Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Dực Tôn”
(Tạo trang mới với nội dung “{{mới}} '''Nguyễn Dực Tôn''' là hoàng đế thứ 4 triều Nguyễn. ==Danh hiệu== * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Thì''' (阮福…”)
 
 
(Không hiển thị 2 phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 8: Dòng 8:
 
* Thụy hiệu : '''Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược Duệ-văn Anh hoàng-đế''' (世天亨運至誠達孝體健敦仁謙恭明略睿文英皇帝)
 
* Thụy hiệu : '''Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược Duệ-văn Anh hoàng-đế''' (世天亨運至誠達孝體健敦仁謙恭明略睿文英皇帝)
 
* Miếu hiệu : '''Dực Tôn''' (翼宗)
 
* Miếu hiệu : '''Dực Tôn''' (翼宗)
 +
* An táng : Khiêm lăng (謙陵)
 
==Sinh bình==
 
==Sinh bình==
 
==Tham khảo==
 
==Tham khảo==

Bản hiện tại lúc 19:21, ngày 30 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Dực Tônhoàng đế thứ 4 triều Nguyễn.

Danh hiệu[sửa]

  • Nguyên danh : Nguyễn Phúc Thì (阮福時)
  • Biểu tự : Hồng Nhậm (洪任)
  • Ngụy danh : mệ Chiu
  • Niên hiệu : Tự Đức (嗣德)
  • Thụy hiệu : Thế-thiên Hanh-vận Chí-thành Đạt-hiếu Thể-kiện Đôn-nhơn Khiêm-cung Minh-lược Duệ-văn Anh hoàng-đế (世天亨運至誠達孝體健敦仁謙恭明略睿文英皇帝)
  • Miếu hiệu : Dực Tôn (翼宗)
  • An táng : Khiêm lăng (謙陵)

Sinh bình[sửa]

Tham khảo[sửa]

Liên kết[sửa]