Bản mẫu này dùng Mô đun:Convert để cho ra số lượng đo lường theo đơn vị (hay dãy) cho vào và chuyển đổi thành một đơn vị tương tự.
Cách sử dụng[sửa]
Tùy cách sử dụng, bản mẫu này có thể làm tròn giá trị chuyển đổi, đặt liên kết đến bài về các đơn vị, viết tắt các đơn vị, và trang trí bằng đủ thứ cách như: dấu ngoặc, dấu gạch chéo, "hoặc", dấu phẩy, "đến", và dấu gạch nối (ngắn hay dài). Các kiểu trình bày bao gồm: "32 mét (105 ft)" và "32 mét hoặc 105 foot" cho chiều dài; "18 °C (64 °F)" và "18 °C / 64 °F" cho nhiệt độ; "55,0 kg (121,3 lb)" hay "65 đến 80 kg (143 đến 176 lb)" cho trọng lượng; v.v. Để biết đơn vị nào được hỗ trợ, hãy xem: Mô đun:Convert/documentation/conversion data/tài liệu#Conversions.
Các tùy chọn bao gồm: | lk=in , abbr=on , adj=mid , disp=or , disp=table , và sortable=on (được giải thích ở dưới). Theo mặc định, bản mẫu này cho ra số tròn để thích hợp với độ chính xác của giá trị cho vào; để tùy biến chế độ này, có thể sử dụng sigfig=3 hoặc tham số cuối, thí dụ bổ sung -2 để cho ra vị trí hàng trăm.
|
Một giá trị:
{{convert|giá trị gốc|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đổi|vị trí làm tròn|...}}
Dãy giá trị (xem danh sách tùy chọn dãy ở dưới):
{{convert|giá trị gốc 1|dãy|giá trị gốc 2|đơn vị gốc|đơn vị chuyển đối|vị trí làm tròn|...}}
- Các số được cho vào cần phải dùng quy tắc đánh số tiếng Việt, tức là phân tách phần thập phân bằng dấu phẩy và (tùy chọn) phân tách phần ngàn bằng dấu chấm. Nếu bài rõ ràng sử dụng kiểu phân tách Mỹ (ngược của quy kiểu tiếng Việt), bài sẽ được xếp vào Thể loại:Bài có giá trị chuyển đổi không chính xác. Các số âm (thí dụ nhiệt độ hoặc độ chính xác) phải được cho vào với dấu nối ngắn của ASCII (-). Bản mẫu sẽ trang trí các giá trị và sử dụng dấu trừ đúng (−) khi nào cần.
- Những tham số tùy chọn trong các ví dụ ở dưới viết tắt các tên đơn vị (
abbr=on
), hoặc chia hai đơn vị bằng dấu chéo (disp=s
), v.v. - Vì bản mẫu này nhúng rất nhiều cấp bản mẫu phụ, để sao chép nguyên mã nguồn kết quả của bản mẫu này, hãy sử dụng công cụ Mở rộng các bản mẫu thay vì từ khóa
subst:
haythế:
. - Bản mẫu không có chức năng để phân tích thứ nguyên. Do vậy, bạn cần phải chắc chắn rằng các đơn vị gốc và chuyển đổi phù hợp với nhau. Chẳng hạn đừng cố chuyển đổi thùng qua tấn (nhưng xem {{bbl to t}}). Ngoài ra, coi chừng những đơn vị có tên nghe giống nhau; chẳng hạn mã
oz
dành cho ounce avoirdupois để đo khối lượng, trong khiimpfloz
(Anh) vàUSoz
dành cho ounce chất lỏng để đo thể tích. - Nếu cố chuyển đổi từ một đơn vị qua cùng đơn vị đó (ví dụ
km
quakm
), bản mẫu sẽ bị vòng lặp vô hạn (sẽ được chặn bởi bộ xử lý). - Tính năng dãy chưa hỗ trợ tất cả mọi đơn vị, nên phải thử trước khi lưu trang.
