Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Lymphoma không Hodgkin”
Dòng 6: Dòng 6:
 
| synonyms        = U lympho không Hodgkin, ung thư hạch không Hodgkin
 
| synonyms        = U lympho không Hodgkin, ung thư hạch không Hodgkin
 
}}
 
}}
'''Lymphoma/Limphôm không Hodgkin''' là [[ung thư]] phát sinh từ các tế bào của [[hệ miễn dịch]] và biểu lộ chủ yếu là [[bệnh hạch bạch huyết]] hoặc khối u rắn.
+
'''Lymphoma/Limphôm không Hodgkin''' ('''NHL''') là [[ung thư]] phát sinh từ các tế bào của [[hệ miễn dịch]] và biểu lộ chủ yếu là [[bệnh hạch bạch huyết]] hoặc khối u rắn.
  
 
{{clear}}
 
{{clear}}
Dòng 21: Dòng 21:
 
=== Sách ===
 
=== Sách ===
 
*{{cite book | editor1-last = Evens | editor1-first = Andrew M. | editor2-last = Blum | editor2-first = Kristie A. | title = Non-Hodgkin Lymphoma: Pathology, Imaging, and Current Therapy | date = 2015 | publisher = Springer Cham | url = https://doi.org/10.1007/978-3-319-13150-4 | isbn = 978-3-319-13150-4}}
 
*{{cite book | editor1-last = Evens | editor1-first = Andrew M. | editor2-last = Blum | editor2-first = Kristie A. | title = Non-Hodgkin Lymphoma: Pathology, Imaging, and Current Therapy | date = 2015 | publisher = Springer Cham | url = https://doi.org/10.1007/978-3-319-13150-4 | isbn = 978-3-319-13150-4}}
 +
*{{cite book | editor-last = Younes | editor-first = Anas | title = Handbook of Lymphoma | date = 2016 | publisher = Springer Cham | url = https://doi.org/10.1007/978-3-319-08467-1 | isbn = 978-3-319-08467-1}}

Phiên bản lúc 13:28, ngày 16 tháng 6 năm 2023

Lymphoma không Hodgkin
Tên khácU lympho không Hodgkin, ung thư hạch không Hodgkin
Mantle cell lymphoma - intermed mag.jpg
Ảnh hiển vi lymphoma tế bào áo nang, một dạng lymphoma không Hodgkin, nhuộm H&E

Lymphoma/Limphôm không Hodgkin (NHL) là ung thư phát sinh từ các tế bào của hệ miễn dịch và biểu lộ chủ yếu là bệnh hạch bạch huyết hoặc khối u rắn.

Tham khảo

Tạp chí

  • Shankland, Kate R; Armitage, James O; Hancock, Barry W (tháng 9 năm 2012), "Non-Hodgkin lymphoma", The Lancet, 380 (9844): 848–857, doi:10.1016/s0140-6736(12)60605-9, PMID 22835603, S2CID 44302140
  • Armitage, James O; Gascoyne, Randy D; Lunning, Matthew A; Cavalli, Franco (tháng 7 năm 2017), "Non-Hodgkin lymphoma", The Lancet, 390 (10091): 298–310, doi:10.1016/S0140-6736(16)32407-2, PMID 28153383, S2CID 19808340
  • Ansell, Stephen M. (tháng 8 năm 2015), "Non-Hodgkin Lymphoma: Diagnosis and Treatment", Mayo Clinic Proceedings, 90 (8): 1152–1163, doi:10.1016/j.mayocp.2015.04.025, PMID 26250731, S2CID 6353453
  • Bowzyk Al-Naeeb, Anna; Ajithkumar, Thankamma; Behan, Sarah; Hodson, Daniel James (ngày 22 tháng 8 năm 2018), "Non-Hodgkin lymphoma", BMJ: k3204, doi:10.1136/bmj.k3204, PMID 30135071, S2CID 13712528

Sách