Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Thế Tổ”
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Chủng''' (阮福種), '''Nguyễn Phúc Noãn''' (阮福暖) | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Chủng''' (阮福種), '''Nguyễn Phúc Noãn''' (阮福暖) | ||
* Biểu tự : '''Phúc Ánh''' (福暎) | * Biểu tự : '''Phúc Ánh''' (福暎) | ||
− | * Tước hiệu : An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝) | + | * Tước hiệu : Quảng Nam quốc chúa (廣南國主), An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝) |
* Niên hiệu : '''Gia Long''' (嘉隆) | * Niên hiệu : '''Gia Long''' (嘉隆) | ||
* Thụy hiệu : '''Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế''' (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝) | * Thụy hiệu : '''Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế''' (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝) |
Bản hiện tại lúc 22:49, ngày 30 tháng 10 năm 2020
Nguyễn Thế Tổ là hoàng đế sáng lập triều Nguyễn.
Danh hiệu[sửa]
- Nguyên danh : Nguyễn Phúc Chủng (阮福種), Nguyễn Phúc Noãn (阮福暖)
- Biểu tự : Phúc Ánh (福暎)
- Tước hiệu : Quảng Nam quốc chúa (廣南國主), An Nam vương (安南王), An Nam hoàng đế (安南皇帝), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝)
- Niên hiệu : Gia Long (嘉隆)
- Thụy hiệu : Khai-thiên Hoằng-đạo Lập-kỉ Thùy-thống Thần-văn Thánh-võ Tuấn-đức Long-công Chí-nhơn Đại-hiếu Cao hoàng-đế (開天弘道立紀垂統神文聖武峻德隆功至仁大孝高皇帝)
- Miếu hiệu : Thế Tổ (世祖)
- An táng : Thiên Thọ lăng (天授陵)