Ví dụ[sửa]
Một giá trị[sửa]
Ví dụ | Sẽ cho |
{{convert|3,21|kg|lb}} | 3,21 kilôgam (7,1 lb) |
{{convert|3,21|kg|lb|0}} | 3,21 kilôgam (7 lb) |
{{convert|10|kg |lb |disp=or}} | 10 kilôgam hoặc 22 pound |
{{convert|6|ft|5|in|m}} | 6 foot 5 inch (1,96 m) |
{{convert|2|m|ftin}} | 2 mét (6 ft 7 in) |
{{convert|10|mi}} | 10 dặm (16 km) |
{{convert|100|mpgus}} | 100 dặm một galông Mỹ (2,4 L/100 km; 120 mpg-Anh) |
{{convert|120|km/h}} | 120 kilômét trên giờ (75 mph) |
{{convert|18|°C|°F}} | 18 °C (64 °F) |
{{convert|1250|sqft|m2|lk=in|sigfig=2}} | 1.250 foot vuông (120 m2) Lưu ý: lk=in chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốc. Ví dụ này chỉ hướng dẫn cách đặt liên kết; không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
|
{{convert|20,5|m3|cuyd|lk=out|abbr=on}} | 20,5 m3 (26,8 cu yd) Lưu ý: lk=out chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi, cu yd.
|
{{convert|641|acre|km2 sqmi|lk=on}} | 641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,002 dặm vuông Anh) Lưu ý: lk=on đặt liên kết cho cả hai đơn vị. Không nên đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.
|
{{convert|641|acre|km2 sqmi|2|lk=on}} | 641 mẫu Anh (2,59 km2; 1,00 dặm vuông Anh) Tuy 640 mẫu Anh bằng 1 dặm vuông theo định nghĩa, nhưng 641 mẫu Anh được làm tròn ở hai con số là 1,00 dặm vuông. |
Dãy giá trị[sửa]
- Lưu ý: Chưa được hỗ trợ cho tất cả mọi đơn vị
Ví dụ | Sẽ cho |
{{convert|60|and|170|kg|lb}} | 60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb) |
{{convert|60|và|170|kg|lb}} | 60 và 170 kilôgam (130 và 370 lb) |
{{convert|60|to|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|đến|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|tới|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130 đến 370 lb) |
{{convert|60|to(-)|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|60|đến(-)|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|60|tới(-)|170|kg|lb}} | 60 đến 170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|60|-|170|kg|lb}} | 60–170 kilôgam (130–370 lb) |
{{convert|41|to|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|đến|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|tới|50|F|C}} | 41 đến 50 °F (5 đến 10 °C) |
{{convert|41|-|50|F|K}} | 41–50 °F (278–283 K) |
{{convert|60|x|120|m|ft}} | 60 nhân 120 mét (200 ft × 390 ft) |
{{convert|60|+/-|10|m|ft}} | 60 ± 10 mét (197 ± 33 ft) |
{{convert|19|to|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|19|đến|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|19|tới|27|L|USgal}} | 19 đến 27 lít (5,0 đến 7,1 gal Mỹ) |
{{convert|5|to|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 lít đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ) |
{{convert|5|đến|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 lít đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ) |
{{convert|5|tới|7|L|USgal|abbr=mos}} | 5 lít đến 7 lít (1,3 đến 1,8 gal Mỹ) |
{{convert|4|-|9|L|USgal|abbr=none}} | 4–9 lít (1,1–2,4 galông Mỹ) |
Những phép chuyển đổi sau chưa hỗ trợ dãy giá trị:
- Một số đơn vị dựa trên gallon Anh hay Mỹ
- Những đơn vị về mức tiêu thụ xăng (mpg, L/100 km)
- Những đơn vị cấp cao (e3, e6, e9)
- Các tổ hợp đơn vị (ft&in, st&lb, lb&oz) vì chuyển đổi phức tạp quá
Tham số[sửa]
Đang sử dụng[sửa]
Tham số | |
---|---|
Đặt liên kết cho những đơn vị | gắn |lk=on để đặt liên kết cho cả hai đơn vị (mặc định: lk=off)gắn |lk=in để chỉ đặt liên kết cho đơn vị gốcgắn |lk=out để chỉ đặt liên kết cho đơn vị chuyển đổi(Cẩm nang về vă phong không khuyến khích đặt liên kết cho những đơn vị thường gặp.) |
Thêm giới từ đằng trước | gắn |adj=mid (ví dụ "Cầu cao 190 foot (58 m)" bằng: |adj=mid|cao )Tham số làm tròn được cho đằng sau giới từ: " giới từ|0 ".
