaro | first17 = Domenico | last18 = Gradilone | first18 = Sergio A. | last19 = Strazzabosco | first19 = Mario | last20 = Marzioni | first20 = Marco | last21 = Coulouarn | first21 = Cédric | last22 = Fouassier | first22 = Laura | last23 = Raggi | first23 = Chiara | last24 = Invernizzi | first24 = Pietro | last25 = Mertens | first25 = Joachim C. | last26 = Moncsek | first26 = Anja | last27 = Rizvi | first27 = Sumera | last28 = Heimbach | first28 = Julie | last29 = Koerkamp | first29 = Bas Groot | last30 = Bruix | first30 = Jordi | last31 = Forner | first31 = Alejandro | last32 = Bridgewater | first32 = John | last33 = Valle | first33 = Juan W. | last34 = Gores | first34 = Gregory J. | title = Cholangiocarcinoma 2020: the next horizon in mechanisms and management | journal = Nature Reviews Gastroenterology &amp; Hepatology | date = 30 June 2020 | volume = 17 | issue = 9 | pages = 557–588 | doi = 10.1038/s41575-020-0310-z | pmid = 32606456 | pmc = 7447603 | s2cid = 220289803 | doi-access = free}}</ref> Căn cứ vào địa điểm giải phẫu gốc mà CCA được phân thành ba loại là trong gan (iCCA), quanh rốn (pCCA), và xa gan (dCCA).<ref name="Banales"/><ref name="Clements">{{cite journal | last1 = Clements | first1 = Oliver | last2 = Eliahoo | first2 = Joseph | last3 = Kim | first3 = Jin Un | last4 = Taylor-Robinson | first4 = Simon D. | last5 = Khan | first5 = Shahid A. | title = Risk factors for intrahepatic and extrahepatic cholangiocarcinoma: A systematic review and meta-analysis | journal = Journal of Hepatology | date = January 2020 | volume = 72 | issue = 1 | pages = 95–103 | doi = 10.1016/j.jhep.2019.09.007 | pmid = 31536748 | s2cid = 202701236}}</ref> Giữa các loại có sự khác biệt về sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng, và phương pháp điều trị.<ref name="Brindley">{{cite journal | last1 = Brindley | first1 = Paul J. | last2 = Bachini | first2 = Melinda | last3 = Ilyas | first3 = Sumera I. | last4 = Khan | first4 = Shahid A. | last5 = Loukas | first5 = Alex | last6 = Sirica | first6 = Alphonse E. | last7 = Teh | first7 = Bin Tean | last8 = Wongkham | first8 = Sopit | last9 = Gores | first9 = Gregory J. | title = Cholangiocarcinoma | journal = Nature Reviews Disease Primers | date = 9 September 2021 | volume = 7 | issue = 1 | doi = 10.1038/s41572-021-00300-2 | pmid = 34504109 | s2cid = 208792941 | doi-access = free}}</ref> pCCA chiếm khoảng 50–60% tổng số, dCCA 20–30%, còn iCCA 10–20%.<ref name="Banales"/><ref name="Clements"/>
  
 
== Tham khảo ==
 
== Tham khảo ==
 
{{reflist}}
 
{{reflist}}

Phiên bản lúc 09:36, ngày 1 tháng 7 năm 2022

Carcinoma/Caxinôm đường mật (CCA) là ung thư tế bào biểu mô có thể phát sinh từ bất kỳ vị trí nào thuộc hệ thống đường mật.[1][2] Căn cứ vào địa điểm giải phẫu gốc mà CCA được phân thành ba loại là trong gan (iCCA), quanh rốn (pCCA), và xa gan (dCCA).[2][3] Giữa các loại có sự khác biệt về sinh bệnh học, biểu hiện lâm sàng, và phương pháp điều trị.[4] pCCA chiếm khoảng 50–60% tổng số, dCCA 20–30%, còn iCCA 10–20%.[2][3]

Tham khảo

  1. Razumilava, Nataliya; Gores, Gregory J (tháng 6 năm 2014), "Cholangiocarcinoma", The Lancet, 383 (9935): 2168–2179, doi:10.1016/S0140-6736(13)61903-0, PMC 4069226, PMID 24581682, S2CID 235332466
  2. a b c Banales, Jesus M.; Marin, Jose J. G.; Lamarca, Angela; Rodrigues, Pedro M.; Khan, Shahid A.; Roberts, Lewis R.; Cardinale, Vincenzo; Carpino, Guido; Andersen, Jesper B.; Braconi, Chiara; Calvisi, Diego F.; Perugorria, Maria J.; Fabris, Luca; Boulter, Luke; Macias, Rocio I. R.; Gaudio, Eugenio; Alvaro, Domenico; Gradilone, Sergio A.; Strazzabosco, Mario; Marzioni, Marco; Coulouarn, Cédric; Fouassier, Laura; Raggi, Chiara; Invernizzi, Pietro; Mertens, Joachim C.; Moncsek, Anja; Rizvi, Sumera; Heimbach, Julie; Koerkamp, Bas Groot; Bruix, Jordi; Forner, Alejandro; Bridgewater, John; Valle, Juan W.; Gores, Gregory J. (ngày 30 tháng 6 năm 2020), "Cholangiocarcinoma 2020: the next horizon in mechanisms and management", Nature Reviews Gastroenterology & Hepatology, 17 (9): 557–588, doi:10.1038/s41575-020-0310-z, PMC 7447603, PMID 32606456, S2CID 220289803
  3. a b Clements, Oliver; Eliahoo, Joseph; Kim, Jin Un; Taylor-Robinson, Simon D.; Khan, Shahid A. (tháng 1 năm 2020), "Risk factors for intrahepatic and extrahepatic cholangiocarcinoma: A systematic review and meta-analysis", Journal of Hepatology, 72 (1): 95–103, doi:10.1016/j.jhep.2019.09.007, PMID 31536748, S2CID 202701236
  4. Brindley, Paul J.; Bachini, Melinda; Ilyas, Sumera I.; Khan, Shahid A.; Loukas, Alex; Sirica, Alphonse E.; Teh, Bin Tean; Wongkham, Sopit; Gores, Gregory J. (ngày 9 tháng 9 năm 2021), "Cholangiocarcinoma", Nature Reviews Disease Primers, 7 (1), doi:10.1038/s41572-021-00300-2, PMID 34504109, S2CID 208792941