Dòng 119: | Dòng 119: | ||
|câu 45=ok15551 (nguồn ' by ... Moon primarily of terrestrial mantle ... understand similarities such as ... oxygen isotopes'). Văn phong: <span style="color:red">Mời thành viên khác đánh giá</span> | |câu 45=ok15551 (nguồn ' by ... Moon primarily of terrestrial mantle ... understand similarities such as ... oxygen isotopes'). Văn phong: <span style="color:red">Mời thành viên khác đánh giá</span> | ||
|câu 46=ok15787 (nguồn 1 'theory is ... called to question by ... detailed geochemical analysis', nguồn 2 'origin of the moon must have been messier'). Văn phong: <span style="color:red">Mời thành viên khác đánh giá</span> | |câu 46=ok15787 (nguồn 1 'theory is ... called to question by ... detailed geochemical analysis', nguồn 2 'origin of the moon must have been messier'). Văn phong: <span style="color:red">Mời thành viên khác đánh giá</span> | ||
+ | |câu 47=ok16279 (nguồn 'determined the abundances of <sup>16</sup>O,<sup>17</sup>O, and <sup>18</sup>O ... high-precision laser fluorination technique'). Văn phong: <span style="color:red">Mời thành viên khác đánh giá</span> | ||
}} | }} | ||
Phiên bản lúc 21:51, ngày 26 tháng 12 năm 2020
Ghi công
Phiên bản đầu tiên của mục từ này được xây dựng dựa trên nguyên liệu theo giấy phép CC-BY-SA: mục từ Moon ở Wikipedia tiếng Anh, chương 4 và chương 9 của sách Astronomy ISBN 978-1-947172-24-1, mục từ Lune ở Wikipedia tiếng Pháp.
Bình duyệt
Mục từ Mặt trăng 17% hoàn thành
Những người bình duyệt (ký tên bên dưới đây hoặc ghi trong lịch sử bình duyệt) xác nhận các thông tin sau cho phiên bản truy cập lúc UTC 2024-11-24 09:08:49 của mục từ 'Mặt trăng'
Chủ đề mục từ
Chủ đề 'Mặt Trăng' nằm trong danh sách mục từ của Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam, do vậy tự động thỏa mãn các yêu cầu về độ nổi bật và độ tách biệt. Xem xét di chuyển mục từ về tên 'Mặt Trăng'
Tên & bản quyền
- Tên mục từ: ✅ 1 nguồn uy tín ủng hộ và sử dụng tên mục từ 'Mặt trăng':
- Mã số lưu trữ hoặc ISBN hoặc DOI của nguồn 1: Hiện tại dùng tên "Mặt trăng" do BKTT:Chính tả tiếng Việt#Quy định khác quy định cách dùng tên này.
- Bản quyền:
- Bản quyền văn bản: ✅ Một phần lớn nội dung xây dựng từ nguyên liệu theo giấy phép CC-BY-SA đã ghi công đầy đủ bên trên và hợp pháp, không có dấu hiệu vi phạm bản quyền nguồn nào.
- Bản quyền tập tin: ✅ Đã kiểm tra 33 tập tin (hình và video) chính được sử dụng trong mục từ, và thấy 9 tập tin (hình) do các tác giả của mục từ tạo ra và cấp phép với giấy phép tự do, và 24 tập tin còn lại đều thuộc phạm vi công cộng hoặc có giấy phép tự do đã được ghi công đầy đủ ở trang thông tin của tập tin.
Kiểm chứng & Văn phong
Giới thiệu
- (đoạn cuối '...'):✅
- 'là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái đất' (nguồn 'The Moon is Earth’s only natural satellite.')