|
Viết tắt hay viết ra các đơn vị | gắn |abbr=on để hiện các ký tự đơn vị (mặc định: abbr=off)gắn |abbr=none để viết đầy đủ các tên đơn vịgắn |abbr=in để viết tắt đơn vị gốcgắn |abbr=out để viết tắt đơn vị chuyển đổigắn |abbr=values để ẩn các đơn vị và chỉ hiện các giá trị. Chẳng hạn {{convert|6|mi|abbr=values}} sẽ cho: 6 (9,7).
|
Change "( )" to display other separators | attach |disp=comma to put comma, not brackets/parenthesesattach |disp=or to put "or" between unitsattach |disp=s (or |disp=/ ) for slash (e.g. 190 foot/58 metre). The default value is: disp=b for brackets/parentheses.
|
Change "( )" to customized separators | attach |disp=x| (begin | end) to show "xx (begin yy end)"attach |disp=x|; to show "xx; yy"attach |disp=x| (same as |) to show "xx (same as yy)".
|
Display output only | attach |disp=output only to show result number & unitattach |disp=output number only to show just numberNote when using "disp=output only" then the unit name can still be shown as full words by abbr=none, or linked by lk=on. |
Display units inverted as reverse order | attach |disp=flip to reverse the order & show output unit firstSo, {{convert|6|km|disp=flip}} shows "3.2 mi (6 kilometres)". To get symbol "km" use abbr=in, to abbreviate the input unit. |
Display unit name (only) | attach |disp=unit to show the unit name for a symbolThe unit name will be plural when the amount is not 1, or hyphenated when adj=on. So, {{convert|2|cuyd|disp=unit}} shows "cubic yards" plural. |
Display amounts as table cells | attach |disp=table (or |disp=tablecen) Note: For use in tables, the template must start on a new line after a pipe. Only the number will be displayed unless you set |abbr=on , |lk=on , |lk=in or |lk=out . Example: here
|
Round to a specified number of significant figures | attach |sigfig={some non-negative integer} . In the case of temperatures Celsius or Fahrenheit this refers to the difference with the absolute-zero temperature. For example, at room temperature two significant digits means rounded to tens of degrees.
|
Round by 5 | attach |disp=5 to round the output amount to the nearest 5 units. Not supported for all options. |
Let Convert decide the unit to convert to | put zero (0) or skip the convert to parameter (the 3rd unnamed parameter) e.g. {{convert|100|mi|0}} gives 100 dặm (161 km).
|
Display input value with a fraction | {{convert|3/8|in|mm|3|abbr=on}}→ 3⁄8 in (9,525 mm) or {{convert|11+1/4|in|cm|2|abbr=on}}→11 1⁄4 in (28,58 cm)
For negative amounts, use 2 minus signs: -11-1/4. |
Generate a hidden sort key for use with a sortable table | attach |sortable=on to generate a hidden sort key (in the form of <span style="display:none">00000005</span> ) so that sortable tables will sort correctly. This takes the first numeric value and left pads it with zeros to 16 places. It ignores any additional values, ie, if you use 6|ft|2|in as the value, it will only use the 6 for the sort key. This will cause numeric values to sort in numeric order, ie: 5, 10, 15 instead of 10, 15, 5.
