Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Lymphoma Burkitt”
(Tạo trang mới với nội dung “'''Lymphoma Burkitt''' là lymphoma không Hodgkin tế bào B có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn…”)
 
Dòng 1: Dòng 1:
'''Lymphoma Burkitt''' là [[lymphoma không Hodgkin]] [[tế bào B]] có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen ''[[MYC]]'' trên nhiễm sắc thể 8.<ref name="Kalisz">{{cite journal | last1 = Kalisz | first1 = Kevin | last2 = Alessandrino | first2 = Francesco | last3 = Beck | first3 = Rose | last4 = Smith | first4 = Daniel | last5 = Kikano | first5 = Elias | last6 = Ramaiya | first6 = Nikhil H. | last7 = Tirumani | first7 = Sree Harsha | title = An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence | journal = Insights into Imaging | date = 21 May 2019 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13244-019-0733-7 | pmid = 31115699 | pmc = 6529494 | s2cid = 162171367 | doi-access = free}}</ref>
+
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator>
 +
'''Lymphoma Burkitt''' là [[lymphoma không Hodgkin]] [[tế bào B]] có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen ''[[MYC]]'' trên nhiễm sắc thể 8.<ref name="Kalisz">{{cite journal | last1 = Kalisz | first1 = Kevin | last2 = Alessandrino | first2 = Francesco | last3 = Beck | first3 = Rose | last4 = Smith | first4 = Daniel | last5 = Kikano | first5 = Elias | last6 = Ramaiya | first6 = Nikhil H. | last7 = Tirumani | first7 = Sree Harsha | title = An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence | journal = Insights into Imaging | date = 21 May 2019 | volume = 10 | issue = 1 | doi = 10.1186/s13244-019-0733-7 | pmid = 31115699 | pmc = 6529494 | s2cid = 162171367 | doi-access = free}}</ref><ref name="Crombie">{{cite journal | last1 = Crombie | first1 = Jennifer | last2 = LaCasce | first2 = Ann | title = The treatment of Burkitt lymphoma in adults | journal = Blood | date = 11 February 2021 | volume = 137 | issue = 6 | pages = 743–750 | doi = 10.1182/blood.2019004099 | pmid = 33171490 | s2cid = 226304126 | doi-access = free}}</ref>
  
 
== Tham khảo ==
 
== Tham khảo ==
 
{{reflist}}
 
{{reflist}}

Phiên bản lúc 20:15, ngày 10 tháng 5 năm 2022

Lymphoma Burkittlymphoma không Hodgkin tế bào B có đặc điểm diễn tiến rất nhanh cùng sự chuyển đoạn và loạn điều hòa gen MYC trên nhiễm sắc thể 8.[1][2]

Tham khảo

  1. Kalisz, Kevin; Alessandrino, Francesco; Beck, Rose; Smith, Daniel; Kikano, Elias; Ramaiya, Nikhil H.; Tirumani, Sree Harsha (ngày 21 tháng 5 năm 2019), "An update on Burkitt lymphoma: a review of pathogenesis and multimodality imaging assessment of disease presentation, treatment response, and recurrence", Insights into Imaging, 10 (1), doi:10.1186/s13244-019-0733-7, PMC 6529494, PMID 31115699, S2CID 162171367
  2. Crombie, Jennifer; LaCasce, Ann (ngày 11 tháng 2 năm 2021), "The treatment of Burkitt lymphoma in adults", Blood, 137 (6): 743–750, doi:10.1182/blood.2019004099, PMID 33171490, S2CID 226304126