Khác biệt giữa các bản “Thể loại:Quốc danh Việt Nam”
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | + | '''I. Việt Nam cổ đại (越南古代史, ? - 968)''' | |
+ | # Nam Việt quốc (南越國, 207 TCN - 111 TCN) | ||
+ | # Giao Chỉ châu (交趾州, 111 TCN - 544 / 602 - 679) | ||
+ | # Vạn Xuân quốc (萬春國, 544 - 602) | ||
+ | # Lâm Ấp (लियू / Liu, 192 - 605) | ||
+ | # Phù Nôm (នគរវ្នំ / Nokor Phnom, 68 - 550) | ||
+ | # Chân Lạp (ចេនឡា / Chenla, 550 - 802) | ||
+ | '''II. Việt Nam trung đại (越南中代史, 605 - 1887)''' | ||
+ | # Champa (नगर चम्पा / Nagar Champa, 605 - 1471) | ||
+ | ## Indrapura (इन्द्रपुरम्, 757 - 1471) | ||
+ | ## Amaravati (अमरावती, 757 - 1471) | ||
+ | ## Vijaya (विजय, 757 - 1471) | ||
+ | ## Kauthara (कौथर, 757 - 1653) | ||
+ | ## Panduranga (पाण्डुराग, 757 - 1832) | ||
+ | # An Nam phủ (安南州, 679 - 968) | ||
+ | # An Nam [đế] quốc (安南國, 968 - 1407 / 1427 - 1945) | ||
+ | ## An Nam quốc (安南國, 1545 - 1787) | ||
+ | ## Quảng Nam quốc (廣南國, 1558 - 1778) | ||
+ | # Giao Chỉ xứ (交趾處, 1407 - 1427) | ||
+ | '''III. Việt Nam cận đại (越南近代史, 1887 - 1976)''' | ||
+ | # Liên bang Đông Dương (東洋聯邦 / Union indochinoise / Fédération indochinoise, 1887 - 1945 / 1946 - 1953) | ||
+ | # Đế quốc Việt Nam (越南帝國, 1945) | ||
+ | # Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (越南民主共和國, 1946 - 1947 / 1954 - 1976) | ||
+ | # Cộng hòa Tự trị Nam Kì (南圻自治共和國, 1946 - 1948) | ||
+ | # Quốc gia Việt Nam (越南國 / État du Viêt-Nam, 1948 - 1955) | ||
+ | # Việt Nam Cộng hòa (越南共和國, 1955 - 1975) | ||
+ | # Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (越南南方共和國, 1969 - 1976) | ||
+ | '''III. Việt Nam hiện đại (越南現代史, 1976 - ?)''' | ||
+ | # Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (越南社會主義共和國, 1976 - ?) | ||
[[Thể loại:Ngôn ngữ Việt Nam]] | [[Thể loại:Ngôn ngữ Việt Nam]] | ||
[[Thể loại:Lịch sử Việt Nam]] | [[Thể loại:Lịch sử Việt Nam]] |
Bản hiện tại lúc 22:40, ngày 29 tháng 10 năm 2020
I. Việt Nam cổ đại (越南古代史, ? - 968)
- Nam Việt quốc (南越國, 207 TCN - 111 TCN)
- Giao Chỉ châu (交趾州, 111 TCN - 544 / 602 - 679)
- Vạn Xuân quốc (萬春國, 544 - 602)
- Lâm Ấp (लियू / Liu, 192 - 605)
- Phù Nôm (នគរវ្នំ / Nokor Phnom, 68 - 550)
- Chân Lạp (ចេនឡា / Chenla, 550 - 802)
II. Việt Nam trung đại (越南中代史, 605 - 1887)
- Champa (नगर चम्पा / Nagar Champa, 605 - 1471)
- Indrapura (इन्द्रपुरम्, 757 - 1471)
- Amaravati (अमरावती, 757 - 1471)
- Vijaya (विजय, 757 - 1471)
- Kauthara (कौथर, 757 - 1653)
- Panduranga (पाण्डुराग, 757 - 1832)
- An Nam phủ (安南州, 679 - 968)
- An Nam [đế] quốc (安南國, 968 - 1407 / 1427 - 1945)
- An Nam quốc (安南國, 1545 - 1787)
- Quảng Nam quốc (廣南國, 1558 - 1778)
- Giao Chỉ xứ (交趾處, 1407 - 1427)
III. Việt Nam cận đại (越南近代史, 1887 - 1976)
- Liên bang Đông Dương (東洋聯邦 / Union indochinoise / Fédération indochinoise, 1887 - 1945 / 1946 - 1953)
- Đế quốc Việt Nam (越南帝國, 1945)
- Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (越南民主共和國, 1946 - 1947 / 1954 - 1976)
- Cộng hòa Tự trị Nam Kì (南圻自治共和國, 1946 - 1948)
- Quốc gia Việt Nam (越南國 / État du Viêt-Nam, 1948 - 1955)
- Việt Nam Cộng hòa (越南共和國, 1955 - 1975)
- Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (越南南方共和國, 1969 - 1976)
III. Việt Nam hiện đại (越南現代史, 1976 - ?)
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (越南社會主義共和國, 1976 - ?)
Các trang trong thể loại “Thể loại:Quốc danh Việt Nam”
2 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 2 trang.