- 'quan sát từ thời thượng cổ' (nguồn phân tích hình vẽ Mặt trăng 5000 năm trước);
- 'độ sáng cao thứ hai sau Mặt trời' (nguồn xác nhận và có thêm phân tích chi tiết tại chú thích về các hiện tượng độ sáng cao nhưng thoáng qua, không thường xuyên như Mặt trăng)
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... khoa Thiên văn học, [[Nhà xu�'):✅
- 'gần hình cầu' (Hình 1 ở nguồn có hệ số các bậc hình dạng chệch khỏi hình cầu, với thành phần chủ đạo ở bậc 1 là hình cầu, cộng với thành phần nhỏ ở các bậc cao hơn thể hiện mức độ méo khỏi hình cầu)
- 27% Trái đất (nguồn ghi đường kính 3476km, chia cho đường kính Trái đất khoảng 12756km, theo bảng 7.2 trang 239 ở nguồn, được khoảng 27%)
- 'khối lượng cỡ hành tinh' (nguồn định nghĩa dải khối lượng hành tinh, có chứa khối lượng Mặt trăng, đủ lớn để có hình cầu)
- 1,23% khối lượng Trái đất (nguồn ghi đúng số này)
- 'chứa nhiều đất đá silicat' (nguồn 'Moon must be made almost entirely of silicate rock');
- 'không có khí quyển' (nguồn 'too low to retain an atmosphere');
- 'thủy quyển' (nguồn 'water and other volatiles have been depleted from the lunar crust');
- 'từ quyển' (nguồn phân tích từ trường dynamo của Mặt trăng kết thúc muộn nhất khoảng 0,8 tỷ năm trước).
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... giả thuyết được ch'):✅
- 'hơn 4,5 tỷ năm' (nguồn 'more than 4,500 million years ago')
- 'không lâu sau Trái đất' (nguồn nêu tuổi Trái đất 4,54 - 4,55 tỷ năm)
- 'vụ va chạm lớn' ... 'Theia' ... 'cỡ Sao Hỏa' (nguồn 'A collision ... between ... proto-Earth and a Mars-sized impactor, here named Theia, ...')
- 'chấp nhận rộng rãi' (nguồn cuối cùng của câu tr.168 'so many of the speakers ... had concluded that the giant impact looked better')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... v�'):✅
#**'trong quỹ đạo đồng bộ' (nguồn 'scientists call synchronous rotation')
#**'chu kỳ tự quay của Mặt trăng bằng với chu kỳ quay quanh Trái đất' (nguồn 'Moon rotates on its axis in exactly the same time that it takes to revolve about Earth')
#**'khoảng 27,3 ngày' (nguồn 'sidereal month is 27.3217 days')
#**'luôn quay một mặt' (nguồn 'keeps the same face')
#**Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
# (đoạn cuối '... với Trái đất, tức là chu kỳ t'):✅ (nguồn 'Do hiện tượng bình động ... 59%'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
# (đoạn cuối '... động nên quan sát từ Trái '):✅
- 'chu kỳ giao hội 29,5 ngày' (nguồn 'solar month, 29.5306 days')
- 'cơ sở cho lịch Mặt trăng (âm lịch)' (nguồn 'Âm lịch ... hệ lịch lấy cơ sở là tháng giao hội.')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... từ trăng tròn đến [[tră'):✅
- 'Đường kính góc ... tương đương với Mặt trời, khoảng hơn nửa độ' (nguồn 'bán kính góc gần như bằng nhau - khoảng 16' ')
- 'Mặt trăng che kín Mặt trời trong nhật thực toàn phần' (nguồn 'Mặt Trăng che khuất Mặt Trời')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... hơn nửa độ, do đ'):✅
- 'thủy triều trên đại dương' (nguồn Hình 4.17 'Differences in gravity cause tidal forces that push water in the direction of tidal bulges on Earth')
- 'hiệu ứng tương tự cho phần vỏ và lõi' (nguồn 'tidal distortion of the solid Earth ... 20 centimeters')
