Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Triều Lê trung hưng”
 
(Không hiển thị 25 phiên bản của cùng người dùng ở giữa)
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Lịch sử==
 
==Lịch sử==
 
==Quân chủ==
 
==Quân chủ==
 +
;;'''Thực quyền'''
 
<center>
 
<center>
 
{|class="wikitable"
 
{|class="wikitable"
Dòng 16: Dòng 17:
 
|Trung Tông||Võ hoàng-đế
 
|Trung Tông||Võ hoàng-đế
 
|Thuận Bình
 
|Thuận Bình
|1548 - 1556||Lê Huyên<br>Lê Ninh
+
|1548 - 1556||Lê Huyên
 
|Diên lăng
 
|Diên lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Anh Tông||Tuấn hoàng-đế
 +
|Thiên Hựu<br>Chính Trị<br>Hồng Phúc
 +
|1556 - 1573||Lê Duy Bang
 +
|Bố Vệ lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Thế Tông||Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế
 +
|Gia Thái<br>Quang Hưng
 +
|1573 - 1599||Lê Duy Đàm
 +
|Hoa Nhạc lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Kính Tông||Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế<br>Giản-huy hoàng-đế
 +
|Thận Đức<br>Hoằng Định
 +
|1599 - 1619||Lê Duy Tân
 +
|Hoa Loan lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Thần Tông||Uyên hoàng-đế
 +
|Vĩnh Tộ<br>Đức Long<br>Dương Hòa<br>Khánh Đức<br>Thịnh Đức<br>Vĩnh Thọ<br>Vạn Khánh
 +
|1619 - 1643<br>1649 - 1662||Lê Duy Kì
 +
|Quần Ngọc lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Chân Tông||Thuận hoàng-đế
 +
|Phúc Thái
 +
|1643 - 1649||Lê Duy Hựu<br>Lê Duy Đề
 +
|Hoa Phổ lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Huyền Tông||Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính<br>Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ<br>Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
 +
|Cảnh Trị
 +
|1662 - 1671||Lê Duy Vũ<br>Lê Duy Hi
 +
|Quả Thịnh lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Gia Tông||Khoan-minh Mẫn-đạt Anh-quả Huy-nhu<br>Khắc-nhơn Đốc-nghĩa Mĩ hoàng-đế
 +
|Dương Đức<br>Đức Nguyên
 +
|1671 - 1675||Lê Duy Cối<br>Lê Duy Khoái
 +
|Phúc An lăng
 +
|-
 +
|[[Hình:MS 828 10.jpg|100px]]
 +
|Hi Tông||Thông-mẫn Anh-quả Đôn-khoát Khoan-dụ<br>Vĩ-độ Huy-cung Chương hoàng-đế
 +
|Vĩnh Trị<br>Chính Hòa
 +
|1675 - 1705||Lê Duy Hợp<br>Lê Duy Chân
 +
|Phú Ninh lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Dụ Tông||Thuần-chính Huy-nhu Ôn-giản Từ-tường<br>Khoan-huệ Tôn-mẫn Hòa hoàng-đế
 +
|Vĩnh Thịnh<br>Bảo Thái
 +
|1705 - 1729||Lê Duy Đường<br>Lê Duy Truyền
 +
|Kim Thạch lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|<center>·</center>||Hôn-đức công
 +
|Vĩnh Khánh
 +
|1729 - 1732||Lê Duy Phường
 +
|Kim Lũ xã
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Thuần Tông||Khoan-hòa Đôn-mẫn Nhu-tốn Cẩn-khác<br>Trầm-tiềm Thản-dịch Giản hoàng-đế
 +
|Long Đức
 +
|1732 - 1735||Lê Duy Tường<br>Lê Duy Hỗ
 +
|Bình Ngô lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Ý Tông||Ôn-gia Trang-túc Khải-túy Minh-mẫn<br>Khoan-hồng Uyên-duệ Huy hoàng-đế
 +
|Vĩnh Hựu
 +
|1735 - 1745||Lê Duy Thận<br>Lê Duy Chấn<br>Lê Duy Y
 +
|Phù Lê lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Hiển Tông||Vĩnh hoàng-đế
 +
|Cảnh Hưng
 +
|1740 - 1786||Lê Duy Diêu<br>Lê Duy Đoan
 +
|Bàn Thạch lăng
 +
|-
 +
|<center>[[Hình:汪承霈十全敷藻圖冊之安南國王至避暑山莊.jpg|100px]]</center>
 +
|<center>·</center>||Mẫn hoàng-đế
 +
|Chiêu Thống
 +
|1786 - 1789||Lê Duy Khiêm<br>Lê Duy Kì
 +
|Bàn Thạch lăng
 +
|}
 +
</center>
 +
;;'''Truy tôn'''
 +
<center>
 +
{|class="wikitable"
 +
!Chân dung!!Miếu hiệu!!Thụy hiệu!!Niên hiệu!!Thời gian!!Húy!!An táng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Hiếu Tông||Nhơn hoàng-đế
 +
|<center>·</center>
 +
|<center>·</center>||Lê Duy Khoáng
 +
|Hoa Nhạc lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Hựu Tông||Diên hoàng-đế
 +
|<center>·</center>
 +
|<center>·</center>||Lê Duy Vĩ
 +
|Đồng lăng
 
