Khác biệt giữa các bản “Kỷ Cambri”
(Tạo trang mới với nội dung “<indicator name="mới">File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này…”) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | <indicator name="mới">[[File:UnderCon icon.svg|40px|link={{TALKPAGENAME}}#Bình duyệt|alt=Mục từ này cần được bình duyệt|Mục từ này cần được bình duyệt]]</indicator> | ||
[[File:ক্যাম্ব্রিয়ান৫০.png|thumb|Trái Đất vào giữa kỷ Cambri, khoảng 500 triệu năm trước]] | [[File:ক্যাম্ব্রিয়ান৫০.png|thumb|Trái Đất vào giữa kỷ Cambri, khoảng 500 triệu năm trước]] | ||
+ | '''Kỷ Cambri''' (đôi khi ký hiệu là '''Ꞓ''') là [[kỷ địa chất]] đầu tiên của [[đại Cổ sinh]] thuộc [[liên đại Hiển sinh]],{{sfn|Howe|1911|p=86}} kéo dài 55,6 triệu năm từ lúc [[kỷ Ediacara]] kết thúc 541 triệu năm trước đến khi [[kỷ Ordovic]] bắt đầu 485,4 triệu năm trước.<ref name="StratChart 2012">{{cite web |title=Stratigraphic Chart 2012 |url=http://www.stratigraphy.org/ICSchart/ChronostratChart2012.pdf |publisher=International Stratigraphic Commission |access-date=9 November 2012 |url-status=dead |archive-url=https://web.archive.org/web/20130420125407/http://www.stratigraphy.org/ICSchart/ChronostratChart2012.pdf |archive-date=20 April 2013 }}</ref> | ||
+ | {{clear}} | ||
+ | == Tham khảo == | ||
+ | {{reflist|30em}} |
Phiên bản lúc 16:18, ngày 27 tháng 9 năm 2021
Kỷ Cambri (đôi khi ký hiệu là Ꞓ) là kỷ địa chất đầu tiên của đại Cổ sinh thuộc liên đại Hiển sinh,[1] kéo dài 55,6 triệu năm từ lúc kỷ Ediacara kết thúc 541 triệu năm trước đến khi kỷ Ordovic bắt đầu 485,4 triệu năm trước.[2]
Tham khảo
- ↑ Howe 1911, tr. 86.
- ↑ Stratigraphic Chart 2012 (PDF), International Stratigraphic Commission, lưu trữ từ nguyên tác (PDF) ngày 20 tháng 4 năm 2013, truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012