- 'ngày ở Trái đất bị dài hơn một chút' (nguồn 'friction of the tides is slowing down the rotation of Earth')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... và làm cho một ngày ở Trái đ�'):✅ (nguồn 'Moon’s distance from Earth is about 30 times Earth’s diameter, or approximately 384,000 kilometers'. tốc độ ánh sáng là 299.792.458 m/s, theo ISBN 92-822-2084-2 tr.98, nên 384.000.000 mét / (299.792.458 m/s) = 1,28 s). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... tr.125-128] Khoảng cách trung'):✅ (nguồn 'Moon will slowly spiral outward, away from Earth'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '...'):✅ (nguồn có hình cho thấy mặt trăng nhỏ hơn Titan, Io, Callisto, Ganymede). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Trong tương lai xa'):✅ (cũng theo hình nguồn cho câu 11 bên trên, và bảng 12. tr.412 ở cùng nguồn này, các vệ tinh của các hành tinh khác - là Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương - đều không lớn gấp đôi Mặt Trăng, nhưng các hành tinh kia đều lớn hơn 2 lần Trái Đất, theo bảng 11.3 tr.388 ở cùng nguồn, nên tỷ lệ kích thước các vệ tinh còn lại không thể sánh bằng Mặt Trăng so với Trái Đất). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... tr.128]'):✅
- 'biển Mặt trăng là các vùng vật chất màu tối, để lại bởi hoạt động núi lửa cũ' (nguồn 'maria consist mostly of dark-colored basalt (volcanic lava) laid down in volcanic eruptions billions of years ago')
- 'chủ yếu ở nửa gần' (nguồn 'mostly on the side of the Moon that faces Earth')
- 'vỏ cũ cao sáng màu có nhiều hố va chạm' (nguồn 1 'highlands are also extremely heavily cratered', và nguồn 2 'vùng tối bằng phẳng ... là biển, vùng sáng hơn ... là đại lục' - ở đây dùng 'vùng cao' thay cho 'đại lục' có thể sát hơn với 'highlands' ở nguồn 1)
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '...'):✅ (nguồn 'airless surface preserves events that happened long ago, the Moon provides a window on earlier epochs of solar system history' và 'dominated by the effects of impact cratering'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... tỷ lệ này cao nhất trong Hệ'):✅ (nguồn 'gia tốc trọng trường ở bề mặt ... gần đúng bằng 1/6 của Trái Đất'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... chất tối màu có nguồn gốc t�'):✅ (nguồn 'local noon ... above the boiling point of water' và '... lunar night ... drops to about 100 K'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... va chạm]].<ref name="Fraknoi"/><s'):✅ (nguồn 'water ice has been detected in permanently shadowed craters near the lunar poles' và 'total quantity ... hundreds of billions of tons'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '...'):✅ (nguồn 'Second Soviet Space Rocket [Luna 2] ... impacted the surface of the Moon at 21:02:23 UT on 14 September 1959, thus becoming the first object of human origin to make contact with another celestial body'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... xích đạo.<ref name="Bussey2005"'):✅ (nguồn 'Luna 9, which landed on the surface in 1966'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... đầu tiên lên Mặt trăng là tàu '):✅
- 'Apollo 8 năm 1968 lần đầu đưa người bay trên quỹ đạo quanh Mặt trăng' (bảng 9.2 ở nguồn 'Apollo 8 Dec. 1968, First humans to fly around the Moon')
- 'Apollo 11 vào tháng 7 năm 1969 cùng 5 chuyến bay khác sau đó đã hạ cánh với con người và thiết bị' (bảng 9.2 ở nguồn 'Apollo 11 July 1969, First human landing on the Moon' và Apollo 12, 14, 15, 16, 17 trong bảng)
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Beyond Ea'):✅ (nguồn 'samples have revealed as much about the Moon and its history' và hình 9.4 'Handling Moon Rocks'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... thứ 2, 2018, LCCN 2017059404, ISBN 97'):✅ (nguồn 'The last human left the Moon in December 1972'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '...'):✅ (nguồn 'fascinated and mystified many early cultures, which came up with marvelous stories and legends to explain the cycle of the Moon'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... bay khác sau đó đã hạ cánh v'):✅
- 'ở ngôn ngữ' (nguồn 'In English, we can easily recognize the names Sun-day (Sunday), Moon-day (Monday), ... ' - có thể bổ sung thêm chú thích các ví dụ ở ngôn ngữ khác, như tiếng Hán, ...)