|}
 
|}
 
</center>
 
</center>

Bản hiện tại lúc 15:24, ngày 14 tháng 11 năm 2020

Triều Lê trung hưng (Hán văn : 黎中興朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1533 - 1789.

Lịch sử[sửa]

Quân chủ[sửa]

Thực quyền
Chân dung Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Thời gian Húy An táng
·
Trang Tông Dụ hoàng-đế Nguyên Hòa 1533 - 1548 Lê Tuần
Lê Ninh
Cảnh lăng
·
Trung Tông Võ hoàng-đế Thuận Bình 1548 - 1556 Lê Huyên Diên lăng
·
Anh Tông Tuấn hoàng-đế Thiên Hựu
Chính Trị
Hồng Phúc
1556 - 1573 Lê Duy Bang Bố Vệ lăng
·
Thế Tông Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế Gia Thái
Quang Hưng
1573 - 1599 Lê Duy Đàm Hoa Nhạc lăng
·
Kính Tông Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế
Giản-huy hoàng-đế
Thận Đức
Hoằng Định
1599 - 1619 Lê Duy Tân Hoa Loan lăng
·
Thần Tông Uyên hoàng-đế Vĩnh Tộ
Đức Long
Dương Hòa
Khánh Đức
Thịnh Đức
Vĩnh Thọ
Vạn Khánh
1619 - 1643
1649 - 1662
Lê Duy Kì Quần Ngọc lăng
·
Chân Tông Thuận hoàng-đế Phúc Thái 1643 - 1649 Lê Duy Hựu
Lê Duy Đề
Hoa Phổ lăng
·
Huyền Tông Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính
Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ
Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
Cảnh Trị 1662 - 1671 Lê Duy Vũ
Lê Duy Hi
Quả Thịnh lăng
·
Gia Tông Khoan-minh Mẫn-đạt Anh-quả Huy-nhu
Khắc-nhơn Đốc-nghĩa Mĩ hoàng-đế
Dương Đức
Đức Nguyên
1671 - 1675 Lê Duy Cối
Lê Duy Khoái
Phúc An lăng
MS 828 10.jpg Hi Tông Thông-mẫn Anh-quả Đôn-khoát Khoan-dụ
Vĩ-độ Huy-cung Chương hoàng-đế
Vĩnh Trị
Chính Hòa
1675 - 1705 Lê Duy Hợp
Lê Duy Chân
Phú Ninh lăng
·
Dụ Tông Thuần-chính Huy-nhu Ôn-giản Từ-tường
Khoan-huệ Tôn-mẫn Hòa hoàng-đế
Vĩnh Thịnh
Bảo Thái
1705 - 1729 Lê Duy Đường
Lê Duy Truyền
Kim Thạch lăng
·
·
Hôn-đức công Vĩnh Khánh 1729 - 1732 Lê Duy Phường Kim Lũ xã
·
Thuần Tông Khoan-hòa Đôn-mẫn Nhu-tốn Cẩn-khác
Trầm-tiềm Thản-dịch Giản hoàng-đế
Long Đức 1732 - 1735 Lê Duy Tường
Lê Duy Hỗ
Bình Ngô lăng
·
Ý Tông Ôn-gia Trang-túc Khải-túy Minh-mẫn
Khoan-hồng Uyên-duệ Huy hoàng-đế
Vĩnh Hựu 1735 - 1745 Lê Duy Thận
Lê Duy Chấn
Lê Duy Y
Phù Lê lăng
·
Hiển Tông Vĩnh hoàng-đế Cảnh Hưng 1740 - 1786 Lê Duy Diêu
Lê Duy Đoan
Bàn Thạch lăng
汪承霈十全敷藻圖冊之安南國王至避暑山莊.jpg
·
Mẫn hoàng-đế Chiêu Thống 1786 - 1789 Lê Duy Khiêm
Lê Duy Kì
Bàn Thạch lăng
Truy tôn
Chân dung Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Thời gian Húy An táng
·
Hiếu Tông Nhơn hoàng-đế
·
·
Lê Duy Khoáng Hoa Nhạc lăng
·
Hựu Tông Diên hoàng-đế
·
·
Lê Duy Vĩ Đồng lăng

Tham khảo[sửa]

Liên kết[sửa]