Khác biệt giữa các bản “Quốc danh Việt Nam/đang phát triển”
Dòng 1: Dòng 1:
 
Bảng kê danh xưng chính thức và không chính thức trong trường kì lịch sử tại lĩnh thổ tương ứng [[Việt Nam]] ngày nay.
 
Bảng kê danh xưng chính thức và không chính thức trong trường kì lịch sử tại lĩnh thổ tương ứng [[Việt Nam]] ngày nay.
 +
==Tồn nghi==
 +
{| class="wikitable sortable"
 +
|-
 +
!Thời gian
 +
!Quốc danh
 +
!Chính thể
 +
|-
 +
|2879 - 2524 TCN
 +
|Xích Quỷ<br>赤鬼
 +
|Hồng Bàng thị - Hùng vương
 +
|-
 +
|2524 - 258 TCN
 +
|Văn Lang<br>Urang<br>文郎
 +
|Hồng Bàng thị - Hùng vương
 +
|-
 +
|257 - 207 / 179 TCN
 +
|Âu Lạc<br>Anak<br>甌雒
 +
|Hồng Bàng thị - An Dương vương
 +
|-
 +
|40 - 43
 +
|Lĩnh Nam<br>嶺南
 +
|Hồng Bàng thị - Trưng vương
 +
==Xem thêm==
 +
* [[Ngôn ngữ Việt Nam]]
 +
* [[Văn hóa Việt Nam]]
 +
* [[Lịch sử Việt Nam]]
 +
==Tham khảo==
 +
<references/>
 
[[Thể loại:Ngôn ngữ Việt Nam]]
 
[[Thể loại:Ngôn ngữ Việt Nam]]
 
[[Thể loại:Lịch sử Việt Nam]]
 
[[Thể loại:Lịch sử Việt Nam]]

Phiên bản lúc 02:42, ngày 5 tháng 10 năm 2020

Bảng kê danh xưng chính thức và không chính thức trong trường kì lịch sử tại lĩnh thổ tương ứng Việt Nam ngày nay.

Tồn nghi

Thời gian Quốc danh Chính thể
2879 - 2524 TCN Xích Quỷ
赤鬼
Hồng Bàng thị - Hùng vương
2524 - 258 TCN Văn Lang
Urang
文郎
Hồng Bàng thị - Hùng vương
257 - 207 / 179 TCN Âu Lạc
Anak
甌雒
Hồng Bàng thị - An Dương vương
40 - 43 Lĩnh Nam
嶺南
Hồng Bàng thị - Trưng vương

Xem thêm

Tham khảo