- 'âm lịch' (nguồn 'tháng Âm lịch theo sát được tuần trăng')
- 'nghệ thuật' (nguồn nêu các tác phẩm văn học khoa học viễn tưởng liên quan đến Mặt trăng - có thể bổ sung chú thích thêm về các mảng nghệ thuật khác)
- 'thần thoại' (nguồn nêu các vị thần liên quan đến Mặt trăng trong tín ngưỡng ở một vùng ở Đông Thổ Nhĩ Kỳ - có thể bổ sung chú thích về các vị thần Mặt trăng ở các nền văn hóa khác)
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
Nguồn gốc hình thành
- (đoạn cuối '...'):✅ Trích dẫn đúng câu từ nguồn (cuối trang 167 & đầu trang 168).
- (đoạn cuối '... name="Romans2010/>
<!-- khoa'):✅ (nguồn 'more than 4,500 million years ago').
- (đoạn cuối '... vụ va chạm lớn.<ref name="Aspha'):✅ (nguồn 'from hafnium–tungsten systematics' và 'approximately 50 Myr after the Solar System'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... bất khả tri.<ref name=Dana-Ma'):✅ (nguồn 'followed one of three general ideas'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '...'):✅ (nguồn 1 'support the fission origin of the Moon' và 'completely formed within 108 yr after fission', nguồn 2 tr.25 'as it spun, it threw off ...' và '... formed a ring ... then combined into a solid body ...'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... name="Nemchin2009"/> Nghiên cứu '):✅ (nguồn tr.25 'cannot be spun fast enough'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Tạp chí Nature Geoscience, '):✅
- 'thu hút thiên thể Mặt trăng' (nguồn '... shown that capture from one (or a few) planetoids is quite feasible')
- 'khí quyển Trái đất hấp thụ động năng' (nguồn tr.25 'earth's atmosphere help slow...')
- 'khó xảy ra' (nguồn tr.25 'highly unlikely')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... trăng theo một trong ba ý tưởn'):✅ (nguồn 1 tr.25 'earth and the moon were formed at the same time ... from ... solar nebula...', nguồn 2 'Moon formed together with ... Earth'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... đang hình thành bởi [[lực ly t'):✅
- 'tính chất khác với Trái đất' (nguồn tr.27 'Co-accretion theory ... Probability ... Low. Properties of ... different.' và tr.25 '... two bodies would have ... same properties - they do not.')
- 'ít kim loại hơn' (nguồn 'Compared to Earth, it is depleted in iron and other metals')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... hỏi Trái đất phải quay nhanh'):✅ (nguồn tr.282 cho nhóm một 'current angular momentum ... lower than that needed for fission...' , tr.284 cho nhóm ba 'difficult to ensure ... requisite angular momentum'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Hệ Mặt trời đang hình thành.<r'):✅
- 'giải thích được tốt nhiều bằng chứng thực nghiệm' (nguồn 2 'can explain the Moon's globally melted silicate composition, its lack of water and iron, and its anomalously large mass and angular momentum')
- 'giả thuyết va chạm lớn' (nguồn 1 'Giant Impact Hypothesis')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... hệ Trái đất - Mặt trăng.<re'):✅ (nguồn 'A collision ... between ... proto-Earth and a Mars-sized impactor, here named Theia, ...'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... tr.271–315, Bibcode 1987AREPS..1'):✅
- 'văng nhiều vật liệu vào không gian, một phần rời xa khỏi Trái đất' (nguồn 'also ejected several percent of an Earth mass out of the Earth-Moon system. ')
