Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Bảo Đại”
Dòng 4: Dòng 4:
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Thiển''' (阮福晪)
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Thiển''' (阮福晪)
 
* Biểu tự : '''Vĩnh Thụy''' (永瑞)
 
* Biểu tự : '''Vĩnh Thụy''' (永瑞)
 +
* Ngụy danh : '''mệ Vững'''
 
* Niên hiệu : '''Bảo Đại''' (保大)
 
* Niên hiệu : '''Bảo Đại''' (保大)
 
* Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam (越南國長)
 
* Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam (越南國長)
 
==Sinh bình==
 
==Sinh bình==
 +
Ông hoàng Nguyễn Phước Vĩnh Thụy sinh nhằm ngày 23 tháng 09 [[âm lịch]], tức 22 tháng 10 năm 1913 [[Công lịch]], tại thần kinh [[Huế]]. Theo quy ước chưa được xác nhận trong học giới, thân phụ ông là [[hoàng đế]] [[Nguyễn Hoằng Tôn]], còn thân mẫu là một trong hai vị [[Từ Cung hoàng thái hậu|Nhị giai Huệ phi Hoàng thị]] hoặc [[Hồ Thị Chỉ|Nhất giai Ơn phi Hồ thị]].
 
==Tham khảo==
 
==Tham khảo==
 
* [[Triều Nguyễn]]
 
* [[Triều Nguyễn]]

Phiên bản lúc 22:47, ngày 28 tháng 10 năm 2020

Bảo Đại (Hán văn : 保大, 1913 - 1997) là hoàng đế thứ 13 và cuối cùng triều Nguyễn, cũng là tông chủ chính thức sau cùng trong trường kì lịch sử Việt Nam.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phước Thiển (阮福晪)
  • Biểu tự : Vĩnh Thụy (永瑞)
  • Ngụy danh : mệ Vững
  • Niên hiệu : Bảo Đại (保大)
  • Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam (越南國長)

Sinh bình

Ông hoàng Nguyễn Phước Vĩnh Thụy sinh nhằm ngày 23 tháng 09 âm lịch, tức 22 tháng 10 năm 1913 Công lịch, tại thần kinh Huế. Theo quy ước chưa được xác nhận trong học giới, thân phụ ông là hoàng đế Nguyễn Hoằng Tôn, còn thân mẫu là một trong hai vị Nhị giai Huệ phi Hoàng thị hoặc Nhất giai Ơn phi Hồ thị.

Tham khảo

Liên kết