|
|
(Không hiển thị 8 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) |
Dòng 1: |
Dòng 1: |
− | {{mới}}
| + | #đổi[[Thời đại khởi mông]] |
− | '''Thời đại khải mông''' là dụng ngữ học giới đề xuất cho [[lịch sử Âu châu]] thế kỉ XVII-XVIII.
| |
− | ==Thuật ngữ==
| |
− | Sở dĩ có thuật ngữ '''thời đại khải mông''' bởi giai đoạn này tại [[Âu châu]] phát sinh phong trào tân tiến hóa [[khoa học]] và [[văn nghệ]] rất sôi động. Đây trực tiếp là thành quả của giai đoạn [[Văn nghệ phục hưng|Phục Hưng]] và [[Thời đại phát hiện địa lý|Phát Kiến]]. Những yếu nhân phong trào này tin rằng, sự phát triển hợp lý của [[tri thức]] có thể giải quyết những vấn đề căn bản của sự thực tồn nhân loại. Do đó, giai đoạn này còn được gọi '''thời đại lý tính'''.
| |
− | {{div col|colwidth=18em}}
| |
− | * [[Hi Lạp]] : Διαφωτισμός
| |
− | * [[La Mã]] : Saeculum luminum, Illuminismus
| |
− | * [[Ý]] : Illuminismo
| |
− | * [[Tây Ban Nha]] : Siglo de las Luces, Ilustración
| |
− | * [[Bồ Đào Nha]] : Século das Luzes, Iluminismo, Ilustração
| |
− | * [[Pháp]] : Siècle des Lumières
| |
− | * [[Đức]] : Aufklärungszeitalter, Aufklärungszeit, Zeitalter der Aufklärung
| |
− | * [[Hà Lan]] : Eeuw van de Rede, Verlichting
| |
− | * [[Anh]] : Age of Enlightenment, Age of Reason
| |
− | * [[Cymru]] : Cyfnod yr Ymoleuo, Yr Oleuedigaeth
| |
− | * [[Na Uy]] : Opplysningstiden
| |
− | * [[Thụy Điển]] : Upplysningstiden
| |
− | * [[Phần Lan]] : Valistus
| |
− | * [[Ba Lan]] : Wiek Oświecenia
| |
− | * [[Nga]] : Эпоха Просвещения
| |
− | * [[Hán văn|Hán]] : 啟蒙時代, 啟蒙運動, 理性時代
| |
− | {{div col end}}
| |
− | ==Tham khảo==
| |
− | * [[Cận đại]]
| |
− | ==Liên kết==
| |
− | {{cước chú|4}}
| |
− | [[Thể loại:Cận đại]]
| |