- 'một phần tạo thành đĩa bồi tụ quanh Trái đất, dần dần tích tụ lại để hình thành nên Mặt trăng' (nguồn 'create a disk near Earth that formed the Moon')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Sciences, 2014, số 42, p.551-578'):✅
- 'hội nghị về nguồn gốc Mặt trăng' (nguồn tr.166 'conference devoted to the origin of the Moon')
- 'Kona, Hawaii' (nguồn tr.166 'Kona, Hawaii' và 'held in the resort town Kona')
- 'năm 1984' (nguồn tr.167 'the 1984 Kona meeting')
- 'va chạm lớn bắt đầu được đa số tán thành là hợp lý' (nguồn tr.167 '... attendees actually changed their minds.' và tr.168 'so many of the speakers ... had concluded that the giant impact looked better')
- Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... hình thành sau [[giả thuyết va ch'):✅ (nguồn 1 'collisions ... were inevitable. Giant impacts at this stage probably stripped Mercury ... reversed the rotation of Venus ... broke off ... Earth to create the Moon', nguồn 2 'Earth formed in a series of giant impacts, and the last one made the Moon'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... Vụ va chạm đã làm văng nhiều '):✅ (nguồn 1 'Simulations ... achieve resolutions sufficient ...' và 'we report a class of impacts that yield ... current masses and angular momentum of the Earth–Moon system', nguồn 2 'can explain ... anomalously large mass and angular momentum'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... hình thành nên Mặt trăng.<ref na'):✅ (nguồn 'melting of 30–65% of the planet'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... gốc Mặt trăng năm 1984 ở Ko'):✅ (nguồn 'global ... shell of magma'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... đoạn hình thành của Hệ Mặ'):✅ (nguồn 1 'derived from the mantles of Earth and the projectile, the absence of metals is ... understood', nguồn 2 ' can explain ... silicate composition ... lack of ... iron'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... của lõi Mặt trăng và mômen đ�'):✅ (nguồn 'volatile elements would have been lost during the high temperature phase'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... quyển 6848, tr.708–712, DOI 10.103'):✅ (nguồn ' by ... Moon primarily of terrestrial mantle ... understand similarities such as ... oxygen isotopes'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... chảy lớp vỏ Trái đất và tạo'):✅ (nguồn 1 'theory is ... called to question by ... detailed geochemical analysis', nguồn 2 'origin of the moon must have been messier'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- (đoạn cuối '... va chạm lớn, phần lớn Mặt '):✅ (nguồn 'determined the abundances of 16O,17O, and 18O ... high-precision laser fluorination technique'). Văn phong: Mời thành viên khác đánh giá.
- Câu 48 (đoạn cuối '... và nhiều silicat của nó.') cần được đánh giá. Hãy bổ sung vào bản mẫu bình duyệt đang sử dụng tham số '|câu 48=ok16430' nếu câu này có ghi nguồn chú thích uy tín ủng hộ nội dung đưa vào và có văn phong phù hợp; hoặc '|câu 48=ok16430 [lý do]' (đầy đủ hơn là '|câu 48=ok16430 [xuống dòng] *[lý do 1] [xuống dòng] *[lý do 2] ...') để bổ sung thêm đánh giá tại sao câu này có ghi nguồn chú thích uy tín ủng hộ nội dung đưa vào và có văn phong phù hợp; hoặc '|câu 48=16430 [vấn đề còn tồn tại]' nếu vẫn có vấn đề với chú thích kiểm chứng và văn phong. Nếu trong quá trình đánh giá câu này, phát hiện có vấn đề bản quyền, xin hãy quay trở lại mục Bản quyền để đánh giá lại.
Chưa bình duyệt xong hoặc chưa đạt.
