Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Hiến Tổ”
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
* Biểu tự : '''Miên Tông''' (綿宗) | * Biểu tự : '''Miên Tông''' (綿宗) | ||
* Ngụy danh : ? | * Ngụy danh : ? | ||
− | * Tước hiệu : '''Trường Khánh công''' (Trường Khánh công), Đại Nam hoàng đế () | + | * Tước hiệu : '''Trường Khánh công''' (Trường Khánh công), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝) |
* Niên hiệu : '''Thiệu Trị''' (紹治) | * Niên hiệu : '''Thiệu Trị''' (紹治) | ||
* Thụy hiệu : '''Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công Thánh-triết Chương hoàng-đế''' (紹天隆運至善純孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝) | * Thụy hiệu : '''Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công Thánh-triết Chương hoàng-đế''' (紹天隆運至善純孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝) |
Phiên bản lúc 05:41, ngày 29 tháng 10 năm 2020
Nguyễn Hiến Tổ là hoàng đế thứ 4 triều Nguyễn.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phúc Dung (阮福曧), Nguyễn Phúc Tuyền (阮福暶)
- Biểu tự : Miên Tông (綿宗)
- Ngụy danh : ?
- Tước hiệu : Trường Khánh công (Trường Khánh công), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
- Niên hiệu : Thiệu Trị (紹治)
- Thụy hiệu : Thiệu-thiên Long-vận Chí-thiện Thuần-hiếu Khoan-minh Duệ-đoán Văn-trị Võ-công Thánh-triết Chương hoàng-đế (紹天隆運至善純孝寬明睿斷文治武功聖哲章皇帝)
- Miếu hiệu : Hiến Tổ (憲祖)
- An táng : Xương lăng (昌陵)