|
Tham số đang phát triển[sửa]
Parameters still under construction. May not work in all situations | |
---|---|
Round by 5 | attach |disp=5 to round output to nearest 5 units. Might not work when linking unit names. |
disp=tablecen | Similar to disp=table except that the values with be centered within the column. See the tables at La Nouvelle branch, BM-21 Grad for in use examples. |
disp=comma | Similar to disp=s except the two values will be separated by a comma, for situations where the first value is already within parentheses. See the Geography tables on Labrador for an example. |
abbr=in | Abbreviates only the input unit. |
abbr=out | Abbreviates only the output unit. |
abbr=comma | Abbreviates (removes) commas. This is a limited, temporary option, until comma=off can be implemented. For ranges, using abbr=comma conflicts with internal options, so instead, append "nocomma" to a range-word: tonocomma, bynocomma, andnocomma, -nocomma & xnocomma. |
abbr=mos | For ranges, abbreviates with the input unit repeated, twice. Not to be confused with the specifications at MOS:NUM#Conventions. |
Dữ liệu bản mẫu[sửa]
Biến đổi các số lượng đo lường
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
số lượng | 1 | Số | tùy chọn | |
từ đơn vị | 2 | Dòng | tùy chọn | |
thành các đơn vị | 3 | Dòng | tùy chọn | |
độ chính xác hoặc hậu tố | 4 | số hàng số quan trọng sau dấu thập phân hoặc, nếu là số âm, lũy thừa của 10 | Số | tùy chọn |
đặt liên kết vào các đơn vị | lk | “on” tất cả, “in” số cho vào, “out” số cho ra, hoặc “off” không đặt liên kết
| Dòng | tùy chọn |
viết tắt | abbr | “on” viết tắt các ký hiệu đơn vị, “off” viết đầy đủ các tên đơn vị, “in” viết tắt đơn vị cho vào, “out” viết tắt đơn vị cho ra, “values” ẩn các tên đơn vị | Số | tùy chọn |
dạng | disp | hiển thị số lượng biến đổi … “or” đằng sau ‘hoặc’, “p” trong ngoặc đơn, “x” với tiền tố và hậu tố tùy biến, “table”/“tablecen”, “output only” ẩn số lượng cho vào, “output number only” ẩn số lượng cho vào và đơn vị cho ra, “flip” đằng trước số lượng cho vào, “unit” chỉ hiển thị đơn vị cho vào; nếu giá trị là con số, nó là độ chính xác
| Số | tùy chọn |
chìa khóa sắp xếp? | sortable | “on” đặt chìa khóa sắp xếp ẩn | Số | tùy chọn |
Làm tròn[sửa]
Bản mẫu này hỗ trợ 4 cách làm tròn:
- Làm tròn đến độ chính xác nhất định
- Specify the desired precision with the fourth unnamed parameter (or third unnamed parameter if the "convert to" parameter is omitted; or fifth unnamed parameter if a range is specified; or fourth unnamed parameter again if a range is specified and the "convert to" parameter is omitted; needs to be replaced with a "precision" named parameter). The conversion is rounded off to the nearest power of 1/10 this number. For instance, if the result is 8621 and the round number is '-2', the result will be 8600. If the result is '234.0283043' and the round number is '0', the result will be 234.
- Làm tròn đến lượng chữ số có nghĩa mong muốn
- Đặt lượng chữ số có nghĩa mong muốn bằng tham số
|sigfig={một số tự nhiên}
theo cách tương tự nêu trên.
- Kết hợp hai cách trên
- If both the desired precision and the desired number of significant figures are specified, the conversion will be rounded to the least precise of these.
- Làm tròn mặc định
- If neither the desired precision nor the desired number of significant figures are specified, the conversion will be rounded either to a comparable precision as the input value (the number of digits after the decimal point—or the negative of the number of non-significant zeroes before the point—is increased by one if the conversion is a multiplication by a number between 0.02 and 0.2, remains the same if the factor is between 0.2 and 2, is decreased by 1 if it is between 2 and 20, and so on) or to two significant figures, whichever is the most precise. An exception to this is temperature wherein the conversion will be rounded either to precision comparable to that of the input value or to that which would give three significant figures when expressed in kelvins, whichever is the most precise.
Các đơn vị được chuyển đổi[sửa]
The table below lists units supported by this template. It is divided up according to the quantity being measured. Not all supported units are listed here; there are links to complete lists for each quantity.
The codes listed in the code column (column 3) are accepted as input by the template. These can be used as the second or third unnamed parameter. For some units there exist alternative codes. These are listed in brackets and have been incorporated to make the code more flexible for editors, e.g. °F or F may be entered.
The codes listed in the combinations column (column 7) can be used to produce multiple conversions. They can only be used as the third unnamed parameter, e.g. {{convert|55|nmi|km mi}}
produces "55 hải lý (102 km; 63 dặm)".
Ví dụ[sửa]
- Kiểm tra chất lượng hoặc xem ví dụ tại {{Convert/check}}.
Xem thêm[sửa]
- {{Convinfobox}} để xem cách dùng trong infobox
Tài liệu trên được nhúng từ Bản mẫu:Convert/doc. (sửa | sử) Các thành viên có thể thử nghiệm thử (tạo | sao) và kiểm thử (tạo) của bản mẫu này. Xin hãy thêm thể loại cho trang tài liệu /doc. Trang con của bản mẫu. |