Đang phát triển
Đã từng có bàn luận cho phiên bản đang phát triển của mục từ này ở Thảo luận:Mặt trăng/đang phát triển. Ngoài ra có các đề xuất, thảo luận khác cho phiên bản đang hoàn thiện bên dưới đây. Tttrung (thảo luận) 20:49, ngày 29 tháng 11 năm 2020 (+07)
Nguồn
Cần bổ sung nguồn dẫn tại mỗi 1 đoạn hoặc những câu trong đoạn. Nếu không có nguồn dẫn đề nghị Admin xóa luôn nội dung của đoạn đó hoặc của câu đó. Taitamtinh 16:55, ngày 23 tháng 10 năm 2020 (UTC)
Tên các biển Mặt trăng
Mình thấy có người (trên mạng) đề nghị dịch các "nguyệt danh": biển Ẩm Ướt (Mare Humorum), biển Hơi (Mare Vaporum), biển Humboldt (Mare Humboldtianum), biển Khủng Hoảng (Mare Crisium), biển Lạnh (Mare Frigoris), biển Mật Hoa (Mare Nectaris), biển Mây (Mare Nubium), biển Mưa (Mare Imbrium), biển Nam (Mare Australe), biển Phì Nhiêu (Mare Fecunditatis), biển Sáng Sủa (Mare Serenitatis), biển Yên Tĩnh (Mare Tranquillitatis); Đại dương Bão [Táp] (Oceanus Procellarum) (Phong Bạo Dương - 风暴洋) . Chúng ta cũng nên làm vậy ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam ? Nhờ các bạn giúp tìm nguồn cho các tên này :) Tttrung (thảo luận) 11:02, ngày 3 tháng 12 năm 2020 (+07)
- Chỉ là dịch từ, không cần nguồn đâu. Tôi đồng ý dịch. Marrella (thảo luận) 00:52, ngày 4 tháng 12 năm 2020 (+07)
Tôi đã được một người chỉ cho thấy nguồn là Từ điển Bách khoa Thiên văn học của Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật phát hành năm 1999 ghi các tên tiếng Việt này. Sẽ cập nhật vào bài. Ngoài các tên gọi về biển, nguồn này ghi các hố va chạm là các "miệng núi lửa" - tuy nhiên có lẽ ở mục từ này không nên dùng thuật ngữ "miệng núi lửa". Nguồn này cũng dùng "mặt trước" (cho nửa gần) và "mặt khuất" (cho nửa xa), xem xét để đưa cách dùng này vào mục từ.Tttrung (thảo luận) 12:18, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
- "Miệng núi lửa" rõ ràng không nên dùng. "Mặt trước" và "mặt khuất" có vẻ khá ổn, nhưng tôi nghĩ chưa đến mức cần thiết phải thay. Marrella (thảo luận) 14:19, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
Nguồn này dùng "biển Trong Sáng" cho Mare Serenitatis, cả hai "biển Nguy Hiểm" và "biển Khủng Hoảng" cho Mare Crisium, "biển Mặt Hoa" cho Mare Nectaris (có lẽ đánh máy nhầm).Tttrung (thảo luận) 14:32, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
- Không hiểu lý do phải dịch đến hai tên, chỉ nên dùng một là "biển Khủng Hoảng". "Serenity" dịch là "thanh bình" hoặc "êm đềm" thì hay, "trong sáng" không sát nghĩa. Marrella (thảo luận) 14:38, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
- Nectar tôi tra thấy hai nghĩa: mật hoa và rượu (tiên), không rõ ở đây là nghĩa nào. Wiki tiếng Trung theo nghĩa rượu với tên Thần Tửu Hải. Marrella (thảo luận) 14:52, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
- Oceanus Procellarum có lẽ là Phong Bão Dương?. 暴 = bão, bạo, bộc. Marrella (thảo luận) 14:55, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
Nguồn này dùng "đại lục" cho vùng cao của Mặt trăng. Tttrung (thảo luận) 19:56, ngày 13 tháng 12 năm 2020 (+07)
Văn phong
Ở phiên bản hiện tại có người nhận xét "một số câu thiếu dấu phẩy, vài câu phức hơi khó cho trình độ đại chúng" => việc dự định làm: rà lại văn phong, ngắt ra thành những câu đơn giản, dễ hấp thụ hơn Tttrung (thảo luận) 14:45, ngày 3 tháng 12 năm 2020 (+07)