Khác biệt giữa các bản “Tesseract”
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| caption2 = Tesseract quay kép quanh hai mặt phẳng trực giao trong không gian bốn chiều, chiếu vào mặt phẳng hai chiều. | | caption2 = Tesseract quay kép quanh hai mặt phẳng trực giao trong không gian bốn chiều, chiếu vào mặt phẳng hai chiều. | ||
}} | }} | ||
− | '''Tesseract''', còn gọi là '''hypercube''',{{sfn|Rucker|2014|p=31}} là một dạng tương tự của [[khối lập phương]] trong [[không gian bốn chiều]].{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Thuật ngữ ''hypercube'' còn được dùng để đề cập đến những dạng tương tự của khối lập phương (''cube'') trong những chiều không gian khác.{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Như vậy 1-hypercube là đoạn thẳng, 2-hypercube là hình vuông, 3-hypercube là khối lập phương, và hypercube trong <math>\mathbb{R}^4</math> là tesseract. | + | '''Tesseract''', còn gọi là '''hypercube''',{{sfn|Rucker|2014|p=31}} là một dạng tương tự của [[khối lập phương]] trong [[không gian bốn chiều]].{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Thuật ngữ ''hypercube'' còn được dùng để đề cập đến những dạng tương tự của khối lập phương (''cube'') trong những chiều không gian khác.{{sfn|Pickover|2009|p=282}} Như vậy 1-hypercube là đoạn thẳng, 2-hypercube là hình vuông, 3-hypercube là khối lập phương, và hypercube trong <math>\mathbb{R}^4</math> là tesseract.{{sfn|Weisstein|2002|p=1431}} |
Cũng như khối lập phương có thể được hình dung bằng việc kéo hình vuông vào không gian ba chiều và quan sát hình dạng được tạo ra, tesseract là vết của khối lập phương di chuyển vào không gian bốn chiều.{{sfn|Pickover|2009|p=282}}{{sfn|Rucker|2014|p=33}} | Cũng như khối lập phương có thể được hình dung bằng việc kéo hình vuông vào không gian ba chiều và quan sát hình dạng được tạo ra, tesseract là vết của khối lập phương di chuyển vào không gian bốn chiều.{{sfn|Pickover|2009|p=282}}{{sfn|Rucker|2014|p=33}} | ||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
*{{cite book | last = Pickover | first = Clifford A. | date = 2009 | title = The Math Book: From Pythagoras to the 57th Dimension, 250 Milestones in the History of Mathematics | publisher = Sterling Publishing Company, Inc. | isbn = 978-1-4027-5796-9}} | *{{cite book | last = Pickover | first = Clifford A. | date = 2009 | title = The Math Book: From Pythagoras to the 57th Dimension, 250 Milestones in the History of Mathematics | publisher = Sterling Publishing Company, Inc. | isbn = 978-1-4027-5796-9}} | ||
*{{cite book | last = Rucker | first = Rudy | date = 2014 | title = The Fourth Dimension: Toward a Geometry of Higher Reality | publisher = Courier Corporation | isbn = 978-0-486-77978-2}} | *{{cite book | last = Rucker | first = Rudy | date = 2014 | title = The Fourth Dimension: Toward a Geometry of Higher Reality | publisher = Courier Corporation | isbn = 978-0-486-77978-2}} | ||
+ | *{{cite book | last = Weisstein | first = Eric W. | date = 2002 | title = CRC Concise Encyclopedia of Mathematics | edition = 2 | publisher = CRC Press | isbn = 978-1-4200-3522-3}} |
Phiên bản lúc 20:52, ngày 8 tháng 12 năm 2022
Tesseract, còn gọi là hypercube,[1] là một dạng tương tự của khối lập phương trong không gian bốn chiều.[2] Thuật ngữ hypercube còn được dùng để đề cập đến những dạng tương tự của khối lập phương (cube) trong những chiều không gian khác.[2] Như vậy 1-hypercube là đoạn thẳng, 2-hypercube là hình vuông, 3-hypercube là khối lập phương, và hypercube trong là tesseract.[3]
Cũng như khối lập phương có thể được hình dung bằng việc kéo hình vuông vào không gian ba chiều và quan sát hình dạng được tạo ra, tesseract là vết của khối lập phương di chuyển vào không gian bốn chiều.[2][4]
Tham khảo
- ↑ Rucker 2014, tr. 31.
- ↑ a b c Pickover 2009, tr. 282.
- ↑ Weisstein 2002, tr. 1431.
- ↑ Rucker 2014, tr. 33.
Sách
- Pickover, Clifford A. (2009), The Math Book: From Pythagoras to the 57th Dimension, 250 Milestones in the History of Mathematics, Sterling Publishing Company, Inc., ISBN 978-1-4027-5796-9
- Rucker, Rudy (2014), The Fourth Dimension: Toward a Geometry of Higher Reality, Courier Corporation, ISBN 978-0-486-77978-2
- Weisstein, Eric W. (2002), CRC Concise Encyclopedia of Mathematics (lxb. 2), CRC Press, ISBN 978-1-4200-3522-3